Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn xác

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn xác giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn xác

Vị trí đứng của âm TH trong một từ

1. Âm TH đứng đầu một từ

  • Thông thường khi chúng ta thấy âm /th/ đứng đầu một từ → cách phát âm TH trong tiếng Anh sẽ được đọc thành âm /θ/
  • Có một số trường hợp ngoại lệ, âm /th/ lại có cách phát âm → /ð/. 

2. Âm TH đứng giữa một từ

Trong trường hợp âm /th/ đứng giữa câu → cách phát âm TH này là /ð/. Bên cạnh đó cũng có một số trường hợp ngoại lệ cách phát âm /th/ trong tiếng Anh lại là /θ/, ví dụ như sau:

  • Khi từ nào đó được tạo thành bằng cách ghép thêm hậu tố -Y vào sau những từ gốc. 
  • Khi các từ ghép mà những từ gốc được phát âm là /θ/. 
  • Lưu ý quan trọng rằng: từ brothel /ˈbrɒθ.əl/ là một từ duy nhất có cách phát âm TH là /θ/ mà thôi.

3. Âm TH đứng cuối một từ

  • Phát âm TH trong tiếng Anh là /θ/ → nếu âm chứa chữ /th/ là danh từ hoặc tính từ. 
  • Phát âm TH trong tiếng Anh là /ð/ → nếu âm đó có chứa /th/ là động từ, phần đông những từ này đều được nhận biết dưới dạng chữ “the”. 

Một số lỗi sai khi phát âm TH

Tài liệu VietJack

Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn chỉnh nhất

1. Khẩu hình miệng khi phát âm âm TH trong tiếng Anh

 2 cách phát âm TH gần như giống nhau, đặc biệt về khẩu hình miệng phát âm, tham khảo hình bên dưới để luyện thi tiếng Anh hiệu quả:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Một số cách phát âm TH trong tiếng Anh đơn giản nhất

2.1. Cách phát âm TH: /θ/

Tài liệu VietJack

  • Bước 1: Hãy phát âm /th/ giống tiếng Việt
  • Bước 2: Đưa lưỡi ra ngoài, đặt lưỡi giữa 2 hàm răng
  • Bước 3: Thổi hợi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và 2 răng. Luyện tập với một số từ như: think, thin, healthy,…

Tài liệu VietJack

2.2. Cách phát âm TH: /ð/

Tài liệu VietJack

  • Bước 1: Phất âm d như trong tiếng Việt
  • Bước 2: Đưa lưỡi ra ngoài, đặt lưỡi giữa 2 hàm răng
  • Bước 3: thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và 2 răng. Luyện tập với một số từ như: then, this, though,… Cách kiểm tra: dây thanh quản rung

Bài tập cách phát âm TH

Bài 1: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được in đậm trong những từ bên dưới:

1. three

2. thank

3. mother

4. within

5. that

6. thumb

7. this

8. other

9. brother

10. bathroom

Đáp án:

1. /θ/ (three)

2. /θ/ (thank)

3. /ð/ (mother)

4. /ð/ (within)

5. ð/ (that)

6. /θ/ (thumb)

7. /ð/ (this)

8. /ð/ (other)

9. /ð/ (brother)

10. /θ/ (bathroom)

Bài 2: Hãy cho biết từ nào trong những từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /θ/ và /ð/:

1. The /θ/ sound is in: a) Those b) Then c) Bath

2. The /ð/ sound is in: a) These b) Think c) Thick

3. The /θ/ sound is in: a) Breath b) Brother c) Either

4. The /ð/ sound is in: a) Thank b) That c) Thought

5. The /θ/ sound is in: a) They b) With c) Grandfather

6. The /ð/ sound is in: a) Feather b) Both c) Path

7. The /θ/ sound is in: a) Three b) This c) Smooth

8. The /ð/ sound is in: a) Thought b) There c) Through

9. The /θ/ sound is in: a) Teeth b) Feather c) These

10. The /ð/ sound is in: a) Things b) Healthy c) Together

Đáp án:

1. The /θ/ sound is in: a) Those b) Then c) Bath

2. The /ð/ sound is in: a) These b) Think c) Thick

3. The /θ/ sound is in: a) Breath b) Brother c) Either

4. The /ð/ sound is in: a) Thank b) That c) Thought

5. The /θ/ sound is in: a) They b) With c) Grandfather

6. The /ð/ sound is in: a) Feather b) Both c) Path

7. The /θ/ sound is in: a) Three b) This c) Smooth

8. The /ð/ sound is in: a) Thought b) There c) Through

9. The /θ/ sound is in: a) Teeth b) Feather c) These

10. The /ð/ sound is in: a) Things b) Healthy c) Together

Bài 3: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 

1. A. thumb B. feather C. three D. thin

2. A. thank B. mother C. teeth D. health

3. A. clothes B. breathe C. smooth D. together

4. A. thought B. mouth C. thrill D. with

5. A. there B. thumb C. both D. thin

6. A) bath B) thin C) otherwise D) cloth

7. A) breath B) leather C) path D) wreath

8. A) with B) thumb C) math D) cloth

9. A) mother B) this C) booth D) teeth

10. A) earth B) youth C) through D) those

Đáp án:

1. D. thin

2. B. mother

3. D. together

4. D. with

5. A. there

6. C. otherwise

7. B. leather

8. A. with

9. D. teeth

10. D. those

Bài 4: Điền True/False vào các câu dưới đây: 

1. Chữ "th" trong từ "mother" được phát âm là /θ/.

2. Chữ "th" trong từ "this" được phát âm là /ð/.

3. Từ "think" có phát âm /θ/ ở đầu.

4. Từ "that" có phát âm /ð/ ở đầu.

5. Chữ "th" trong từ "path" được phát âm là /θ/.

6. Chữ "th" trong từ "clothes" được phát âm là /ð/.

7. Từ "breathe" có phát âm /θ/ ở cuối.

8. Từ "either" có phát âm /ð/ ở cuối.

9. Chữ "th" trong từ "thanks" được phát âm là /θ/.

10. Chữ "th" trong từ "other" được phát âm là /ð/.

Đáp án:

1. Chữ "th" trong từ "mother" được phát âm là /θ/. (False) 

2. Chữ "th" trong từ "this" được phát âm là /ð/. (True) 

3. Từ "think" có phát âm /θ/ ở đầu. (True)

4. Từ "that" có phát âm /ð/ ở đầu. (True)

5. Chữ "th" trong từ "path" được phát âm là /θ/. (True) 

6. Chữ "th" trong từ "clothes" được phát âm là /ð/. (False) 

7. Từ "breathe" có phát âm /θ/ ở cuối. (True) 

8. Từ "either" có phát âm /ð/ ở cuối. (True) 

9. Chữ "th" trong từ "thanks" được phát âm là /θ/. (True) 

10. Chữ "th" trong từ "other" được phát âm là /ð/. (True).

Bài 5: Luyện đọc các câu sau: 

1. The thin kitten is sitting on the table.

2. I think the weather will be sunny tomorrow.

3. She breathes deeply during yoga practice.

4. Those three things are all on the shelf.

5. The path through the woods is peaceful.

6. I'm trying to improve my math skills.

7. The leather jacket is my favorite.

8. They both enjoy reading novels.

9. Please pass the cloth for cleaning.

10. I heard a soothing voice in the theater.

Bài 6: Chọn từ đúng để hoàn thành câu.

1. I can’t believe I left my __________ phone at home. (/ð/ or /θ/)

2. The __________ time we met, I knew we’d be friends. (/ð/ or /θ/)

3. Let’s go to the park and have a picnic. It’s such a __________ place to relax. (/ð/ or /θ/)

4. She’s so __________. She always has a smile on her face. (/ð/ or /θ/)

5. I can’t stand this __________ weather. (/ð/ or /θ/)

Đáp án:

1. I can’t believe I left my phone at home. (/ð/)

2. The first time we met, I knew we’d be friends. (/ð/)

3. Let’s go to the park and have a picnic. It’s such a peaceful place to relax. (/ð/)

4. She’s so friendly. She always has a smile on her face. (/ð/)

5. I can’t stand this weather. (/ð/)

Bài 7: Điền vào chỗ trống bằng từ đúng (có thể là /θ/ hoặc /ð/).

1. I can’t find my keys. I think I left them on the kitchen __________. (/ð/ or /θ/)

2. This sweater is so warm and cozy. It’s perfect for the cold __________. (/ð/ or /θ/)

3. I love to read a good book in the evening when it’s __________ and quiet. (/ð/ or /θ/)

4. There’s a beautiful view of the city from the __________ of that hill. (/ð/ or /θ/)

5. I have to do something about this messy room. It’s driving me __________. (/ð/ or /θ/)

Đáp án:

1. I can’t find my keys. I think I left them on the kitchen table. (/ˈθeɪbl̩/)

2. This sweater is so warm and cozy. It’s perfect for the cold weather. (/ˈθɛr/)

3. I love to read a good book in the evening when it’s quiet. (/ˈkwaɪət/)

4. There’s a beautiful view of the city from the top of that hill. (/tɑp/)

5. I have to do something about this messy room. It’s driving me crazy. (/ˈkreɪzi/)

Bài 8: Nghe và xác định xem âm “th” (/θ/ hoặc /ð/) được phát âm trong từng từ sau:

1. _____ers

2. _____ is

3. _____ers

4. _____ing

5. _____ isn’t

Đáp án:

1. There (/ðɛr/)

2. This (/ðɪs/)

3. These (/ðiz/)

4. Nothing (/ˈnʌθɪŋ/)

5. This (/ðɪs/)

Bài 9: Luyện đọc các câu sau

1. Is one third thirty percent?

2. Kathy is one of the authors of the Math book.

3. I thought Thomas was an athlete. 

4. My grandmother is soothing the baby.

5. What were those things over there?

6. Did they go to the theater together?

7. Mathew has got three birthday cakes this week.

8. Say thanks to them.

9. Think thoroughly before you talk.

10. I thought there were more than a thousand things to do.

Bài 10: Phân loại các từ sau thành nhóm có chứa /ð/ và /θ/

1. ethnic

2. leather

3. thorough

4. teeth

5. smooth

6. clothing

7. neither

8. with

9. that

10. growth

11. then

12. feather

13. thus

14. theme

15. method

16. further

17. though

18. worthy

19. rather

20. width

Đáp án:

1. Các từ có phát âm /ð/: 2, 6, 7, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19

2. Các từ có phát âm /θ/: 1, 3, 8, 10, 14, 15, 20

Bài 12: Luyện tập đọc các câu sau:

1. There are many people in the northeast corner of the room.

2. Thank you for lending me those books. They are very interesting.

3. They are playing football in the yard. Then, they come home and take a bath.

4. Although the weather was bad, they still went camping.

5. My brother wears a red leather coat and black glasses.

6. My grandmother lives in the south of the city.

7. I have too many things on my plate. I don't have time to relax.

8. Do you have another key? I have lost mine.

9. These cakes are delicious. I want another.

10. My father has a healthy lifestyle.

Đáp án:

1. ðeər ɑː ˈmɛni ˈpiːpl ɪn ðə ˌnɔːθˈiːst ˈkɔːnər ɒv ðə ruːm.

2. θæŋk juː fɔː ˈlɛndɪŋ miː ðəʊz bʊks. ðeɪ ɑː ˈvɛri ˈɪntrɪstɪŋ.

3. ðeɪ ɑː ˈpleɪɪŋ ˈfʊtbɔːl ɪn ðə jɑːd. ðɛn, ðeɪ kʌm həʊm ænd teɪk ə bɑːθ.

4. ɔːlˈðəʊ ðə ˈwɛðə wɒz bæd, ðeɪ stɪl wɛnt ˈkæmpɪŋ.

5. maɪ ˈbrʌðə weəz ə rɛd ˈlɛðə kəʊt ænd blæk ˈɡlɑːsɪz.

6. maɪ ˈɡrænˌmʌðə lɪvz ɪn ðə saʊθ ɒv ðə ˈsɪti.

7. aɪ hæv tuː ˈmɛni θɪŋz ɒn maɪ pleɪt. aɪ dəʊnt hæv taɪm tuː rɪˈlæks.

8. duː juː hæv əˈnʌðə kiː? aɪ hæv lɒst maɪn.

9. keɪks ɑː dɪˈlɪʃəs. aɪ wɒnt əˈnʌðə.

10. maɪ ˈfɑːðə hæz ə ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl.

Bài 13: Luyện phát âm các từ sau:

1. These

2. Together

3. Breath

4. Healthy

5. Within

6. Their

7. Grandfather

8. Otherwise

9. Weather

10. Northern

Đáp án:

1. These - ​​/ðiːz/

2. Together - /tʊˈɡɛð.ə(ɹ)/

3. Breath - /breθ/

4. Healthy - /ˈhel.θi/

5. Within -  /wɪðˈɪn/

6. Their - /ðɛəz/

7. Grandfather - /ˈɡræn.fɑː.ðər/

8. Otherwise -  /ˈʌð.ə.waɪz/

9. Weather - / ˈwɛðə /

 10. Northern - /ˈnɔː.ðən/.

Bài 14: Hãy cho biết đâu là cách phát âm đúng của âm “th” trong những từ bên dưới

1. with

2. think

3. faith

4. these

5. health

6. thumb

7. tooth

8. than

9. either

10. worth

Đáp án:

1. with /ð/ 

2. think /θ/faith /θ/

3. these /ð/

4. health /θ/

5. thumb /θ/

6. tooth /θ/

7. than /ð/

8. either /ð/

9. worth /θ/

Bài 15: Từ nào trong những từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /ð/

1. a) Three b) Them c) Thick

2. a) Thank b) That c) Think

3. a) Father b) Both c) Thin

4. a) Think b) There c) Through

5. a) This b) Healthy c) Thought

Đáp án:

1. a) Them

2. b) That

3. a) Father

4. c) There

5. a) This

Bài 16: Tìm từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /θ/

1. a) Truth b) Breathe c) Bathe

2. a) They b) Cloth c) Those

3. a) Weather b) Mother c) Math

4. a) Thin b) This c) There

5. a) Feather b) Teeth c) These

Đáp án:

1. a) Truth

2. b) Cloth

3. c) Math

4. a) Thin

5. b) Teeth

Bài 17: Khoanh vào từ có cách phát âm “th” khác với các từ còn lại

1. A) bath B) then C) thread D) thick

2. A) think B) path C) feather D) sympathy

3. A) weather B) method C) teeth D) breath

4. A) math B) mother C) together D) without

5. A) thought B) health C) gather D) through

6. A) there B) thumb C) both D) thin

7. A) they B) earth C) breathe D) northern

8. A) leather B) youth C) together D) this

9. A) otherwise B) moth C) mouth D) authentic

10. A) northern B) those C) author D) these

Đáp án:

1. B) then

2. C) feather

3. A) weather

4. A) math

5. C) gather

6. A) there

7. B) earth

8. B) youth

9. A) otherwise

10. C) author

Bài 18: Tập đọc các câu sau

1. The weather on Thursday was unexpectedly warm.

2. They both thought the movie was thrilling.

3. She thanked him for his thoughtful gift.

4. The path through the forest was winding and steep.

5. My brother has a collection of rare feathers.

6. She breathed deeply before giving her speech.

7. There are three paths leading to the top of the mountain.

8. The leather couch in the living room is very comfortable.

9. Please bring the cloth and the thread for sewing.

10. The author's thoughtful analysis impressed the critics.

Bài 19: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ

1. a. ‘Suspicious     b. suspi’cious         c. su’spicious         d. Sus’picious  

2. a. e’quipment         b. equip’ment       c. ‘equipment        d. Equi’pment

3. a. ‘understand     b. un’derstand         c. und’erstand          d. Under’stand

4. a. eigh’teen         b. ‘eighteen           c. eighteen      d. Eight’een

5. a. representative b. ‘Representative       c. repre’sentative       d. Represen’tative

6. a. docu’mentary  b. do’cumentary          c. ‘documentary        d. documentary

7. a. ‘Unexpected    b. unex’pected           c. unexpected             d. Unexpec’ted

8. a. pr’omise         b. pro’mise             c. ‘promise            d. Promise

9. a. per’mission    b. ‘permission           c. permission              d. Per’mission

10. a. impossible     b. ‘impossible          c. im’possible             d. impos’sible

Đáp án:

1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c

Bài 20: Bài tập trọng âm 2 âm tiết

1. A. darkness B. sister C. market D. remark

3. A. direct B. idea C. suppose D. figure

2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest

6. A. provide B. product C. promote D. profess

4. A. revise B. amount C. village D. desire

9. A. study B. delete C. reward D. survive

7. A. consist  B. carry C. remove D. protect

8. A. provide B. listen C. repeat D. collect

5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy

10. A. connect B. travel C. deny D. return

14. A. writer B. teacher C. builder D. career

11. A. impress B. favor C. occur D. police

12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface

18. A. private B. provide C. arrange D. advise

13. A. govern B. cover C. perform D. father

17. A. study B. knowledge C. precise D. message

15. A. morning B. college C. arrive D. famous

20. A. supper B. support C. supply D. supreme

16. A. contain B. express C. carbon D. obey

19. A. devote B. compose C. purchase D. advise

Đáp án:

1- D  2- D  3- B  4- B  5- C  6- A  7- B  8- B  9- D  10- B 11- D  12- B  13- A  14- A  15- C  16- C  17- C  18- A  19- C  20- C

Bài 21: Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên

1. a. generous         b. suspicious        c. constancy            d. sympathy

2. a. acquaintance b. unselfish                      c. attraction         d. humorous

3. a. loyalty          b. success                     c. incapable         d. sincere

4. a. carefully       b. correctly                      c. seriously          d. personally

5. a. excited            b. interested                        c. confident         d. memorable

6. a. organise       b. decorate                      c. divorce            d. promise

7. a. refreshment   b. horrible                        c. exciting            d. intention

8. a. knowledge     b. maximum                      c. athletics           d. marathon

9. a. difficult         b. relevant                     c. volunteer         d. interesting

10. a. confidence    b. supportive                        c. solution          d. obedient

11. a. whenever    b. mischievous                  c. hospital                d. separate

12. a. introduce     b. delegate                    c. marvelous           d. currency

13. a. develop        b. conduction                   c. partnership         d. majority

14. a. counterpart  b. measurement                  c. romantic          d. attractive

15. a. government  b. technical                        c. parallel            d. understand

16. a. Pyramid       b. Egyptian                  c. belongs           d. century

17. a. construction  b. suggestion               c. accurate      d. hi-jacket

18. a. dedicate       b. impressive                   c. reminder          d. descendant

19. a. remember    b. company                 c. technical          d. interview

20. a. electric        b. computer                 c. fascinate          d. fantastic

Đáp án: 

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a, 11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

Bài 22: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

1. a. accountant    b. discover      c. messenger         d. unlucky

2. a. marathon      b. advertise         c. industry           d. conclusion

3. a. subsequent   b. undergo             c. government         d. enterprise

4. a. chaotic      b. proposal          c. occupy             d. production

5. a. piano         b. policeman            c. museum          d. souvenir

6. a. guarantee     b. recommend         c. represent         d. illustrate

7. a. agency          b. memory           c. encounter            d. influence

8. a. well-being     b. reality              c. Internet            d. demanding

9. a. encourage     b. determine            c. emphasize           d. maintenance

10. a. understand    b. grandparents      c. family               d. wonderful

11. a. essential       b. furniture           c. opposite          d. fortunate

12. a. crocodile       b. corridor            c. enormous            d. northerly

13. a. habitat           b. pollution          c. construction        d. extinction

14. classify          b. biologist           c. benefit             d. serious

15. a. endangered  b. survival              c. commercial         d. industry

16. a. mosquito       b. animal         c. crocodile          d. buffalo

17. a. unnoticed      b. reunited           c. incredible         d. survival

18. a. imagine         b. opinion        c. incredible         d. wilderness

19. a. recommend   b. thoroughly           c. travelling          d. fascinate

20. a. character       b. publisher         c. wonderful            d. understand

21. a. dependable   b. reliable              c. remarkable         d. knowledgeable

22. a. detective       b. romantic            c. history             d. adventure

23. a. biography      b. historic            c. discover           d. authorship

24. a. imaginary      b. scientific            c. advantage           d. reviewer

25. a. regulator       b. personal          c. referee             d. dangerous

26. a. procedure     b. indicate           c. forefinger         d. enemy

27. a. opponent      b. penalize            c. overtime          d. synchronized

28. a. windsurfing   b. equipment        c. amatuer           d. national

29. a. position         b. fingertip           c. athletic             d. requirement

30. a. interesting     b. surprising             c. amusing          d. successful

Đáp án: 

1c, 2d, 3b, 4c, 5d, 6d, 7c, 8c, 9c, 10c, 11a, 12c,13a,14b, 15d, 16a, 17b, 18, 19a, 20d, 21, 22c, 23d, 24b, 25c, 26a, 27a, 28b, 29b, 30a

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!