Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed Conditional) | Định nghĩa - Cách sử dụng - Bài tập vận dụng
Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed conditional sentence) là loại câu điều kiện trong tiếng Anh để đưa ra các giả định KHÔNG có thật khiến cho hệ quả ở hiện tại hoặc trong quá khứ thay đổi. Câu điều kiện này được xây dựng bởi sự kết hợp giữa câu điều kiện loại 2 và câu điều kiện loại 3. Câu điều kiện hỗn hợp gồm 2 mệnh đề:
Mệnh đề chính (Main clause) => mệnh đề chỉ kết quả
Mệnh đề If (If-clause) => mệnh đề phụ chỉ điều kiện
Ví dụ:
Cách sử dụng: Câu điều kiện hỗn hợp loại 1 diễn tả một hành động, sự việc thay đổi trong quá khứ, dẫn đến kết quả trong hiện tại cũng thay đổi theo.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính (chỉ kết quả) |
If + Past perfect |
S + would/could + infinitive. |
Ví dụ:
If I had worked harder when I was young, I could relax now (Nếu hồi trẻ tôi làm việc chăm chỉ hơn, thì bây giờ tôi có thể nghỉ ngơi rồi)
=> Giả định khi thay đổi hành động trong quá khứ (Tức là nếu bạn học hành căn chỉ hơn) thì kết quả ở hiện tại sẽ được thay đổi (Đồng nghĩa với việc bây giờ bạn được nghỉ ngơi).
If she had left earlier, she could attend the class on time. (Nếu cô ấy đã đi sớm hơn, cô ấy có thể có mặt đúng giờ ở lớp.)
=> Giả định khi thay đổi hành động trong quá khứ (Tức là cô ấy rời nhà để đi học sớm hơn) thì kết quả ở hiện tại có thể (Đồng nghĩa với việc cô ấy được vào lớp đúng giờ).
Cách sử dụng: Câu điều kiện hỗn hợp loại 2 được sử dụng để chỉ những hành động nếu ở hiện tại thay đổi, thì dẫn đến hành động trong quá khứ cũng thay đổi.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính (chỉ kết quả) |
If + Past simple |
S + would/could/might + have + V(p2) + O |
Ví dụ:
If her English was good, she would have been able to translate this paragraph. (Nếu tiếng Anh cô ấy tốt, cô ấy đã có thể dịch được đoạn văn này rồi).
=> Giả sử ở thời điểm hiện tại tiếng Anh của cô ấy tốt lên thì hành động trong quá khứ (chính là dịch đoạn văn bản) cũng sẽ được thay đổi.
If he made a decision sooner, He would have followed his passion (Nếu anh ấy chịu quyết định sớm hơn thì anh ấy đã có cơ hội theo đuổi ước mơ của mình rồi).
=> Giả sử ở thời điểm hiện tại anh ấy quyết định nhanh một chút thì hành động trong quá khứ (theo đuổi được ước mơ của mình) cũng sẽ được thay đổi theo.
Câu điều kiện hỗn hợp |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Đảo ngữ câu điều kiện hỗn hợp loại 1 |
Had + S + (not) + P2, S + would/might/could + V |
Gốc: If he had taken better care of himself, he wouldn’t be sick now. Đảo ngữ: Had he taken better care of himself, he wouldn’t be sick now. (Nếu anh ấy đã chăm sóc bản thân cẩn thận hơn, anh ấy không bị ốm như bây giờ.) |
Đảo ngữ câu điều kiện hỗn hợp loại 2 |
Were + S + (not), S + would/might/could + have + P2. Were + S + (not) to V, S + would/might/could + have + P2. |
Gốc: If I were you, I would not have told a lie => Đảo ngữ: Were I you, I would not have told a lie. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không nói dối). Gốc: If I have a chance, I would have become a rock => Đảo ngữ: Were I to have a chance, I would have become a rock. (Nếu có cơ hội, tôi sẽ trở thành 1 cục đá.) |
Trong cấu trúc câu điều kiện gốc, mệnh đề điều kiện If có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề kết quả. Nhưng trong đảo ngữ câu điều kiện, mệnh đề If bắt buộc phải được đặt đứng trước mệnh đề chính. Ví dụ:
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc
Đáp án:
Bài tập 2. Viết lại câu sao cho nghĩa câu không thay đổi.
Đáp án:
Bài 3: Chia đúng động từ trong ngoặc
1. We (have) ____ enough time if we wanted to see the castle.
2. In case you (buy) ____ a car, will you teach me to drive?
3. She (get) ____ angry if you had told her.
4. If they (support) ____ our product when we asked them, they would get a discount now.
5. Even if I (ask) ____ him, he won't come.
6. It will be a disaster unless Joyce (help) ____ us.
7. If you (have) ____ something to eat in the morning, you wouldn't feel sick now.
8. I wouldn't risk it if I (be) ____ you.
9. The chicken isn't very good. It (taste) ____ better if you had put some spices on it.
10. I won't go to the dance unless you (join) ____ me.
11. If the hotel in Paris had been full, we somewhere else. (stay)
12. If I got the job, I grateful to you. (be)
13. Unless she (fail) ____ the test she will get her driving licence next week.
Đáp án:
1. would have
2. buy
3. would have got
4. had supported
5. ask
6. helps
7. had had
8. were
9. would taste
10. join
11. would have stayed
12. would be
13. fails
Bài 4: Chia đúng động từ trong ngoặc
1. How would you explain the meaning of this word if you (not know) ____ it?
2. We (not be) ____ angry if you had refused the dinner.
3. If I were you, I (not take) ____ it.
4. If Ken (not mend) ____ the car, who will do it?
5. If I (not be) ____ in a hurry when I got up, I wouldn't catch the train.
6. She won't finish it on time if she (not start) ____ right now.
7. Had I driven slowly, I (not crash) ____.
8. She would get fat if she (not stop) ____ eating.
9. Had he not let me know, I (not collect) ____ him at the airport tomorrow morning. (not collect)
Đáp án:
1. did not know
2. would not have been
3. would not take
4. does not mend
5. had not been
6. does not start
7. would not have crashed
8. did not stop
9. would not collect
Bài 5: Chia đúng động từ trong ngoặc
1. If you take my advice, you (be) ____ happy.
2. What would you do if you (be) ____ me?
3. If you (lend) ____ me some books I will give them back in two weeks.
4. I (send) ____ her a letter if I had found her address.
5. She the bread if she hadn't been hungry.
6. If she (come) ____ here I will tell her about the film.
7. I will be unhappy if you (leave) ____ me.
8. If you hadn't been so crazy you (not/buy) ____ this expensive house.
9. If the sun (shine) ____ I will go to the beach.
10. If I (win) ____ the lottery I would leave my country.
Đáp án:
1. will be
2. were
3. lend
4. would have sent
5. wouldn't have stolen
6. comes
7. leave
8. wouldn't have bought
9. shines
10. won
Bài 6: Hoàn thành câu điều kiện sao cho có nghĩa giống câu đầu tiên và sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I didn’t bring my waterproof camera. I couldn’t take photos at the underwater museum (remember, be able)
→ If _____________________________________.
2. I’m glad they didn’t build the underwater amusement park. Just imagine the impact on the reefs. (build, have a negative impact)
Had _____________________________________.
3. I don’t speak French, so I didn’t understand most of what the tour guide was saying. (know, miss)
If _____________________________________.
4. We campaigned successfully against the new development. Thanks to that, we can still see the ocean from our window. (our campaign, be successful, be able)
If _____________________________________.
Đáp án:
1. If I had remembered to bring my waterproof camera, I would have been able to take photos at the underwater museum.
2. Had they built the underwater amusement park, it would have had a negative impact on the reefs.
3. If I knew French, I wouldn’t have missed what the tour guide was saying. (Hoặc) If I’d known French, I wouldn’t have missed what the tour guide was saying.
4. If our campaign against the new development hadn’t been successful, we wouldn’t have been able to see the ocean from our window. (Hoặc) If our campaign against the new development hadn’t been successful, we wouldn’t be able to see the ocean from our window.
Bài 7: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc
Đáp án:
1. would have understood – spoke/ had spoken
2. would do – weren’t
3. don’t act – will be – won’t be
4. hadn’t campaigned – would looked
5. will continue – are
6. hadn’t monitored – would have been destroyed – wouldn’t have been/ wouldn’t be
Bài 8: Từ những tình huống có sẵn, viết lại thành các loại câu điều kiện hỗn hợp.
1. Lucy is tired now because she came home late last night.
2. Peter revised his lesson so he would get bonus scores today.
3. John didn’t learn English in high school, so he doesn’t have a good job.
4. I am not rich. I didn’t buy a new car last month.
5. We can’t reach Tom’s house now because we didn’t ask for directions before.
Đáp án:
1. If Lucy hadn’t come home late last night, she wouldn’t be tired now.
2. If Peter hadn’t revised his lesson, he wouldn’t have gotten bonus scores today.
3. If John had learned English in high school, he would have had a good job.
4. If I were rich, I would have bought a new car last month.
5. We could reach Tom’s house now if we had asked for directions before.
Bài 9: Fill in the blank with the right form
Đáp án:
Bài 10: Make the correct sentences using a mixed conditional for a hypothetical present and a past action/situation
Đáp án:
Bài 11: Make the correct sentences using a mixed conditional for a hypothetical past and a present action/situation
Đáp án:
Bài 12: Rewrite these sentences with the same meaning
Đáp án:
Bài 13: Rewrite these sentences with the same meaning
Đáp án:
Bài 14: Fill in the blank with the right form
Đáp án:
Bài 15: Chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống:
1. If she… the lottery last month, she… rich now.
A. have won/would be B. had won/would be
C. won/would be D. wins/will be
2. If Hoa… the homework yesterday, Hoa… bonus today.
A. had done/would get B. had done/would have got
C. done/would get D. does/will get
3. If the students had gone to school last Thursday, they… to the library now.
A. would go B. will go
C. could go D. A & C
4. If it… yesterday, it would be cold this morning.
A. had snowed B. snowed
C. have snowed D. was snowing
5. If Mery… to you, she… in trouble right now.
A. had listened/would be B. had listened/would have be
C. had listened/would not be D. A & B
6. If it had rained two hours ago, the streets… wet now.
A. would have be B. will be
C. be D. would be
7. If I… to the park last weekend, I would be tired today.
A. have gon B. goes
C. had gone D. A & B
8. If we had bought that ticket 2 days ago, we… a lot of money now.
A. will have B. may have
C. would have had D. would have
9. If you had done all your assignments last night, you… games right now.
A. will play B. can play
C. plays D. could play.
10. If Susan had not gone out last week, she… die now.
A. will B. would
C. could D. B & C
Đáp án:
1. B 2.A 3.D 4.A 5.A
6.D 7. C 8.C 9.D 10.D
Bài 16: Hoàn thành những câu sau sử dụng từ trong ngoặc và câu điều kiện hỗn hợp
Example: If I see (see) her, I‘ll give (give) her the news.
1. English is important in this job. If Isabel ………………… (not speak) it, she ………………… (not understand) most of our hotel guests.
2. Tony misread the map. That’s why he got lost. If he ……………… (read) the map properly, he ………………… (not get) lost.
3. If you’re not using your old digital camera, why …………… (you/not sell) it? If I ………………… (be) you, I ……………… (advertise) it on the internet and sell it. You had the car key with you all the time, didn’t you?
4. Don’t be silly! If I ………………………… (have) the car key, I………………… (not ask) you for it right now, would I?
5. If the weather ……………… (not be) so miserable yesterday, we……………… (go) out fishing.
6. I ……………… (not bother) going out fishing tomorrow unless the weather ……………… (get) better.
7. If I ………………… (see) a lion in the middle of a city, I………………… (assume) it had escaped from the local zoo or a circus.
8. Alex and Jennifer are happily married. If Alex ……………… (not be) such a kind person, Jennifer ………………… (not want) to marry him.
9. If I …………… (win) the lottery, I …………… (pinch) myself to make sure I wasn’t dreaming.
10. If you ………………… (study) the map as you said you would the night before, we ………………… (not be) lost now.
11. If he …………… (not study) English, he ……………(not find) the job he has now.
12. If someone ………………… (ring) the bell at four in the morning,………………… (you/answer) the door?
13. We (have) ____ enough time if we wanted to see the castle.
14. In case you (buy) ____ a car, will you teach me to drive?
15. She (get) ____ angry if you had told her.
16. If they (support) ____ our product when we asked them, they would get a discount now.
17. Even if I (ask) ____ him, he won't come.
18. It will be a disaster unless Joyce (help) ____ us.
19. If you (have) ____ something to eat in the morning, you wouldn't feel sick now.
20. I wouldn't risk it if I (be) ____ you.
21. The chicken isn't very good. It (taste) ____ better if you had put some spices on it.
22. I won't go to the dance unless you (join) ____ me.
23. If the hotel in Paris had been full, we somewhere else. (stay)
24. If I got the job, I grateful to you. (be)
25. Unless she (fail) ____ the test she will get her driving licence next week.
26. How would you explain the meaning of this word if you (not know) ____ it?
27. We (not be) ____ angry if you had refused the dinner.
28. If I were you, I (not take) ____ it.
29. If Ken (not mend) ____ the car, who will do it?
30. If I (not be) ____ in a hurry when I got up, I wouldn't catch the train.
Đáp án:
1. English is important in this job. If Isabel didn’t speak (not speak) it, she wouldn’t understand (not understand) most of our hotel guests.
2. Tony misread the map. That’s why he got lost. If he had read (read) the map properly, he wouldn’t have got (not get) lost.
3. If you’re not using your old digital camera, why don’t you sell (you/not sell) it? If I were (be) you, I would advertise (advertise) it on the internet and sell it. You had the car key with you all the time, didn’t you?
4. Don’t be silly! If I had had (have) the car key, I wouldn’t be asking (not ask) you for it right now, would I?
5. If the weather hadn’t been (not be) so miserable yesterday, we would have gone (go) out fishing.
6. I won’t bother (not bother) going out fishing tomorrow unless the weather gets (get) better.
7. If I saw (see) a lion in the middle of a city, I would assume (assume) it had escaped from the local zoo or a circus.
8. Alex and Jennifer are happily married. If Alex hadn’t been (not be) such a kind person, Jennifer wouldn’t have wanted (not want) to marry him.
9. If I won (win) the lottery, I would pinch (pinch) myself to make sure I wasn’t dreaming.
10. If you had studied (study) the map as you said you would the night before, we wouldn’t be (not be) lost now.
11. If he hadn’t studied (not study) English, he wouldn’t have found (not find) the job he has now.
12. If someone rang (ring) the bell at four in the morning, would you answer (you/answer) the door?
13. would have
14. buy
15. would have got
16. had supported
17. ask
18. helps
19. had had
20. were
21. would taste
22. join
23. would have stayed
24. would be
25. fails
26. did not know
27. would not have been
28. would not take
29. does not mend
30. had not been
Bài 17: Viết lại câu sao cho nghĩa câu không thay đổi.
1. I worked so hard last night. Now, I’m exhausted.
2. I do not have an IELTS degree, so I did not get that job.
3. My brother wasn’t allowed to go on a trip with his friends. He is sad now.
4. I don’t have time. I didn’t finish my homework.
5. I left before they came so they didn’t know me.
Đáp án:
1. If I hadn’t worked so hard last night, I wouldn’t be exhausted now.
2. If I had an IELTS degree, I would have got that job.
3. If my brother had been allowed to go on a trip with his friends, he wouldn’t be sad now.
4. If I had time, I would have finished my homework.
5. If I hadn’t left before they came, they would know who I am.
Bài 15: Hãy đảo ngữ những câu điều kiện sau:
1. If we have prepared the party, it would be much more fun.
2. If Mark and Susan have met at the airport, they could be a couple.
3. If the students have studied hard for the exam, they would pass it easily.
4. If you have met John at school, say hello to him.
5. If my parents have given me a key, I might get into the house.
Đáp án:
1. Have we prepared the party, it would be much more fun.
2. Have Mark and Susan met at the airport, they could be a couple.
3. Have the students studied hard for the exam, they would pass it easily.
4. Have you met John at school, say hello to him.
5. Have my parents given me a key, I might get into the house.
Bài 18: Chọn đáp án đúng với mỗi câu sau:
Đáp án:
Bài 19: Điền từ vào ô trống:
Đáp án:
Bài 20: Lựa chọn phương án đồng nghĩa với các câu cho sẵn dưới đây:
1. James is always lazy. He failed a test last week.
A. If you weren’t so lazy, you would have passed that test.
B. If you hadn’t been so lazy, you would pass that test.
C. If you weren’t so lazy, you would pass that test.
2. Paul drove too fast. Now he’s in trouble with the police.
A. If Paul hadn’t driven too fast, he wouldn’t be in trouble with the police.
B. If Paul didn’t drive too fast, he wouldn’t be in trouble with the police.
C. If Paul hadn’t drive too fast, he wouldn’t have been in trouble with the police.
3. I don’t have a degree, so I didn’t get the job.
A. If I’d had a degree, I would get that job.
B. If I have a degree, I would have got that job.
C. If I had a degree, I would have got that job.
4. You didn’t fix the roof. Now it’s leaking.
A. If you fixed the roof, it wouldn’t have leaked.
B. If you’d fixed the roof, it wouldn’t be leaking.
C. If you’d fixed the roof, it wouldn’t have been leaking.
Đáp án:
Bài 21: Từ các gợi ý trong ngoặc, chia động từ đúng.
1. If I ____(not made) an additional copy of the report, we ____(have to) redo it now.
2. If you ____(not be) so hard-headed, you ____(not have to) do the assignment by yourself.
3. She ____(be) happier if she ____(agree) to marry him.
4. If you ____(do) all of your homeworks yesterday, like I told you, you ____(be) able to go out with your friends now.
5. I ____(quit) that boring desk job if I ____(be) him.
6. Tom ____(be) in England now if he ____(get) the acceptance letter from the University.
7. We ____(be) millionaires now if you ____(bought) that lottery number I told you to.
8. If you ____(not be) so lazy, you ____(pass) the final test.
9. If you ____(remember) to bring a map, we ____(not be) lost now.
10. You ____(have) a lot more job opportunities if you ____(learn) English better.
Đáp án:
1. hadn’t made / would have to
2. weren’t / wouldn’t have had to
3. would be / had agreed
4. had done / would be
5. would have quitted / were
6. would be / had got
7. would be / had bought
8. weren’t / would have passed
9. had remembered / wouldn’t be
10. would have / had learned
Bài 22: Viết lại câu từ các gợi ý.
1. They / not stay out / the rain / too long, they / not feel sick / now.
=> ____________________________________________________________________ .
2. I / not be / able / buy / that shirt / I / spell/ all / your money / video games.
=> ____________________________________________________________________ .
3. We / sack / him / months ago / we / not trust / him.
=> ____________________________________________________________________ .
4. I / not afraid / flying, I / go / with you / Europe.
=> ____________________________________________________________________ .
5. The manager / be / here, he / know / how to deal / the issue.
=>____________________________________________________________________ .
Đáp án:
1. If they hadn’t stayed out in the rain for too long, they wouldn’t be sick now.
2. You wouldn’t be able to buy that shirt if I had spent all of my money on video games.
3. We would have sacked him months ago if we didn’t trust him.
4. If I weren’t afraid of flying, I would have gone with you to Europe.
5. If the manager were here, he would have known how to deal with this issue.
Bài 23: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc
Bài 24: Fill in words
Đáp án:
Đáp án | Giải thích |
1. studied/ would be | Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện hỗn hợp, nói về tình huống trong quá khứ (“had studied”) ảnh hưởng đến hiện tại (“would be”). |
2. had known/ would have left | Câu này sử dụng cấu trúc quá khứ hoàn thành đi với “would have + past participle” để diễn tả điều gì đó trong quá khứ đã không xảy ra nhưng ảnh hưởng đến quá khứ khác. |
3. had attended/ would have improved | Đây là một câu điều kiện quá khứ hoàn thành, diễn tả việc không tham gia khóa học trong quá khứ đã dẫn đến việc không cải thiện kỹ năng. |
4. had taken/ would feel | Câu này dùng quá khứ hoàn thành trong mệnh đề “if” để chỉ hành động trong quá khứ và “would” ở mệnh đề chính để diễn tả hậu quả ảnh hưởng đến hiện tại. |
5. had invested/ would have | Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện quá khứ hoàn thành với “would have” để chỉ rằng việc đầu tư khôn ngoan trong quá khứ đã không xảy ra và ảnh hưởng đến tình hình tài chính hiện tại. |
6. had been/ would not have made | Câu này diễn tả một tình huống giả định trong quá khứ (“had been”) có ảnh hưởng tới kết quả cũng trong quá khứ (“wouldn’t have made”). |
7. had realized/ would have acted | Đây là một câu điều kiện hỗn hợp, nói về nhận thức trong quá khứ và hành động khác đi nếu nhận thức đó có thật. |
8. had met/ would be | Câu này diễn tả một tình huống giả định trong quá khứ (“had met”) và ảnh hưởng của nó đến hiện tại (“would be”). |
9. had practiced/ would perform | Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện quá khứ hoàn thành để chỉ việc luyện tập nhiều hơn trong quá khứ có thể dẫn đến một màn trình diễn tốt hơn trong hiện tại. |
10. had asked/ would have told | Câu này diễn tả một tình huống trong quá khứ khi không hỏi một câu hỏi đã dẫn đến việc không biết sự thật, cũng trong quá khứ. |
Bài 25: Find and fix errors
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
Đáp án:
Đáp án | Giải thích |
1. would have studied/ would be pass | Sửa chữa: If you had studied, you would have passed the test. Đây là câu điều kiện loại 3, dùng “had + past participle” cho mệnh đề if và “would have + past participle” cho kết quả. |
2. helps | Sửa chữa: If she had known, she would have helped you. Đây là câu điều kiện loại 3, cần “had + past participle” trong mệnh đề if và “would have + past participle” trong mệnh đề chính để diễn đạt một hành động không xảy ra trong quá khứ ảnh hưởng tới quá khứ khác. |
3. would see | Sửa chữa: If they had seen the mistake, they would have corrected it. Sử dụng “had + past participle” trong mệnh đề if để diễn tả điều không xảy ra trong quá khứ có ảnh hưởng tới quá khứ khác. |
4. knew/ had fixed | Sửa chữa: If he had known about the issue, he would have fixed it. Cần dùng “had + past participle” trong cả hai mệnh đề để thể hiện điều kiện và kết quả của một sự việc trong quá khứ. |
5. knew | Sửa chữa: If we had known that, we would have done something different. Đúng cấu trúc của câu điều kiện loại 3, với “had + past participle” để thể hiện giả thiết không xảy ra trong quá khứ. |
6. tell | Sửa chữa: If you had told me, I would have understood. Đây là câu điều kiện loại 3, dùng “had + past participle” trong mệnh đề if để diễn tả điều không xảy ra trong quá khứ. |
7. went | Sửa chữa: If she had gone to the doctor, she would be better. Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện hỗn hợp, với quá khứ hoàn thành trong mệnh đề if và “would + base form” trong mệnh đề chính để thể hiện ảnh hưởng của quá khứ đến hiện tại. |
8. wins | Sửa chữa: If they had played better, they would have won the match. Câu điều kiện loại 3, dùng “had + past participle” trong mệnh đề if và “would have + past participle” trong mệnh đề chính để diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ. |
9. would have known/ buy | Sửa chữa: If I had known about the sale, I would have bought something. Đây là câu điều kiện loại 3, dùng “had + past participle” trong mệnh đề if để chỉ điều kiện trong quá khứ không xảy ra. |
10. took/ make | Sửa chữa: If he had taken his time, he would have made fewer mistakes. Câu điều kiện loại 3, sử dụng “had + past participle” trong mệnh đề if và “would have + past participle” trong mệnh đề chính để thể hiện ảnh hưởng của hành động trong quá khứ đến kết quả khác trong quá khứ. |
Bài 26: Create mixed conditional sentences based on given situations
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
Đáp án:
Các đáp án có thể thay đổi dựa vào sức sáng tạo của bạn nha
1. If you had studied, you would understand the material.
=> Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện hỗn hợp, nơi mệnh đề “if” ở thì quá khứ hoàn thành (“had studied”) chỉ một hành động không diễn ra trong quá khứ, và mệnh đề chính ở thì hiện tại điều kiện (“would understand”) diễn tả hậu quả ảnh hưởng tới hiện tại. Nếu bạn đã học tập, bạn sẽ hiểu chất liệu bây giờ.
2. If she had known about the deadline, she would have submitted her project.
=> Giải thích: Câu này là điều kiện loại 3, nói về một điều kiện không xảy ra trong quá khứ (“had known”) và hậu quả cũng không xảy ra trong quá khứ (“would have submitted”). Nếu cô ấy biết về hạn chót, cô ấy đã nộp dự án.
3. If they had invested in the stock market, they would have profits now.
=> Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc hỗn hợp, với điều kiện quá khứ (“had invested”) và hậu quả ảnh hưởng đến hiện tại (“would have profits now”). Nếu họ đã đầu tư vào thị trường chứng khoán, họ sẽ có lợi nhuận bây giờ.
4. If he had been aware of the offer, he would have accepted it.
=> Giải thích: Câu này là điều kiện loại 3, với cả điều kiện và kết quả đều trong quá khứ. Nếu anh ấy biết về lời đề nghị, anh ấy đã chấp nhận nó.
5. If I had heard about the accident, I would have helped.
=> Giải thích: Đây cũng là một câu điều kiện loại 3, nói về việc không biết thông tin trong quá khứ (“had heard”) và hành động không diễn ra là giúp đỡ (“would have helped”).
6. If we had met her, we would be friends now.
=> Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc hỗn hợp, với điều kiện trong quá khứ (“had met”) và kết quả ảnh hưởng tới hiện tại (“would be friends”). Nếu chúng tôi đã gặp cô ấy, bây giờ chúng tôi đã là bạn.
7. If you had followed the instructions, the device would work.
=> Giải thích: Câu này kết hợp quá khứ hoàn thành với hiện tại điều kiện, chỉ rằng việc không làm theo hướng dẫn (“had followed”) đã dẫn đến việc thiết bị không hoạt động hiện tại (“would work”).
8. If she had taken the medicine, she would not be sick now.
=> Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc hỗn hợp để nói về một hành động trong quá khứ (“had taken”) có ảnh hưởng đến tình trạng hiện tại (“would not be sick”).
9. If they had saved money, they would be able to buy a new house now.
=> Giải thích: Câu này cũng sử dụng cấu trúc hỗn hợp, với quá khứ (“had saved”) ảnh hưởng đến khả năng hiện tại (“would be able to buy”).
10. If he had practiced the speech, he would be confident now.
=> Giải thích: Câu này kết hợp hành động trong quá khứ (“had practiced”) với tình trạng hiện tại (“would be confident”), chỉ ra rằng sự chuẩn bị trước đã có thể mang lại sự tự tin hiện tại.
Bài 27: Choose the correct answer to complete the following sentences
1. If you had taken the advice I gave you last year, you ……… much happier now.
A. would be
B. would have been
C. will be
D. are
2. If she were more attentive during her training sessions, she ……… injured last week.
A. wouldn’t have been
B. wouldn’t be
C. won’t be
D. hadn’t been
3. If he hadn’t lost his job last month, he ……… struggling so much right now.
A. will not be
B. wouldn’t have been
C. wouldn’t have
D. wouldn’t be
4. If I knew how to solve these complex problems, I ……… the project on time.
A. would have finished
B. would finish
C. will finish
D. had finished
5. If the team hadn’t underestimated their opponents, they ……… in a better position in the league.
A. will be
B. would have been
C. would be
D. are
6. If you took your health more seriously, you ……… in the hospital last month.
A. wouldn’t have been
B. wouldn’t be
C. will not be
D. wouldn’t have
7. If she had prepared more thoroughly for her exams, she ……… failing her courses.
A. wouldn’t be
B. wouldn’t have been
C. will not be
D. would not have been
8. If I were more financially stable, I ……… that investment last year.
A. would have made
B. would make
C. will make
D. had made
9. If they had practiced more diligently, they ……… much better in today’s performance.
A. would perform
B. would have performed
C. would be performing
D. had performed
10. If he understood the importance of the meeting, he ……… so casual about missing it.
A. wouldn’t have been
B. wouldn’t be
C. will not be
D. hadn’t been
Đáp án:
Đáp án | Giải thích |
1. A | Đây là một ví dụ của mixed conditional, nơi điều kiện quá khứ (“had taken”) ảnh hưởng đến kết quả ở hiện tại (“would be”). Giả định nếu bạn đã làm theo lời khuyên, hiện tại bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc hơn. |
2. A | Câu này kết hợp giả định về hiện tại (“were more attentive”) và quá khứ (“wouldn’t have been injured”). Nếu cô ấy chú ý hơn, cô ấy sẽ không bị thương tuần trước. |
3. D | Cấu trúc này dùng điều kiện quá khứ (“hadn’t lost”) để diễn đạt kết quả ở hiện tại (“wouldn’t be struggling”). Nếu anh ấy không mất việc, anh ấy sẽ không đang gặp khó khăn như hiện tại. |
4. A | Đây là một mixed conditional. Giả định trong quá khứ gián tiếp (“knew how to solve”) và kết quả trong quá khứ (“would have finished”). Nếu biết cách giải quyết vấn đề, tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn. |
5. C | Kết hợp điều kiện quá khứ (“hadn’t underestimated”) với kết quả ở hiện tại (“would be in a better position”). Nếu đội không xem thường đối thủ, họ sẽ đang ở vị trí tốt hơn trong giải đấu. |
6. A | Kết hợp điều kiện hiện tại (“took”) với kết quả quá khứ (“wouldn’t have been in the hospital”). Nếu bạn coi trọng sức khỏe hơn, bạn sẽ không phải vào viện tháng trước. |
7. A | Dùng điều kiện quá khứ (“had prepared”) để diễn tả kết quả hiện tại (“wouldn’t be failing”). Nếu cô ấy chuẩn bị kỹ lưỡng hơn cho kỳ thi, cô ấy sẽ không đang trượt các môn học. |
8. A | Cấu trúc câu này sử dụng dạng điều kiện không có thật ở hiện tại (were) với kết quả trong quá khứ (would have made), nghĩa là nếu tôi có đủ điều kiện tài chính ổn định, tôi đã đầu tư vào năm ngoái. |
9. C | Câu điều kiện hỗn hợp này kết nối quá khứ (had practiced) với kết quả đang diễn ra hiện tại (would be performing), tức là nếu họ luyện tập chăm chỉ hơn, họ sẽ đang trình diễn tốt hơn trong màn biểu diễn hôm nay. |
10. A | Kết hợp điều kiện không có thật ở hiện tại (understood) với kết quả trong quá khứ (wouldn’t have been), tức là nếu anh ấy hiểu tầm quan trọng của cuộc họp, anh ấy đã không thể dửng dưng với việc bỏ lỡ nó. |
Bài 28: Tìm lỗi sai và sửa.
1. If there was a ban on cigarette, less people would smoke cigarette.
2. If the tax rate on junk food had increased, people would likely to prefer making food at home.
3. If schools administered with any teachers, disorder would arise.
4. If uncensored commercials had been banned, the crime rate would be seized from rising.
5. If computers replaced teachers in the classroom, learning would have been less effective.
Đáp án:
1. If there was were a ban on cigarette, less people would smoke cigarette.
2. If the tax rate on junk food had increased, people would likely to prefer making food at home.
3. If schools were not administered with by any teachers, disorder would arise.
4. If uncensored commercials had been banned, the crime rate would behave been seized from rising.
5. If computers replaced teachers in the classroom, learning would have beenbe less effective.
Bài 29: Chọn đáp án đúng.
1. If they had gone for a walk, they ……………………. the lights off.
A. had turned
B. would have turn
C. would turn
D. would have turned
2. Would you mind if I ……………………. the window?
A. closed
B. closing
C. had closed
D. would close
3. If you had tried your best, you ……………………. disappointed about the result now.
A. won’t be
B. wouldn’t be
C. wouldn’t have
D. wouldn’t have been
4. If I had enough money, ……………………..
A. I will buy that house.
B. I’d have bought that house.
C. I could buy that house.
D. I can buy that house.
5. I didn’t listen to him and I didn’t succeed.
A. If I listened to him, I would have succeeded.
B. If I had listened to him, I’d have succeeded.
C. If I had listened to him, I would succeed.
D. If I listened to him, I would succeed.
6. ……………………., he would not have had the accident yesterday.
A. If Peter driven more carefully
B. If had Peter driven more carefully
C. Had Peter driven more carefully
D. If Peter not had driven more carefully
7. ……………………. I rich, I would help you.
A. Were
B. Was
C. Am
D. Been
8.……………………. you run into Peter, tell him to call me.
A. Are
B. Should
C. Been
D. Will
9. Had I known her, I……………………. friend with her.
A. make
B. would make
C. will make
D. would have made
10. Were I……………………. learn Russian, I would read a Russian book.
A. to
B. for
C. in
D. with
11. I’ll help you if ……………………..
A. you told me the truth.
B. you tell me the truth.
C. you will tell me the truth.
D. you have told me the truth.
12. I have to work tomorrow morning, so I can’t meet you.
A. If I don’t have to work tomorrow morning, I can meet you.
B. If I didn’t have to work tomorrow morning, I could meet you.
C. I could meet you if I don’t have to work tomorrow morning.
D. I can meet you if I didn’t have to work tomorrow morning.
13. You drink too much coffee, that's why you can't sleep.
A. If you drank less coffee, you would be able to sleep.
B. You drink much coffee and you can sleep.
C. You wouldn’t sleep well if you hadn't drink any coffee.
D. You can sleep better without coffee.
14. If I had time, I ……………………. shopping with you.
A. went
B. will go
C. would go
D. would have gone
15. If my father ……………………. me up, I'll take the bus home.
A. doesn’t pick
B. don’t pick
C. not pick
D. picks
Đáp án:
1-D, 2-A, 3-B, 4-C, 5-B, 6C, 7-A, 8-B, 9-D, 10-A, 11-B, 12-B, 13-A, 14-C, 15-A.
Bài 30: Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện.
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
→ If ……………
Đáp án:
1. If I had known that you were in the hospital yesterday, I would have visited you
2. If you don’t hurry up, you will be late for school
3. If my mother weren’t busy, she could help me now.
4. If Lan had known my phone number, she would have called me.
5. If you took exercise, you would be healthy.
6. If he had studied his lessons very carefully, he would get good marks now.
7. If Mr. Leon drove carefully, he wouldn’t cause accidents
8. If I knew English, I could apply for that job.
9. If Ms. Lien ate less chocolate, she wouldn’t be overweight.
10. If he weren’t lazy, his father wouldn’t punish him.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận