Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) | Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, bài tập vận dụng
Tổng quát về câu điều kiện
Câu điều kiện là câu diễn tả 1 sự việc, hành động sẽ xảy ra trong trường hợp một sự việc, hành động khác xảy ra.
- Câu điều kiện gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would)
- Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if
Câu điều kiện loại 1 là gì?
Câu điều kiện loại 1 là dạng câu sử dụng để dự đoán hành động, sự việc, tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều kiện nhất định xảy ra trước.
Ví dụ: If I have enough money, I will buy that flat (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua căn hộ kia)
Cấu trúc của câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện
|
Mệnh đề chính
|
If + S + V(s/es)
|
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
|
IF+ thì hiện tại đơn
|
Will + Động từ nguyên mẫu
|
Ex:
Lưu ý:
- Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,”
- Các động từ khuyết thiếu (can, may, should, must,…) có thể được dùng để thay thế “will” trong mệnh đề chính
- Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng
Ví dụ: If the sun doesn’t shine, you feel cold (Nếu mặt trời không tỏa nắng, bạn sẽ thấy lạnh)
Cách dùng câu điều kiện loại 1
Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì tương lai đơn.
1. Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- EX: If I get up early in the morning, I will go to school on time.
- Nếu tôi dậy sớm vào buổi sáng, tôi sẽ đến trường học đúng giờ.
2. Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý
- EX: If you need a ticket, I can get you one.
- Nếu bạn cần mua vé, tôi có thể mua dùm bạn một cái.
3. Câu điều kiện loại 1 dùng để cảnh báo hoặc đe dọa
- EX: If you come in, he will kill you.
- Nếu bạn bước vào đó, anh ta sẽ giết bạn.
Một số lưu ý khi sử dụng câu điều kiện loại 1
1. Đôi khi có thể sử dụng thì hiện tại đơn trong cả hai mệnh đề.
Cách dùng này có nghĩa là sự việc này luôn tự động xảy ra theo sau sự việc khác.
- EX: If David has any money, he spends it.
- Nếu David có đồng nào, anh ấy sẽ tiêu đồng ấy.
2. Có thể sử dụng “will” trong mệnh đề IF khi chúng ta đưa ra yêu cầu
- EX: If you’ll wait a moment, I’ll find someone to help you. (= Please wait a moment … )
- Nếu bạn đợi một lát, tôi sẽ tìm người giúp bạn.
3. Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành trong mệnh đề IF
- Ex: If we’re expecting a lot of visitors, the museum will need a good clean.
- Nếu chúng ta muốn có nhiều khách tham quan thì bảo tàng cần thật sạch sẽ.
4. Trong trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh vào tính liên tục, trạng thái đang diễn ra, hoàn thành của sự việc.
Sử dụng công thức: If + HTĐ, TLTD/TLHT.
- Ex: If we go home today, we will be having a party tomorrow.
- Nếu chúng ta về nhà hôm nay, chúng ta sẽ có một bữa tiệc ngày mai.
5. Trường hợp thể hiện sự cho phép, đồng ý, gợi ý
Sử dụng công thức: If + HTĐ, ... may/can + V-inf.
6. Với câu gợi ý, đề nghị, yêu cầu, khuyên răn mà nhấn mạnh về hành động
Sử dụng công thức: If + HTĐ, ... would like to/must/have to/should... + V-inf.
- EX: If you want to lose weight, you should do some exercise.
- Nếu bạn muốn giảm cân thì nên làm bài tập luyện.
7. Với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
Công thức: If + HTĐ, (do not) V-inf.
- EX: If you are thirty, drink a cup of water.
- Nếu bạn khát, hãy uống một cốc nước.
Các biến thể của câu điều kiện loại 1
1. Biến thể của mệnh đề chính
Biến thể mệnh đề chính |
Ví dụ |
Dùng động từ khuyết thiếu – modal verb (may/can) để diễn tả sự đồng ý, tán thành. |
- If Jenny come, John may sign the contract. (Nếu Jenny đến, John có thể sẽ ký hợp đồng.)
- If Peter invites them, they can join. (Nếu cô ta mời, chúng tôi có thể sẽ tham gia.)
|
Dùng thì tương lai tiếp diễn hoặc tương lai hoàn thành nhằm nhấn mạnh trạng thái sự việc diễn ra hoặc hoàn thành. |
- If Anna learns Japanese today, she will have the opportunity to study in Japan next year. (Nếu Anna học tiếng Nhật từ hôm nay, cô ấy sẽ có cơ hội để học tại Nhật vào năm tới.)
- If Harry prepare everything, he will have finished this task by September. (Nếu Harry chuẩn bị mọi thứ, anh ấy sẽ hoàn thành việc này chậm nhất vào tháng 9.)
|
Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1 với “would like to/must/have to/should” để nói lời gợi ý, đề nghị, khuyên nhủ. |
- If Sara want to get the promotion, she should work harder. (Nếu Sara muốn thăng chức, cô ấy nên làm việc chăm chỉ hơn.)
- If John doesn’t want to be late, he has to hurry up. (Nếu John không muốn bị muộn, anh ấy phải khẩn trương lên.)
|
Dùng cấu trúc câu cầu khiến vào câu điều kiện loại 1. |
- If Harry don’t want to be late, go out right now! (Nếu Harry không muốn trễ giờ, hãy ra ngoài ngay bây giờ đi!)
- If Candy don’t want to lose, try her best! (Nếu Candy không muốn thua cuộc, hãy cố gắng hết sức đi nhé!)
|
Dùng thì hiện tại đơn nếu muốn diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên hay điều luôn đúng. |
- If the temperature is under 0 degrees, the water will frozen. (Nếu nhiệt độ dưới 0 độ, nước đóng băng.)
|
2. Biến thể của mệnh đề If
Biến thể mệnh đề If |
Ví dụ |
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra. |
- If John is busy, I will go out to not disturb him. (Nếu John bận thì tôi sẽ ra ngoài để tránh làm phiền anh ấy.)
- If Jenny are meeting, she will lock the door. (Nếu Jenny đang họp, cô ấy sẽ đóng cửa.)
|
Dùng thì hiện tại hoàn thành ở mệnh đề If nếu không chắc chắn về xảy ra thời gian của hành động. |
- If Harry has come, my mother will cook something for him. (Nếu Harry đến thì mẹ tôi sẽ nấu chút gì đó cho anh ấy.)
- If Anna has returned everything, I will sell all of them. (Nếu Anna trả lại mọi thứ, tôi sẽ bán hết chúng đi.)
|
Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1
Should + S + V-inf
Ví dụ:
- Should Anna buy this toy, her kids will destroy it in just one week. (Anna có nên mua món đồ chơi này không, những đứa con của cô ấy sẽ phá hủy nó chỉ trong một tuần.)
Bài tập về câu điều kiện loại 1
Ex 1. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với "if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you" làm chủ từ của cả hai vế câu.
1.Vegetarians don't eat meat.
If you're a vegetarian, _____________________________
2. People who live in a cold country don't like hot weather.
If you live ______________________________________
3. Teachers have to work very hard.
If you're a teacher, _______________________________
4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.
If you _________________________________________
5. Mechanics understand engines.
If you're a ______________________________________
6. People who read newspapers know what's happening in the world.
If you __________________________________________
Đáp án:
1. If you’re a vegetarian, you won’t eat meat.
2. If you live in a cold country, you won’t like hot weather.
3. If you’re a teacher, you will have to work very hard.
4. If you do a lot of exercise, you will stay fit and healthy.
5. If you’re a mechanic, you will understand engines.
6. If you read newspapers, you will know what’s happening in the world.
Ex 2. Hoàn thành những câu sau với "if + Present Simple + will/won't", sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.
If it rains (it/rain), we won't go (we/not/go) fishing.
1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.
2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.
3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.
4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.
5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.
6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.
7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.
8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.
9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.
10. __________(I/go) to the doctor's if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.
11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.
Đáp án:
1. the weather is - we will drive
|
7. I get - I will go
|
2. she sends - they will receive
|
8. I will buy - it doesn’t cost
|
3. Fred will be - Jack arrives
|
9. You run - you will catch
|
4. I will come - I have
|
10. I will go - I don’t feel
|
5. she doesn’t pass - she won’t get
|
11. They win - they will be
|
6. You will learn - you take
|
|
Ex 3. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.
A: We must be at the theatre at 7 o'clock.
-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.
1. A: I'd like a magazine.
B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.
2. A: Has Jack phoned yet?
B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.
3. A: Is Mary there, please?
B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.
4. A: Is Tom going to pass his exam?
B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.
5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?
B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post
Đáp án:
1. I will buy - I go
2. he doesn’t phone - I will phone
3. you want - I will give
4. he will fail - he doesn’t study
5. you fill in - I will send
Ex 4. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).
1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.
2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).
3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.
4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.
5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.
6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.
7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.
8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).
9) She __________ (to forget) to pick you up if you __________ (not/to phone) her.
10) I __________ (to remember) you if you __________ (to give) me a photo.
Đáp án:
1. send - will come
|
6. will answer - has
|
2. won’t understand - whisper
|
2. wears - don’t stay
|
3. won’t survive - don’t take
|
3. touch - won’t scream
|
4. press - will save
|
4. will forget - don’t phone
|
5. will cross - fly
|
5. will remember - will give
|
Ex 5. Chia động từ trong ngoặc
1) If I _____ (study), I _____ (pass) the exams.
2) If the sun _____ (shine), we _____ (walk) to the town.
3) If he _____ (have) a temperature, he _____ (see) the doctor.
4) If my friends _____ (come), I _____ (be) very happy.
5) If she _____ (earn) a lot of money, she _____ (fly) to New York.
6) If we _____ ( travel) to London, we _____ (visit) the museums.
7) If you _____ (wear) sandals in the mountains, you _____ (slip) on the rocks.
8) If Rita _____ (forget) her homework, the teacher _____ (give) her a low mark.
9) If they _____ (go) to the disco, they _____ (listen) to loud music.
10) If you _____ (wait) a minute, I _____ (ask) my parents.
Đáp án:
1) If I __study___ (study), I ___will pass__ (pass) the exams.
2) If the sun __shines___ (shine), we __will walk___ (walk) to the town.
3) If he ___has__ (have) a temperature, he __will see___ (see) the doctor.
4) If my friends ___come__ (come), I ___will be__ (be) very happy.
5) If she __earns___ (earn) a lot of money, she _will fly____ (fly) to New York.
6) If we __travel___ ( travel) to London, we ___will visit__ (visit) the museums.
7) If you ___wear__ (wear) sandals in the mountains, you ___will slip__ (slip) on the rocks.
8) If Rita ___forgets__ (forget) her homework, the teacher ___will give__ (give) her a low mark.
9) If they ___go__ (go) to the disco, they ___will listen__ (listen) to loud music.
10) If you __wait___ (wait) a minute, I ___will ask__ (ask) my parents.
Ex 6. Tìm lỗi sai trong các câu sau
1. If(A) someone came(B) into the store, smile (C) and say, “May (D) I help you?”
2. If(A) you do not understand(B) what were written (C) in the book, you could ask (D) Mr. Pike.
3. If(A) there isn’t(B) enough food (C), we couldn’t continue (D) our journey.
4. If(A) anyone will phone(B), tell (C) them I’ll be (D) back at 11:00.
5. I will come(A) to meet Mr. Pike and tell him about(B) your problems if (C) you didn’t solve (D) them.
Đáp án:
1. B (came => comes)
2. D (could ask => can ask)
3. D (couldn’t continue => can’t continue)
4. B (will phone => phones)
5. D (didn’t solve => don’t solve)
Ex 7. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Example: If it (rain) ____rains____, we (not go) ___will not go _____to the cinema.
1. If the weather (be) ___________nice tomorrow, we (drive) ____________to our farm.
2. If we (send) ________________this message now, they (receive) ____________ it in time.
3. He (be) __________________ angry if you (come) __________________late again.
4. If I (have) __________________enough time, I (do) __________________this homework.
5. I (take) ________________a photo of this beach if I (have) ______________a camera.
6. You (be) __________________punished if you (fail) __________________the exam.
7. If it (rain) __________________this weekend, we (stay) __________________at home.
8. She (do) __________________it if she (promise) __________________you.
9. What______ you (do) ____________if you (not have) __________________money?
10. The kitchen (look) __________________ better if we (have) __________________red curtains.
11. If I (not do) __________________ my homework now, I (not be able to) __________________ go out later.
12. Charlie (eat) __________________ your chips if you (not finish) __________________ them.
13. I (be) __________________ in my office if she (need) __________________ anything.
14. If Kate (go) __________________ to America, I (miss) __________________ her.
15. If my brother (not get)__________________ a ticket, he (not be able to) __________________ go to the match.
16. If Mike (come) __________________ late, his girldfriend (be) __________________ annoyed.
17. The climate (change) __________________ if more trees (die)__________________.
18. Tom (come) __________________ to the party if you (invite) __________________ him.
Đáp án:
1. If the weather (be) ______is_____nice tomorrow, we (drive) _____will drive_______to our farm.
2. If we (send) ________send________this message now, they (receive) ______will receive______ it in time.
3. He (be) ___________will be_______ angry if you (come) _____come_____________late again.
4. If I (have) _______have___________enough time, I (do) _______will do___________this homework.
5. I (take) _______will take_________a photo of this beach if I (have) ______have________a camera.
6. You (be) _________will be_________punished if you (fail) ________fail_________the exam.
7. If it (rain) _________rain_________this weekend, we (stay) _____will stay______at home.
8. She (do) _____will do_____it if she (promise) ________promise______you.
9. What___will__ you (do) __do_____if you (not have) _____don't have_____money?
10. The kitchen (look) ____will look______ better if we (have) _____have_____red curtains.
11. If I (not do) ___________don’t do_______ my homework now, I (not be able to) __________won’t be able to________ go out later.
12. Charlie (eat) __________will eat________ your chips if you (not finish) ________don’t finish__________ them.
13. I (be) ___will be_______________ in my office if she (need) ___________needs_______ anything.
14. If Kate (go) ______goes____________ to America, I (miss) __________will miss________ her.
15. If my brother (not get) ______doesn’t get____________ a ticket, he (not be able to) ________won’t be able to__________ go to the match.
16. If Mike (come) ________comes__________ late, his girldfriend (be) _______will be___________ annoyed.
17. The climate (change) ________will change__________ if more trees (die)________die__________.
18. Tom (come) ________will come__________ to the party if you (invite) ________invite__________ him.
Ex 8. Viết lại các câu sau với 'unless'
1. If they don’t practise a lot, they will lose the game.
Unless ___________________________________________________.
2. I’ll miss the train if I don’t go now.
_________________________________________________________.
3. If she doesn’t answer the phone, leave her a message.
_________________________________________________________.
4. If you don’t pay the bill, I’ll call the police.
_________________________________________________________.
5. If he doesn’t work hard, he won’t pass the examination.
_________________________________________________________.
Đáp án:
1. Unless they practise a lot, they will lose the game.
2. I’ll miss the train unless I go now.
3. Unless she answers the phone, leave her a message.
4. Unless you pay the bill, I’ll call the police.
5. Unless he works hard, he won’t pass the examination.
Ex 9. Viết câu điều kiện loại 1 từ những gợi ý sau
1. she/ pass / Linda / If / the exam / will / studies / harder.
2. will / you / If / come / the party / to / play / we / together.
3. the bus / If / catch / late / won’t / at / school / be / we / on time.
4. If / rains / tomorrow / it / picnic / have / won’t / we / a.
5. the movie / the tickets / If / buy, / we / can / watch.
6. the cake / finish, / we / can / eat / If / dinner / early, / for dessert.
7. the train / catch, / If / we / won’t / be / on time / for the meeting.
8. the party / bring / If / snacks, / everyone / will / enjoy / the.
9. the invitation / receive, / If / we / attend / the event.
10. Hung / helps / If / Lan, / she / be / grateful.
Đáp án:
1. If Linda studies harder, she will pass the exam.
2. If you come to the party, we will play together.
3. If we catch the bus late, we won’t be at school on time.
4. If it rains tomorrow, we won’t have a picnic.
5. If we buy the tickets, we can watch the movie.
6. If we finish dinner early, we can eat the cake for dessert.
7. If we don’t catch the train, we won’t be on time for the meeting.
8. If you bring snacks to the party, everyone will enjoy them.
9. If we receive the invitation, we will attend the event.
10. If Hùng helps Lan, she will be grateful.
Ex 10. Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đảo ngữ với “should”
1. If you finish your chores, you can go out to play.
2. If Hung studies hard, he will pass the exam.
3. If it doesn’t rain, Le will have a picnic in the park.
4. If they come to the party, we will have a great time.
5. If Linh doesn’t eat your vegetables, she won’t get dessert.
6. If she doesn’t finish her homework, she won’t be allowed to play outside.
7. If they don’t clean their room, they won’t be able to watch TV.
8. If he doesn’t help with the chores, he won’t get pocket money.
Đáp án:
1. Should you finish your chores, you can go out to play.
2. Should Hung study hard, he will pass the exam.
3. Should it not rain, Lệ will have a picnic in the park.
4. Should they come to the party, we will have a great time.
5. Should Linh not eat your vegetables, she won’t get dessert.
6. Should she not finish her homework, she won’t be allowed to play outside.
7. Should they not clean their room, they won’t be able to watch TV.
8. Should he not help with the chores, he won’t get pocket money.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Câu điều kiện loại 0 | Khái niệm, công thức, cách dùng và bài tập vận dụng
- Câu điều kiện loại 2 (Second Conditional) | Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, bài tập vận dụng
- Câu điều kiện loại 3 (Third Conditional) | Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, bài tập vận dụng
- Câu điều kiện (Conditional sentences) | Tổng hợp kiến thức: Định nghĩa, phân loại, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
- Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed Conditional) | Định nghĩa - Các dạng câu điều kiện hỗn hợp - Bài tập
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: