Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn xác
Trong trường hợp âm /th/ đứng giữa câu → cách phát âm TH này là /ð/. Bên cạnh đó cũng có một số trường hợp ngoại lệ cách phát âm /th/ trong tiếng Anh lại là /θ/, ví dụ như sau:
2 cách phát âm TH gần như giống nhau, đặc biệt về khẩu hình miệng phát âm, tham khảo hình bên dưới để luyện thi tiếng Anh hiệu quả:
Bài 1: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được in đậm trong những từ bên dưới:
1. three
2. thank
3. mother
4. within
5. that
6. thumb
7. this
8. other
9. brother
10. bathroom
Đáp án:
1. /θ/ (three)
2. /θ/ (thank)
3. /ð/ (mother)
4. /ð/ (within)
5. ð/ (that)
6. /θ/ (thumb)
7. /ð/ (this)
8. /ð/ (other)
9. /ð/ (brother)
10. /θ/ (bathroom)
Bài 2: Hãy cho biết từ nào trong những từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /θ/ và /ð/:
1. The /θ/ sound is in: a) Those b) Then c) Bath
2. The /ð/ sound is in: a) These b) Think c) Thick
3. The /θ/ sound is in: a) Breath b) Brother c) Either
4. The /ð/ sound is in: a) Thank b) That c) Thought
5. The /θ/ sound is in: a) They b) With c) Grandfather
6. The /ð/ sound is in: a) Feather b) Both c) Path
7. The /θ/ sound is in: a) Three b) This c) Smooth
8. The /ð/ sound is in: a) Thought b) There c) Through
9. The /θ/ sound is in: a) Teeth b) Feather c) These
10. The /ð/ sound is in: a) Things b) Healthy c) Together
Đáp án:
1. The /θ/ sound is in: a) Those b) Then c) Bath
2. The /ð/ sound is in: a) These b) Think c) Thick
3. The /θ/ sound is in: a) Breath b) Brother c) Either
4. The /ð/ sound is in: a) Thank b) That c) Thought
5. The /θ/ sound is in: a) They b) With c) Grandfather
6. The /ð/ sound is in: a) Feather b) Both c) Path
7. The /θ/ sound is in: a) Three b) This c) Smooth
8. The /ð/ sound is in: a) Thought b) There c) Through
9. The /θ/ sound is in: a) Teeth b) Feather c) These
10. The /ð/ sound is in: a) Things b) Healthy c) Together
Bài 3: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. thumb B. feather C. three D. thin
2. A. thank B. mother C. teeth D. health
3. A. clothes B. breathe C. smooth D. together
4. A. thought B. mouth C. thrill D. with
5. A. there B. thumb C. both D. thin
6. A) bath B) thin C) otherwise D) cloth
7. A) breath B) leather C) path D) wreath
8. A) with B) thumb C) math D) cloth
9. A) mother B) this C) booth D) teeth
10. A) earth B) youth C) through D) those
Đáp án:
1. D. thin
2. B. mother
3. D. together
4. D. with
5. A. there
6. C. otherwise
7. B. leather
8. A. with
9. D. teeth
10. D. those
Bài 4: Điền True/False vào các câu dưới đây:
1. Chữ "th" trong từ "mother" được phát âm là /θ/.
2. Chữ "th" trong từ "this" được phát âm là /ð/.
3. Từ "think" có phát âm /θ/ ở đầu.
4. Từ "that" có phát âm /ð/ ở đầu.
5. Chữ "th" trong từ "path" được phát âm là /θ/.
6. Chữ "th" trong từ "clothes" được phát âm là /ð/.
7. Từ "breathe" có phát âm /θ/ ở cuối.
8. Từ "either" có phát âm /ð/ ở cuối.
9. Chữ "th" trong từ "thanks" được phát âm là /θ/.
10. Chữ "th" trong từ "other" được phát âm là /ð/.
Đáp án:
1. Chữ "th" trong từ "mother" được phát âm là /θ/. (False)
2. Chữ "th" trong từ "this" được phát âm là /ð/. (True)
3. Từ "think" có phát âm /θ/ ở đầu. (True)
4. Từ "that" có phát âm /ð/ ở đầu. (True)
5. Chữ "th" trong từ "path" được phát âm là /θ/. (True)
6. Chữ "th" trong từ "clothes" được phát âm là /ð/. (False)
7. Từ "breathe" có phát âm /θ/ ở cuối. (True)
8. Từ "either" có phát âm /ð/ ở cuối. (True)
9. Chữ "th" trong từ "thanks" được phát âm là /θ/. (True)
10. Chữ "th" trong từ "other" được phát âm là /ð/. (True).
Bài 5: Luyện đọc các câu sau:
1. The thin kitten is sitting on the table.
2. I think the weather will be sunny tomorrow.
3. She breathes deeply during yoga practice.
4. Those three things are all on the shelf.
5. The path through the woods is peaceful.
6. I'm trying to improve my math skills.
7. The leather jacket is my favorite.
8. They both enjoy reading novels.
9. Please pass the cloth for cleaning.
10. I heard a soothing voice in the theater.
Bài 6: Chọn từ đúng để hoàn thành câu.
1. I can’t believe I left my __________ phone at home. (/ð/ or /θ/)
2. The __________ time we met, I knew we’d be friends. (/ð/ or /θ/)
3. Let’s go to the park and have a picnic. It’s such a __________ place to relax. (/ð/ or /θ/)
4. She’s so __________. She always has a smile on her face. (/ð/ or /θ/)
5. I can’t stand this __________ weather. (/ð/ or /θ/)
Đáp án:
1. I can’t believe I left my phone at home. (/ð/)
2. The first time we met, I knew we’d be friends. (/ð/)
3. Let’s go to the park and have a picnic. It’s such a peaceful place to relax. (/ð/)
4. She’s so friendly. She always has a smile on her face. (/ð/)
5. I can’t stand this weather. (/ð/)
Bài 7: Điền vào chỗ trống bằng từ đúng (có thể là /θ/ hoặc /ð/).
1. I can’t find my keys. I think I left them on the kitchen __________. (/ð/ or /θ/)
2. This sweater is so warm and cozy. It’s perfect for the cold __________. (/ð/ or /θ/)
3. I love to read a good book in the evening when it’s __________ and quiet. (/ð/ or /θ/)
4. There’s a beautiful view of the city from the __________ of that hill. (/ð/ or /θ/)
5. I have to do something about this messy room. It’s driving me __________. (/ð/ or /θ/)
Đáp án:
1. I can’t find my keys. I think I left them on the kitchen table. (/ˈθeɪbl̩/)
2. This sweater is so warm and cozy. It’s perfect for the cold weather. (/ˈθɛr/)
3. I love to read a good book in the evening when it’s quiet. (/ˈkwaɪət/)
4. There’s a beautiful view of the city from the top of that hill. (/tɑp/)
5. I have to do something about this messy room. It’s driving me crazy. (/ˈkreɪzi/)
Bài 8: Nghe và xác định xem âm “th” (/θ/ hoặc /ð/) được phát âm trong từng từ sau:
1. _____ers
2. _____ is
3. _____ers
4. _____ing
5. _____ isn’t
Đáp án:
1. There (/ðɛr/)
2. This (/ðɪs/)
3. These (/ðiz/)
4. Nothing (/ˈnʌθɪŋ/)
5. This (/ðɪs/)
Bài 9: Luyện đọc các câu sau
1. Is one third thirty percent?
2. Kathy is one of the authors of the Math book.
3. I thought Thomas was an athlete.
4. My grandmother is soothing the baby.
5. What were those things over there?
6. Did they go to the theater together?
7. Mathew has got three birthday cakes this week.
8. Say thanks to them.
9. Think thoroughly before you talk.
10. I thought there were more than a thousand things to do.
Bài 10: Phân loại các từ sau thành nhóm có chứa /ð/ và /θ/
1. ethnic
2. leather
3. thorough
4. teeth
5. smooth
6. clothing
7. neither
8. with
9. that
10. growth
11. then
12. feather
13. thus
14. theme
15. method
16. further
17. though
18. worthy
19. rather
20. width
Đáp án:
1. Các từ có phát âm /ð/: 2, 6, 7, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19
2. Các từ có phát âm /θ/: 1, 3, 8, 10, 14, 15, 20
Bài 12: Luyện tập đọc các câu sau:
1. There are many people in the northeast corner of the room.
2. Thank you for lending me those books. They are very interesting.
3. They are playing football in the yard. Then, they come home and take a bath.
4. Although the weather was bad, they still went camping.
5. My brother wears a red leather coat and black glasses.
6. My grandmother lives in the south of the city.
7. I have too many things on my plate. I don't have time to relax.
8. Do you have another key? I have lost mine.
9. These cakes are delicious. I want another.
10. My father has a healthy lifestyle.
Đáp án:
1. ðeər ɑː ˈmɛni ˈpiːpl ɪn ðə ˌnɔːθˈiːst ˈkɔːnər ɒv ðə ruːm.
2. θæŋk juː fɔː ˈlɛndɪŋ miː ðəʊz bʊks. ðeɪ ɑː ˈvɛri ˈɪntrɪstɪŋ.
3. ðeɪ ɑː ˈpleɪɪŋ ˈfʊtbɔːl ɪn ðə jɑːd. ðɛn, ðeɪ kʌm həʊm ænd teɪk ə bɑːθ.
4. ɔːlˈðəʊ ðə ˈwɛðə wɒz bæd, ðeɪ stɪl wɛnt ˈkæmpɪŋ.
5. maɪ ˈbrʌðə weəz ə rɛd ˈlɛðə kəʊt ænd blæk ˈɡlɑːsɪz.
6. maɪ ˈɡrænˌmʌðə lɪvz ɪn ðə saʊθ ɒv ðə ˈsɪti.
7. aɪ hæv tuː ˈmɛni θɪŋz ɒn maɪ pleɪt. aɪ dəʊnt hæv taɪm tuː rɪˈlæks.
8. duː juː hæv əˈnʌðə kiː? aɪ hæv lɒst maɪn.
9. keɪks ɑː dɪˈlɪʃəs. aɪ wɒnt əˈnʌðə.
10. maɪ ˈfɑːðə hæz ə ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl.
Bài 13: Luyện phát âm các từ sau:
1. These
2. Together
3. Breath
4. Healthy
5. Within
6. Their
7. Grandfather
8. Otherwise
9. Weather
10. Northern
Đáp án:
1. These - /ðiːz/
2. Together - /tʊˈɡɛð.ə(ɹ)/
3. Breath - /breθ/
4. Healthy - /ˈhel.θi/
5. Within - /wɪðˈɪn/
6. Their - /ðɛəz/
7. Grandfather - /ˈɡræn.fɑː.ðər/
8. Otherwise - /ˈʌð.ə.waɪz/
9. Weather - / ˈwɛðə /
10. Northern - /ˈnɔː.ðən/.
Bài 14: Hãy cho biết đâu là cách phát âm đúng của âm “th” trong những từ bên dưới
1. with
2. think
3. faith
4. these
5. health
6. thumb
7. tooth
8. than
9. either
10. worth
Đáp án:
1. with /ð/
2. think /θ/faith /θ/
3. these /ð/
4. health /θ/
5. thumb /θ/
6. tooth /θ/
7. than /ð/
8. either /ð/
9. worth /θ/
Bài 15: Từ nào trong những từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /ð/
1. a) Three b) Them c) Thick
2. a) Thank b) That c) Think
3. a) Father b) Both c) Thin
4. a) Think b) There c) Through
5. a) This b) Healthy c) Thought
Đáp án:
1. a) Them
2. b) That
3. a) Father
4. c) There
5. a) This
Bài 16: Tìm từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /θ/
1. a) Truth b) Breathe c) Bathe
2. a) They b) Cloth c) Those
3. a) Weather b) Mother c) Math
4. a) Thin b) This c) There
5. a) Feather b) Teeth c) These
Đáp án:
1. a) Truth
2. b) Cloth
3. c) Math
4. a) Thin
5. b) Teeth
Bài 17: Khoanh vào từ có cách phát âm “th” khác với các từ còn lại
1. A) bath B) then C) thread D) thick
2. A) think B) path C) feather D) sympathy
3. A) weather B) method C) teeth D) breath
4. A) math B) mother C) together D) without
5. A) thought B) health C) gather D) through
6. A) there B) thumb C) both D) thin
7. A) they B) earth C) breathe D) northern
8. A) leather B) youth C) together D) this
9. A) otherwise B) moth C) mouth D) authentic
10. A) northern B) those C) author D) these
Đáp án:
1. B) then
2. C) feather
3. A) weather
4. A) math
5. C) gather
6. A) there
7. B) earth
8. B) youth
9. A) otherwise
10. C) author
Bài 18: Tập đọc các câu sau
1. The weather on Thursday was unexpectedly warm.
2. They both thought the movie was thrilling.
3. She thanked him for his thoughtful gift.
4. The path through the forest was winding and steep.
5. My brother has a collection of rare feathers.
6. She breathed deeply before giving her speech.
7. There are three paths leading to the top of the mountain.
8. The leather couch in the living room is very comfortable.
9. Please bring the cloth and the thread for sewing.
10. The author's thoughtful analysis impressed the critics.
Bài 19: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ
1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious
2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment
3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand
4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een
5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative
6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary
7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted
8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise
9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission
10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible
Đáp án:
1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c
Bài 20: Bài tập trọng âm 2 âm tiết
1. A. darkness B. sister C. market D. remark
3. A. direct B. idea C. suppose D. figure
2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
6. A. provide B. product C. promote D. profess
4. A. revise B. amount C. village D. desire
9. A. study B. delete C. reward D. survive
7. A. consist B. carry C. remove D. protect
8. A. provide B. listen C. repeat D. collect
5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy
10. A. connect B. travel C. deny D. return
14. A. writer B. teacher C. builder D. career
11. A. impress B. favor C. occur D. police
12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
18. A. private B. provide C. arrange D. advise
13. A. govern B. cover C. perform D. father
17. A. study B. knowledge C. precise D. message
15. A. morning B. college C. arrive D. famous
20. A. supper B. support C. supply D. supreme
16. A. contain B. express C. carbon D. obey
19. A. devote B. compose C. purchase D. advise
Đáp án:
1- D 2- D 3- B 4- B 5- C 6- A 7- B 8- B 9- D 10- B 11- D 12- B 13- A 14- A 15- C 16- C 17- C 18- A 19- C 20- C
Bài 21: Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive
15. a. government b. technical c. parallel d. understand
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19. a. remember b. company c. technical d. interview
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic
Đáp án:
1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a, 11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c
Bài 22: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại
1. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky
2. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion
3. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise
4. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production
5. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir
6. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate
7. a. agency b. memory c. encounter d. influence
8. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding
9. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance
10. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful
11. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate
12. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly
13. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction
14. classify b. biologist c. benefit d. serious
15. a. endangered b. survival c. commercial d. industry
16. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo
17. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival
18. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness
19. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate
20. a. character b. publisher c. wonderful d. understand
21. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable
22. a. detective b. romantic c. history d. adventure
23. a. biography b. historic c. discover d. authorship
24. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer
25. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous
26. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy
27. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized
28. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national
29. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement
30. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful
Đáp án:
1c, 2d, 3b, 4c, 5d, 6d, 7c, 8c, 9c, 10c, 11a, 12c,13a,14b, 15d, 16a, 17b, 18, 19a, 20d, 21, 22c, 23d, 24b, 25c, 26a, 27a, 28b, 29b, 30a
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;
Đăng nhập để có thể bình luận