Cấu trúc Accused là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng (2025)

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Cấu trúc Accused là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Cấu trúc Accused là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

Cấu trúc Accused là gì? 

"Accused" là một động từ dùng để buộc tội, tố cáo hoặc phát hiện ra ai đó làm điều gì sai trái. Hơn nữa, từ “accuse” kết thúc có chữ "d" còn có nghĩa là bị cáo, người bị kết tội hoặc người bị kết án. Ví dụ: 

  • He accused me of stealing his watch. (Anh ta buộc tội tôi lấy cắp đồng hồ của anh ta.)
  • She accuses her co-workers of making a lot of noise that distracts her. (Cô ấy buộc tội đồng nghiệp gây nhiều tiếng ồn khiến cô ấy mất tập trung.)

Ngoài ra, từ “accused” trở thành một danh từ khi "the" được thêm vào, có ý nghĩa chỉ “người bị buộc tội, người bị kết án”, thường được gọi là "bị cáo" trong ngữ cảnh pháp lý. Ví dụ: 

  • The accused was judged to be guilty. (Bị cáo đã bị kết tội.)
  • It seems like the accused is innocent. (Có vẻ như bị cáo vô tội.)

Cách dùng cấu trúc Accused trong tiếng Anh

Cấu trúc Accused of có 2 dạng mà chúng ta cần biết: đó là dạng chủ động và dạng bị động. Ngoài ra, Accused đi với giới từ gì? Accused + gì? Cùng 1900 tìm hiểu ngay sau đây nhé.

1. Cấu trúc Accused ở dạng chủ động

Khi buộc tội ai đó trực tiếp làm gì, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc sau:

S + accuse + O + of + N/V-ing

Ví dụ: 

  • Mary accuses John of disrupting her sleep. (Mary buộc tội John vì phá giấc ngủ của cô ấy.)
  • Jane accused him of hindering her career. (Jane buộc tội anh ta đã cản trở sự nghiệp của cô.)

2. Cấu trúc Accused ở dạng bị động

Khi ai đó bị buộc tội về một lỗi hay một tội, thói xấu nào đó, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc accused trong câu gián tiếp sau

S + To be + accused of + N/V-ing

Ví dụ: 

  • She was accused of breaking the vase. (Cô ấy bị buộc tội vì phá vỡ bình hoa.)
  • I was accused of playing truant but I didn't do it. (Tôi bị buộc tội vì trốn học nhưng tôi không làm thế.)

Các cấu trúc tương tự thay thế cấu trúc Accused

Chúng ta đã biết được sau Accused là gì, sau đây sẽ là một số từ/ cụm động từ giúp bạn “ăn điểm cao” thay thế cấu trúc Accused trong trường hợp bạn không muốn sử dụng lặp lại từ “accused” quá nhiều lần.

Cụm từ thay thế cấu trúc Accused Nghĩa  Ví dụ
Be charged with something Buộc tội ai về một tội ác đã có cơ sở bằng chứng để kiện ra tòa.

He was charged with taking the land. 

(Anh ta bị buộc tội chiếm dụng đất.)

Prosecute somebody/something for (doing) something Buộc tội ai đó, có cơ sở pháp lý để kiện ra tòa.

The company was prosecuted for making food that did not meet food safety standards. 

(Công ty bị tố làm ra thức ăn không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.)

Hold responsible for somebody/something Chịu trách nhiệm cho việc gì  Who do we hold responsible for this incident? (Ai chịu trách nhiệm cho sự cố này?)

Các từ thường đi kèm với cấu trúc Accused

Cấu trúc “accused” trong câu gián tiếp hoặc trực tiếp buộc tội ai đấy còn đi kèm với một số từ đứng trước nó, cụ thể gồm có những từ sau:

Accused Nghĩa Ví dụ
Falsely (adv) accused of something Bị buộc tội sai, không đúng sự thật, không công bằng

Mary was falsely accused of the accident because she was there when it happened.

(Mary bị buộc tội sai về vụ tai nạn vì cô ấy đã ở đó khi nó xảy ra.)

Wrongly (adv)

Tom was wrongly accused of this case.

(Tom đã bị buộc tội sai trong trường hợp này.)

Unjustly (adv)

I was unjustly accused of what happened in that house.

(Tôi bị buộc tội oan về những gì đã xảy ra trong ngôi nhà đó.)

Stand (v) Bị buộc tội vì điều gì, việc gì

Jane stands accused of crimes against humanity.

(Jane đứng trước cáo buộc tội ác vô nhân tính)

Bài tập vận dụng cấu trúc Accused có đáp án chi tiết

Bài 1: Chọn một trong các từ sau và điền vào chỗ trống: accuse, accused, blame, blamed

1. Do you want to …………. anyone else committing this crime?  

2. He thinks he will …………. this broken phone on his cat. 

3. I think you must be …………. of stealing that watch. 

4. My sister is …………. of revealing the store’s secret. 

5. Are you …………. your mistake on me? 

Đáp án

1. accuse 

2. blame 

3. accused 

4. accused 

5. blaming 

Bài 2: Sắp xếp các gợi ý thành câu hoàn chỉnh.

1. Innocent/ accused/ was/ she/ that/ the/ stated.

_________________________________________________________

2. Of/ accused/ surgeon/ the/ was/ negligence.

_________________________________________________________

3. Freedom of speech/ accused/ government/ eroding/ of/ the/ was.

_________________________________________________________

4. Losing/ she/ car/ of/ me/ accused/ her.

_________________________________________________________

5. Property/ accused/ victim/ damaging/ him/ the/ personal/ his/ of.

_________________________________________________________

6. Crimes/ showed/ committing/ no/ the/ those/ regrets/ accused/ in.

_________________________________________________________

7. Critics/ bribing/ was/ the/ accused/ director/ the/ of.

_________________________________________________________

8. Guilty/ was/ death/ accused/ the/ found/ sentenced/ was/ to / and.

_________________________________________________________

Đáp án

1. The accused stated that she was innocent.

2. The surgeon was accused of negligence.

3. The government was accused of eroding freedom of speech.

4. She accused me of losing her car.

5. The victim accused him of damaging his personal property.

6. The accused showed no regrets in committing those crimes.

7. The director was accused of bribing the critics.

8. The accused was found guilty and was sentenced to death.

Bài 3: Chia động từ cho “Accuse” hoặc “Blame” vào chỗ trống

1. He shouldn’t ________ himself for his mother’s death.

2. Are you ________ me of lying to you?

3. He ________ Rose for his last exam failure.

4. I don’t ________ you for being angry.

5. She laughed loudly when I ________ her of stealing my necklace.

6. How could she ________ him for being irritated?

7. Hugh ________ his mother for his lack of confidence.

8. Anything that goes wrong in the reports is ________ on Jim’s carelessness.

9. Cindy ________ of her laziness that she didn’t pass the test.

10. Don’t put the ________ on me. I didn’t know that would happen!

Đáp án:

1. blame

2. accusing

3. blamed

4. blame

5. accused

6. blame

7. blames

8. blamed

9. was accused

10. blame

Bài 4: Chọn đáp án đúng

1. My brother is …………. of revealing the company’s secret.

A. accuse      B. accused      C. accusing        D. accuses

2. She thinks she will …………. this broken vase on her cat.  

A. accuse     B. accused       C. blame         D. blamed

3. Are you …………. your mistake …………. me?

A. blaming/ on      B. blaming/ of     C. accuse/ of      D. blaming/ for

4. Do you want to …………. anyone else …………. committing this crime? 

A. blame/ on     B. blame/ of       C. accuse/ for        D. accuse/ of 

5. I think you must be …………. stealing bread. 

A. accuse      B. accused        C. blame       D. blamed 

Đáp án

1 - B

2 - A

3 - A

4 - D

5 - B.

Bài 5: Chọn accuse hoặc blame trong đoạn văn dưới đây.

1. She ________ of operating the vessel while drunk.

2. He can’t ________ himself for his father’s death.

3. Are you ________ her of lying?

4. Politicians ________ the media of talking up the possibility of a riot.

5. What does a husband ever ________ a wife of?

6. He ________ me for a lousy weekend.

7. How can you ________ her of this without knowing all the facts?

8. The press has been ________ for intruding into people’s personal lives in an unacceptable way.

9. She doesn't ________ her for being angry.

10. She laughs loudly when my friend ________ her of fibbing.

Đáp án

1. was accused

2. blame

3. accusing

4. accuses

5. accuse

6. blamed

7. accuse

8. blamed

9. blame

10. accuse

Bài 6: Đặt câu với cấu trúc Accuse hoặc Blame

1. Công ty của tôi bị tố cáo vì trốn thuế. 

2. Cô ấy bị buộc tội cướp bóc. 

3. Quản lí của chúng tôi sẽ không bao giờ đổ lỗi cho nhân viên. 

4. Đừng đổ lỗi cho Linh về chiếc đồng hồ hỏng của bạn. 

5. Đổ lỗi cho ai đó về sự thất bại của mình là điều không nên. 

Đáp án

1. My company is accused of failing to pay taxes. 

2. She is accused of robbery. 

3. Our manager never blames anything on his employees.

4. Don’t blame Linh for your broken watch.

5. Blaming someone else for your failure is not good. 

Bài 7: Chia động từ Accuse và điền vào chỗ trống.

1. She must not ________ herself for her bad score because she was ill in this summer.

2. Why you put the ________ on me? I didn’t know that would happen!

3. Leslie gave me an________look of being late

4. She cried a lot when the police ________ her of stealing the men’s wallet.

5. I had provided the opportunity for her to ______ him of cheating on the exam.

6. The _________ were all found innocent.

7. Did you ______ your son of breaking the vase?’

8. She told me she wasn't one to accuse.

9. I realize it's not good to_____ someone when you don’t have evidence.

10. This company ______ the government of not subsidizing money for the victims.

Đáp án:

1. accuse

2. accusing

3. accused

4. accused

5. accuse

6. accused

7. accuse

8. accuse

9. accuse

10. accuses

Bài 8: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

1. Tòa án buộc tội anh ta tội giết người.

2. Anh ta đã bị buộc tội sai về tội giết người.

3. Cô giáo đã tố cáo học sinh của mình gian lận.

4. Bố tôi buộc tội tôi nói dối.

5. Ông chủ buộc tội chúng tôi không cố gắng hết sức.

6. Cô bị buộc tội ăn cắp tiền của dì mình.

7. Ông bị cáo buộc vì sự thiếu minh bạch trong tài chính công ty.

8. Rất khó tìm ra bằng chứng để buộc tội anh ta.

9. Làm sao cô ấy có thể buộc tội chồng mình?

10. Tôi không biết tại sao anh ấy lại bị buộc tội gian lận trong kỳ thi

Đáp án:

1. The court accused him of murder.

2. He has been falsely accused of murder.

3. The teacher accused her students of cheating.

4. My dad accused me of lying.

5. The boss accused us of not doing our best.

6. She is accused of stealing her aunt's money.

7. He was accused of a lack of transparency in the company's finances.

8. It is very difficult to find evidence to accuse him.

9. How can she accuse her husband?

10. I don't know why he was accused of cheating on the exam

Bài 9: Chọn đáp án đúng.

1. I think they must be ______ of stealing bread.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

2. We are _______ of revealing the company’s secret.

A. accuse

B. accused

C. accusing

D. accuses

3. Do you want to ______ anyone else _______ committing this crime?

A. blame/ on

B. blame/ of

C. accuse/ for

D. accuse/ of

4. I think I will ______ this broken vase on my cat.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

5. Are you ______ your mistake ______ me?

A. blaming/ on

B. blaming/ of

C. accuse/ of

6. Do you want to ______ anyone else _______ committing this crime?

A. blame/ on

B. blame/ of

C. accuse/ for

D. accuse/ of

7. I think they must be ______ of stealing bread.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

8. Don’t ______ me for your broken laptop.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

9. One of my friends was ______ of smuggling.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

10. They ______ me of being a spy.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

Đáp án

1. B 2. D 3. B 4. A 5. A
6. B 7. B 8. C 9. B 10. A

Bài 10: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. Freedom of speech/ accused/ government/ eroding/ of/ the/ was.

2. Losing/ she/ car/ of/ me/ accused/ her.

3. Property/ accused/ victim/ damaging/ him/ the/ personal/ his/ of.

4. Crimes/ showed/ committing/ no/ the/ those/ regrets/ accused/ in.

5. Critics/ bribing/ was/ the/ accused/ director/ the/ of.

Đáp án

1. The government was accused of eroding freedom of speech.

2. She accused me of losing her car.

3. The victim accused him of damaging his personal property.

4. The accused showed no regrets in committing those crimes.

5. The director was accused of bribing the critics.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo