Congratulate là gì? | Cách sử dụng Congratulate - Các family words của Congratulate - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Congratulate là gì? | Cách sử dụng Congratulate - Các family words của Congratulate - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Congratulate là gì? | Cách sử dụng Congratulate - Các family words của Congratulate - Bài tập vận dụng

Cấu trúc Congratulate là gì?

Trong tiếng Anh, Congratulate là động từ có nghĩa là “chúc mừng”. Các dạng chia động từ của cấu trúc Congratulate như sau:

Congratulate thì hiện tại

Congratulate (s)

Congratulate dạng phân từ cột hai (thì quá khứ đơn)

Congratulated

Congratulate dạng phân từ cột ba (thì hoàn thành)

Congratulated

Ngoài ra, Congratulate đi với giới từ gì? Cấu trúc này thường đi với giới từ “on” và “for” thể hiện những lớp nghĩa khác nhau. Ví dụ:

  • Hanna congratulated John on winning the scholarship. (Hanna chúc mừng John vì đã giành được học bổng.)
  • Sara bought an expensive laptop to congratulate Peter on his big achievement. (Sara mua chiếc laptop đắt tiền để chúc mừng Peter vì thành tựu to lớn.)
  • Anna and John are to be congratulated for their efforts in making the event such a success. (Anna và John được khen ngợi vì những nỗ lực của họ đã làm nên thành công cho sự kiện này.)
  • Jessica must be congratulated for doing a very courageous job. (Jessica xứng đáng phải được khen ngợi vì đã làm một việc rất dũng cảm.)

Cách sử dụng các cấu trúc Congratulate

Các cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Cấu trúc

Congratulate đi với tân ngữ

Congratulate somebody on

Congratulate oneself

Be congratulated for 

Công thức

Congratulate + object (tân ngữ chỉ người)

Congratulate + object + on + N/Ving

Congratulate + oneself (đại từ phản thân) + (on + N/Ving)

Be congratulated for something/doing something

Cách dùng

Dùng cấu trúc Congratulate này khi muốn chúc mừng người nào đó.

Dùng khi mình muốn chúc mừng một ai đó vì một điều gì đó, một việc gì đó cụ thể.

Dùng cấu trúc Congratulate oneself khi ai đó muốn tự chúc mừng bản thân vì điều gì.

Cấu trúc Congratulate này diễn tả ai đó được khen ngợi về thành tích gì.

Ví dụ

Hanna thinks she should come to congratulate John because he is the winner of a singing contest.

(Hanna nghĩ mình nên đến chúc mừng John vì anh ấy là quán quân cuộc thi hát.)

John met Anna last month and congratulated her on achieving high scores.. 

(John đã gặp Anna tháng trước và chúc mừng cô ấy vì đã đạt điểm cao.)

Sara will congratulate herself on passing the university’s entrance exam.

(Sara sẽ tự chúc mừng bản thân vì đã vượt qua kỳ thi vào đại học.)

Kathy is congratulated for her amazing achievements in this charity project. (Kathy xứng đáng được khen ngợi vì thành tích đáng kinh ngạc của cô trong dự án từ thiện này.)

Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc Congratulate

  • Cấu trúc Congratulate thường kết hợp với giới từ “on” và theo sau giới từ “on” là một danh từ hoặc Ving. Ví dụ:
      • John congratulated Jenny on her promotion. (John chúc mừng Jenny vì sự thăng tiến của cô ấy.)
  • Khi người học muốn tự chúc mừng bản thân mình, cấu trúc Congratulate sẽ kết hợp với đại từ phản thân (oneself). Ví dụ:
      • Kathy congratulated herself on passing a good job. (Kathy tự chúc mừng cô ấy vì đã đỗ được một công việc tốt.)
  • Mệnh đề quan hệ “that” cũng có thể được sử dụng trong cấu trúc Congratulate. Ví dụ:
      • Peter congratulates Jessica that she finally finished her thesis. (Peter chúc Jessica cuối cùng cũng hoàn thành luận án.)
  • Bên cạnh việc sử dụng cấu trúc Congratulate để chúc mừng, bạn cũng có thể sử dụng danh từ Congratulations để thể hiện sự chúc mừng. Congratulations có thể viết tắt là Congrats trong câu ngắn gọn. Ví dụ: 
      • Congratulations! Hanna is the winner of a dancing competition! (Chúc mừng! Hanna là người chiến thắng của cuộc thi nhảy!) 

Các family words của Congratulate

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Congratulation(s) (n)

sự chúc mừng

Congratulations! I hear Jenny is getting engaged.

(Chúc mừng! Tôi nghe nói Jenny chuẩn bị đính hôn.)

Congratulatory (adj)

để chúc mừng, để khen ngợi

Daisy received a congratulatory message on her smartphone from her boyfriend.

(Daisy nhận được tin nhắn chúc mừng từ bạn trai trên điện thoại cô ấy.)

Bài tập cấu trúc Congratulate có đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. Sara is here to _____ him!

A. congratulate

B. congratulates

C. congratulated

2. Hanna thinks she will call to congratulate _____ Martin has won the match.

A. he

B. him

C. himself

3. John congratulated me _____ passing the exam.

A. on

B. in

C. at

4. Does Jenny want to call and congratulate Hanna on _____ a new job?

A. get

B. getting

C. got

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. B

5. C

Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai

1.Kathy is here to congratulate himself on his success.

2. Jessica congratulated her son at a good result.

3. I think I will congratulate himself on completing the mission.

Đáp án:

1. Kathy is here to congratulate him on his success.

2. Jessica congratulated his son on a good result.

3. I think I will congratulate myself on completing the mission.

Bài 3: Tìm lỗi sai trong các câu sau: 

1. Linh rang up to congratulate him for passing his exams.

2. He congratulated him on his birthday. 

3. I congratulated Jill on win the award.

4. I congratulate you on you great discovery.

5. Allow me to congratulating you on your birthday.

Đáp án:

1. Linh rang up to congratulate him on passing his exams.

2. He congratulated himself on his birthday. 

3. I congratulated Jill on winning the award.

4. I congratulate you on your great discovery.

5. Allow me to congratulate you on your National Day.

Bài 4: Chọn câu trả lời chính xác trong word family của Congratulate

1. I want to ___ you on your success.

A. Congratulate

B. Congratulates

C. Congratulated

2. Please accept my ___ on your graduation.

A. Congratulate

B. Congratulations 

C. Congratulated

3. The manager gave a _____ speech to the team for their hard work.

A. Congratulate

B. Congratulations 

C. Congratulatory

4. I ____ Jill on winning the award.

A. Congratulated

B. Congratulations 

C. Congratulatory

5. May I be the first to offer my ___ on your promotion?

A. Congratulated

B. Congratulations 

C. congratulatory

Đáp án:

1. Congratulate

2. Congratulations

3. Congratulatory

4. Congratulated

5. Congratulations

Bài 5: Bài tập sửa lỗi sai với cấu trúc Congratulate

1. She congratulated me about my new job.

2. Please give my congratulation to your sister.

3. His congratulated message was well-received.

4. We want to congratulate you with your wedding.

5. The team received a congratulation from the coach.

Đáp án:

1. About -> on

2. Congratulation -> congratulations

3. Congratulated -> congratulatory

4. With -> on

5. Congratulation -> congratulations

Bài 6: Tìm lỗi sai trong các câu sau: 

1. She often congratulate her daughter whenever she gets high grades at school.

2. Cindy sent a text message to congratulate her younger brother for passing his exams.

3. He congratulated him on his graduation day. 

4. I want to congratulate herself because she has won the scholarship to study abroad.

5. I congratulated Kate on win the reward.

6. Rose congratulated me in successfully achieving my goal. 

7. I congratulate Tim on your scientific breakthrough.

8. Do you want to come and congratulate Tom on get a promotion?

9. Congrat! You are the champion of the marathon competition!

10. She bought an expensive laptop to congratulate her on her big achievement.

Đáp án:

1. She often congratulates her daughter whenever she gets high grades at school.

2. Cindy sent a text message to congratulate her younger brother on passing his exams.

3. He congratulated himself on his graduation day. 

4. I want to congratulate her because she has won the scholarship to study abroad.

5. I congratulated Kate on winning the reward.

6. Rose congratulated me on successfully achieving my goal. 

7. I congratulate Tim on his scientific breakthrough.

8. Do you want to come and congratulate Tom on getting a promotion?

9. Congrats! You are the champion of the marathon competition!

10. She bought an expensive laptop to congratulate herself on her big achievement.

Bài 7: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.

1. Elisa traveled from New York to Hawaii to __________ Tom.

A. congratulation

B. congratulate

C. congratulatory

2. Ralph congratulates Doris __________ publishing her first book.

A. for

B. at

C. on

3. Isadora congratulates Martha on __________ a house.

A. buying

B. buy

C. bought

4. Veronica congratulates Dorothy on __________ married.

A. getting

B. got

C. get

5. Kane is congratulated __________ being the best employee of the month.

A. on

B. for

C. in

6. Finn congratulated __________ on his achievements this past year.

A. him

B. he

C. himself

7. __________! You have passed the interview round of our company.

A. congratulate

B. congratulations

C. congratulatory

8. Kevin congratulated Anthony on successfully __________ his love to Elisa.

A. confess

B. confession

C. confessing

9. Vanessa congratulates me __________  my trip to Europe next week.

A. at

B. on

C. in

10. Isabelle is __________ for completing her doctoral thesis.

A. congratulate

B. congratulates

C. congratulated

11. Kate congratulates Selena on her __________ for the agricultural industry.

A. inventions

B. inventing

C. invent

12. Charlie doesn’t want to __________ Clara because they just broke up last week.

A. congratulation

B. congratulate

C. congrats

13. Kelly sent you a  __________ message yesterday. Have you received it?

A. congratulatory

B. congrats

C. congratulate

14. Florence has __________ Oriana on getting her first house.

A. congratulated

B. congratulate

C. congratulates

15. Giselle wants to congratulate her mother  __________  her retirement.

A. at

B. because

C. on

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

6. C

7. B

8. C

9. B

10. C

11. A

12. B

13. A

14. A

15. C

Bài 8: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. John often ____________ his daughter when she gets good grades.

A. congratulate

B. congratulation

C. congratulates

2. I want to congratulate __________ ! He is the winner!

A. him

B. his

C. himself

3. Sarah congratulated her friend ____________ successfully completing the project.

A. in

B. at

C. on

4. Will you come and congratulate him on _____________ promotion?

A. gets

B. getting

C. gotten

5. She must congratulate you on your _____________ day.

A. graduate

B. graduating

C. graduation

6. My family is here to ___________ me!

A. congratulates

B. congratulation

C. congratulate

7. I think I’ll come and _____________ him. He just won the race.

A. congrats

B. congratulations

C. congratulate

8. Hannah congratulated him __________ getting a good job.

A. on

B. in

C. at

Đáp án:

1. C

2. A

3. C

4. B

5. C

6. C

7. C

8. A

Bài 9:

Điền vào chỗ trống 

1. She often ______ her son when he gets good grades. 

A. congratulate 

B. congratulates

C. congratulated 

2. I want to congratulate ______! She has won the race! 

A. she

B. her

C. herself

3. Mark congratulated me ______ successfully finishing the project. 

A. in

B. at

C. on

4. Do you want to come and congratulate her on ______ a job?

A. get

B. getting

C. got

5. He should congratulate you on your ______ day. 

A. graduate

B. graduating

C. graduation

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. B

5. C

Bài 10: Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc.

1. Everyone raised the glass and congratulated him on his graduation (toast)

2. He congratulated himself on his luck (pride himself on)

3. All students are to be congratulated for their achievements in this competition by their teacher. (praise)

Đáp án:

1. Everyone toasted his graduation

2. He prided himself on his luck

3. All students are praised for their achievements in this competition.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!