V-ing là gì? | To V là gì? | Phân biệt V-ing & To V - Bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về V-ing là gì? | To V là gì? | Phân biệt V-ing & To V - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Cấu tạo từ trong tiếng Anh (Create configuration) | Quy tắc cấu tạo từ đơn lẻ, từ ghép, thay đổi phụ tố + Ví dụ minh họa
Quy tắc cấu tạo DANH TỪ trong tiếng Anh:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
*** LƯU Ý: Chức năng của danh từ: Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, có thể làm bổ ngữ của động từ “to be” hay làm tân ngữ của giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh thông dụng nhất.
Các quy tắc cấu tạo TÍNH TỪ:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
E.g:
Các quy tắc cấu tạo TRẠNG TỪ
E.g:
E.g:
E.g:
-fy
E.g: quality (n): chất lượng → qualify (v) làm cho đủ khả năng, định chất lượng
-ate
E.g: illustration (n): sự minh họa, bức vẽ → illustrate (v) minh họa
-ize/ise
E.g: industry (n): công nghiệp → industrialize (v): công nghiệp hóa
-en
E.g: length (n): độ dài → lengthen (v) làm dài ra
Un-
E.g: Unbelievable (Adj.) Không thể tin được
Il-
E.g: illegible (Adj.) không thể đọc được, khó đọc
Ir-
E.g: irresponsible (Adj.) không có trách nhiệm
Im-
E.g: immeasurable (Adj.) không thể đo lường
In-
E.g: invisible (Adj.) vô hình, không nhìn thấy được
Dis-
E.g: Dishonest (Adj) không trung thực
-able; -ible
E.g: understandable (Adj): có thể hiểu được
-al
E.g: Thermal (Adj): thuộc về nóng/nhiệt
-esque
E.g: Picturesque (Adj): đẹp như tranh vẽ
-ive
E.g: Informative (Adj): giàu thông tin
-ic; -ical
E.g: Historic (Adj): mang tính lịch sử
-ious; -ous
E.g: Jealous (Adj): ghen tị
-ish
E.g: Childish (Adj): tính trẻ con
-ful
E.g: Careful (Adj): cẩn thận
-less
E.g: Careless (Adj): thiếu cẩn thận
-acy
E.g: Accuracy (n): sự chính xác
-ance; -ence
E.g: Tolerance (n): sự bao dung
-ity; -ty
E.g: Validity (n): hiệu lực
-al
E.g: Criminal (n): tội phạm
-dom
E.g: Freedom (n): sự tự do
-ment
E.g: Argument (n): sự tranh luận
-ness
E.g: Sickness (n): ốm/ bệnh
-sion; -tion
E.g: Position (n): vị trí
-er; -or, -ist
E.g: Teacher (n): giáo viên; printer (n): máy in; scientist (n): nhà khoa học
-ism
E.g: Buddhism (n): đạo Do Thái
-ship
E.g: Friendship (n): tình bạn
Một số điểm sau đây mà các bạn cần lưu ý khi làm dạng bài tập liên quan đến cấu tạo từ trong tiếng Anh:
Đối với những từ có cùng từ loại, chúng ta cần phải cân nhắc ngữ nghĩa sao cho hợp lý.
Ví dụ 1:
She drove ……….. and had an accident.
A. careful B. careless C. carefully D. carelessly
⇒ Chọn D.
She drove carelessly and had an accident. (Cố ấy lái xe ẩu nên gặp tai nạn).
Giải đáp: Ta sẽ chọn trạng từ để bổ nghĩa cho động từ cycle. Dựa trên ngữ nghĩa thì ta chọn carelessly thay vì carefully.
Ví dụ 2:
Shella ……….. opened the door of cellar, wondering what he might find.
A. cautious B. cautiously C. cautional D. cautionally
⇒ Chọn B.
Shella cautiously opened the door of cellar, wondering what he might find. (Shella mở cửa hầm rượu một cách thận trọng, tự hỏi rằng mình có thể tìm thấy gì).
Giải đáp:
A: Phương án sai: vì cautious là tính từ (mang nghĩa thận trọng).
C, D: Phương án sai vì không có từ loại này trong tiếng Anh.
Ví dụ 3:
This red dress make you more ……….. .
A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
⇒ Chọn B.
This red dress make you more beautiful. (Chiếc váy đỏ này làm cho bạn xinh đẹp hơn).
Giải đáp:
Make + danh từ/ đại từ + tính từ/ tính từ so sánh hơn: khiến cho, làm cho,…
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L phổ biến, thông dụng
Cách trả lời Like and Dislike Question trong IELTS Speaking Part 1
Sách IELTS Advantage Speaking & Listening Skills pdf | Xem online, tải PDF miễn phí
Từ đa nghĩa trong tiếng Anh | Top 30+ từ đa nghĩa trong tiếng Anh
Sách Collins Grammar For IELTS pdf | Xem online, tải PDF miễn phí
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư Tiếng Anh mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận