Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cấu trúc A lot of là gì? | Cách dùng - Phân biệt A lot of, Lots of, Allot, Plenty of - Bài tập vận dụng
Cấu trúc A lot of là gì? A lot of là cụm từ dùng để chỉ số lượng nhiều/rất nhiều của sự vật, nó đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
Cấu trúc A lot of thường được sử dụng để diễn đạt một lượng lớn, đáng kể của một thứ gì đó. Sau cấu trúc A lot of bao gồm: danh từ không đếm được (uncountable nouns) và danh từ đếm được (countable nouns) số nhiều.
Cách dùng đối với Uncountable Nouns (Danh từ không đếm được). Ví dụ:
Cách dùng đối với Countable Nouns in Plural (Danh từ đếm được số nhiều):
Dưới đây, 1900 sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin chính để có thể phân biệt được các từ/cụm từ đồng nghĩa với cấu trúc A lot of.
1. Phân biệt A lot of - Lots of
Phân biệt | A lot of | Lots of |
Giống nhau |
Cả hai cụm từ A lot of và Lots of đều có nghĩa là rất nhiều hoặc nhiều cái gì đó. Ví dụ:
|
|
Khác nhau |
|
|
Ví dụ |
|
|
2. Phân biệt A lot of - Allot
Phân biệt | A lot of | Allot |
Giống nhau | A lot of - Allot không có điểm chung. | |
Khác nhau |
|
|
Ví dụ |
|
|
3. Phân biệt A lot of - Plenty of
Phân biệt | A lot of | Plenty of |
Giống nhau | Cả hai cấu trúc A lot of và Plenty of đều mang ý nghĩa nhiều cái gì đó. | |
Khác nhau |
|
|
Ví dụ |
|
|
4. Phân biệt các cấu trúc của “Lot”
Cùng sở hữu “Lot”, tuy nhiên những cụm từ/từ dưới đây lại có ý nghĩa - cách cùng hoàn toàn khác nhau. Hãy cùng 1900 tìm hiểu sự khác nhau này ngay dưới đây nhé!
Từ | Ý nghĩa - Cách cùng | Ví dụ |
A lot of/Lots of | Cả hai cấu trúc đều có ý nghĩa là "rất nhiều" hoặc "nhiều". Cả A lot of và Lots of đều được sử dụng để mô tả một lượng lớn không xác định của một danh từ đếm được hoặc không đếm được. Chúng có thể đi sau một danh từ hoặc một động từ. |
|
A lot | A lot có ý nghĩa là "rất nhiều" hoặc "nhiều". Nó thường được sử dụng làm phó từ để mô tả mức độ, lượng hoặc tần suất của một hành động hoặc tình huống. |
|
The lot | The lot thường được sử dụng để chỉ tất cả các thành phần, phần tử hoặc mục trong một nhóm cụ thể. The lot thường được sử dụng khi muốn nói đến tất cả mọi thứ trong một nhóm, không bỏ qua bất kỳ mục nào. |
|
Dưới đây là những cấu trúc có cách dùng tương tự với A lot of. Hãy cùng 1900 đi tìm hiểu sâu hơn về cách sử dụng qua những ví dụ tham khảo nhé!
1. Cấu trúc Many/Much
Cấu trúc Many/Much được sử dụng để diễn tả số lượng lớn của một vật, một sự việc, hay một tính chất, gần giống với cấu trúc A lot of. Tuy nhiên, cách sử dụng "many" và "much" khác nhau và phụ thuộc vào danh từ mà chúng đi kèm.
Từ | Ý nghĩa - Cách cùng | Ví dụ |
Many |
Many được sử dụng với danh từ đếm được (countable nouns), tức là danh từ có thể được đếm riêng lẻ, như "books" (sách), "students" (học sinh), "dogs" (chó),... Cấu trúc: many + danh từ đếm được |
|
Much |
Much được sử dụng với danh từ không đếm được (uncountable nouns), tức là danh từ không thể được đếm riêng lẻ, như "water" (nước), "money" (tiền), "time" (thời gian),... Cấu trúc: much + danh từ không đếm được |
|
2. Cấu trúc A large amount of/A great deal of
Cấu trúc A large amount of/A great deal of được sử dụng để chỉ một lượng lớn, nhiều hoặc đáng kể của một vật hay khái niệm cụ thể, gần giống với cấu trúc A lot of. Cả hai cụm từ đều có nghĩa tương tự và thường được sử dụng để thể hiện số lượng lớn mà không xác định chính xác con số hoặc tỷ lệ.
Từ | Ý nghĩa - Cách cùng | Ví dụ |
A large amount of |
Sử dụng khi nói về lượng lớn của một danh từ không đếm được. Được sử dụng trong văn viết hoặc các tình huống nghiêm túc hơn. Thường đi kèm với các từ như "money," "time," "effort," "resources," v.v |
|
A great deal of |
Cũng được sử dụng khi nói về lượng lớn của một danh từ không đếm được. Có thể dùng trong cả văn nói và văn viết. Thường đi kèm với các từ như "effort," "attention," "interest," "knowledge," v.v. |
|
3. Cấu trúc A number of/The number of
Cặp cấu trúc cuối cùng đồng nghĩa với cấu trúc A lot of là A number of/The number of. Hãy cùng 1900 tìm hiểu xem cấu trúc, cách dùng và các ví dụ tham khảo của nó nhé!
Từ | Ý nghĩa - Cách cùng | Ví dụ |
A number of | A number of được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một lượng đáng kể hoặc không nhất định của một vật, sự việc hoặc người. Nó thể hiện một số lượng không nhỏ, không phải là một số lượng ít hoặc chưa đủ. |
|
The number of | The number of được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào số lượng chính xác của một vật, sự việc hoặc người. Nó thể hiện một con số cụ thể. |
|
Dưới đây sẽ là một số từ/cụm từ có chứa A lot of mà 1900 sưu tầm được, các bạn có thể tham khảo và bỏ túi những idioms hay nhé!
Idioms | Ý nghĩa |
Make much/a lot of someone | Đối xử tốt với ai đó. |
The best of a bad bunch/lot | Méo mó có hơn không/Thằng chột làm vua xứ mù. |
Have a lot of time for someone | Thích ai đó và muốn dành nhiều thời gian cho họ. |
There's a lot of it about | Điều được nhắc đến rất phổ biến. |
Tick all/a lot of the boxes | Hoàn thành tất cả các yêu cầu/Đáp ứng đủ mọi yếu tố. |
Take a lot out of someone, take it out of someone | Làm cho ai đó mệt mỏi. |
Think highly, well, a lot, etc. of someone | Ngưỡng mộ, đánh giá cao, tôn trọng ai đó. |
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
1. We have ___ of oranges left! (a large amount/plenty/a lots)
2. I have a ___ of video games, wanna come over? (lot/lots/large plenty)
3. Hiroki has produced a ___ of music for various films. (large amount/lots/plenty)
4. The wolf lost ___ of blood crawling back here. (lots/ number/ lot)
5. I encountered a large ___ of trouble getting back. (number/deal/lot)
Đáp án
1. plenty
2. lot
3. large amount
4. lots
5. deal
Bài 2: Viết lại câu dưới dạng bị động
1. We harvest a lot of grapes on a daily basis.
⇒ A lot of grapes
2. Lana snatched a lot of people’s goods.
⇒ A lot of people’s goods
3. People consume a large amount of water daily.
⇒ A large amount of water
4. Farmers butcher lots of animals for meat.
⇒ Lots of animals
Đáp án
1. A lot of grapes are harvested on a daily basis by us.
2. A lot of people’s goods are snatched by Lana.
3. A large amount of water is consumed daily (by people).
4. Lots of animals are butchered for meat by farmers.
Bài 3: Sử dụng a lot of hoặc lots of để hoàn thành các câu sau:
1. During the summer vacation, I plan to do _________ hiking in the mountains.
2. She spends _________ time studying for her exams.
3. There are _________ interesting exhibits at the museum this month.
4. He has _________ friends who work in the tech industry.
5. We don’t have _________ money left to spend on this project.
6. _________ people attended the outdoor concert last night.
7. Our team has faced _________ challenges this year.
8. I saw _________ birds in the park during my morning walk.
9. _________ effort is needed to complete this project on time.
10. There aren’t _________ options available for this type of investment.
Đáp án:
1. a lot of
2. a lot of
3. lots of
4. lots of
5. a lot of
6. lots of
7. a lot of
8. lots of
9. a lot of
10. a lot of
Bài 4: Chọn đáp án đúng
1. I have ……………………(a lot of/a lot/ lots/ much) lemons.
2. We don’t have ……………………(many/much/a lot of/a lot/lots) apples, and we don’t have
……………………(many/much/a lot of/a lot/lots) fruit juice.
3. Do you have any salt? Sure, there’s ……………………(a lot of/lots of/a lot) in the kitchen.”
4. How ……………………(much/many/a lot /a lot of) is this? It’s five dollars.
5. How ……………………(much/many/a lot/a lot of/lots) do you want? Ten, please.
6. John is very busy; he has ……………………(a lot of/many/a lot/lots) work.
7. James has…………………… (many/a lot of/a lot/lots) bread, but Jack doesn’t have……………………
(many/ much/ lot/lots).
8. New York has ……………………(much/a lot of/a lot/lots) beautiful buildings.
9. They eat ……………………(much/a lot of/a lot/lots) bananas.
10. I wrote ……………………(a lot/lots/many/much) letters.
11. I have got ……………………(a lot/lots of/many) money.
12. I visited ……………………(a lot/lots/many/much) Asian cities.
13. Do you like football? Yes ……………………(a lot of/a lot/lots/many/much) .
14. Were there ……………………(a lot/lots/many/much) guests in the party? Yes, there
were……………………(a lot of/a lot/lots/much).
15. Amellia is popular. She’s got…………………… (a lot of/a lot/lots/much) friends. Anne does not have
……………………(a lot of/lots of/many/much).
16. Lily hasn’t got ……………………(a lot/lots/many/much) patience.
Đáp án
1. a lot of
2. many/much
3. a lot
4. much
5. many
6. a lot of
7. a lot of/much
8. a lot of
9. a lot of
10. many
11. lots of
12. many
13. a lot
14. many/a lot
15. a lot of/many
16. much
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. Ann always puts ____ salt on her food.
A. many
B. few
C. a lot
D. a lot of
2. Were there ___ guests in the wedding?
A. Lots of
B. much
C. little
D. a lot
3. Lana is very popular. She’s got ___ friends.
A. a lot of
B. much
C. few
D. a lot
4. She is very fashionable. She has ____ beautiful dresses.
A. little
B. a lot
C. lots of
D. much
5. Do you have any apples? Sure, there’s _____ in the refrigerator.
A. a little
B. much
C. a lot
D. a lot of
6. She’s very busy today, she has ____ work to finish.
A. a lot of
B. many
C. a lot
D. lots
7. Emma is very rich. She spends ____ money shopping every month.
A. much
B. many
C. a lot of
D. lot
8. Paris is famous for ____ beautiful buildings.
A. much
B. a lot of
C. a lot
D. lots
9. They eat ___ pineapples.
A. much
B. lots of
C. a lot
D. lots
10. Camellia likes to travel very much. Last year, she visited __ European cities.
A. much
B. a lot of
C. a lot
D. lots
Đáp án
1. D
2. A
3. A
4. C
5. D
6. A
7. C
8. B
9. B
10. B
Bài 6: Chọn câu trả lời đúng:
1. Jane always puts ____ salt on her food.
A. many
B. few
C. a lot
D. a lot of
2. Were there ___ guests in the wedding?
A. Lots of
B. much
C. little
D. a lot
3. Luna is very popular. She’s got ___ friends.
A. a lot of
B. much
C. few
D. a lot
4. She is very fashionable. She has ____ beautiful clothes.
A. little
B. a lot
C. lots of
D. much
5. Do you have any bananas? Sure, there’s _____ in the fridge.
A. a little
B. much
C. a lot
D. a lot of
6. She’s very busy today, she has ____ work to finish.
A. a lot of
B. many
C. a lot
D. lots
7. Linda is very rich. She spends ____ money shopping every month.
A. much
B. many
C. a lot of
D. lot
8. England is famous for ____ beautiful buildings.
A. much
B. a lot of
C. a lot
D. lots
9. They eat ___ oranges.
A. much
B. lots of
C. a lot
D. lots
10. Lily likes to travelling very much. Last year, she visited __ European cities.
A. much
B. a lot of
C. a lot
D. lots
Đáp án:
1. D
2. A
3. A
4. C
5. D
6. A
7. C
8. B
9. B
10. B
Bài 7: chọn đáp án đúng
1. We have ____ oranges.
A. a lot of
B. a lot
C. lot
D. much
2. We don’t have ____ bananas, and we don’t have ____ fruit juice.
A. many / much
B. a lot of / much
C. much / many
D. much / a lot
3. Do you have any cereal? Sure, there’s _____ in the kitchen.
A. a lot of
B. lots of
C. a lot
D. many
4. How ____ is this? It’s ten dollars.
A. much
B. many
C. a lot
D. a lot of
5. How ___ do you want? Six, please.
A. much
B. many
C. a lot
D. a lot of
6. He’s very busy; he has ____ work.
A. a lot of
B. many
C. a lot
D. lots
7. David has ____ rice, but Tyler doesn’t have ____ .
A. many / much
B. many / many
C. a lot of / much
D. many / lots
8. London has ____ beautiful buildings.
A. much
B. a lot of
C. a lot
D. lots
9. They eat ____ apples.
A. much
B. a lot of
C. a lot
D. lots
Đáp án
1. a lot of
2. many/much
3. a lot
4. much
5. many
6. a lot of
7. a lot of/ much
8. a lot of
9. a lot of
Bài 8: Chọn đáp án đúng nhất
1. Do you send _____ text messages?
A. a lot of
B. many
C. much
2. I’ve got _____ money in my pocket, but not enough to buy lunch.
A. a little
B. any
C. some
3. _____ of my gadgets cost a lot of money.
A. Both
B. None
C. Either
4. _____ student in my class wanted to go to the concert.
A. all
B. every
C. no
5. Can I have ____ milk, please?
A. every
B. a little
C. some
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
C |
B |
C |
A |
A |
Bài 9: Chọn đáp án đúng nhất
1. I can’t help you to set up your website because I haven’t got _____ time today.
A. much
B. little
C. any
2. Matt logged onto Facebook and read _____ messages.
A. much
B. a few
C. some
3. ______ of my friends liked my selfie.
A. all
B. none
C. either
4. Dad gave _____ of us £10 to spend.
A. each
B. both
C. any
5. They make ______ of these phones in Taiwan.
A. most
B. all
C. every
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
C |
Bài 10: Một số câu bên dưới thì chưa đúng. Hãy viết lại sao cho đúng. Câu nào đúng thì hãy đánh dấu tick (√):
1. No of my classmates did their homework. X
None of my classmates did their homework.
2. Some of gadgets are difficult to use.
_______________________________.
3. We had no time to lose.
_______________________________.
4. Tom can write with every hand.
_______________________________.
5. Not much games are easy to program.
_________________________________.
6. There’s a mistake in each sentence.
________________________________.
7. Kate doesn’t like any these apps.
_____________________________.
8. Jason spends few money on downloading music.
_________________________________________.
Đáp án
2. Some of the gadgets are difficult to use.
3. √
4. Tom can write with both hands.
5. Not many / all games are easy to program.
6. √
7. Kate doesn’t like any of these apps.
8. Jason spends little money on downloading music.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận