Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Continue là gì? | Chức năng - Cấu trúc Continue - Cụm từ đi với cấu trúc Continue - Bài tập vận dụng
Continue là một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là “tiếp tục”.
-> Cấu trúc Continue được sử dụng khá phổ biến trong diễn đạt ngữ nghĩa: tiếp tục làm/thực hiện điều gì đó. Ví dụ:
Khi sử dụng cấu trúc continue thì người học cần lưu ý những điều sau:
Cấu trúc:
Continue + V-ing/to V: Tiếp tục làm gì
Lưu ý: Sau cấu trúc Continue dùng to V hay V-ing đều sẽ đều sẽ không thay đổi về mặt ngữ nghĩa. Ví dụ:
Cấu trúc:
Continue (with) + N: Tiếp tục điều gì
Ví dụ:
Cấu trúc Continue này thường không xuất hiện nhiều và chỉ đi được với một số tính từ nhất định mà thôi.
Continue + to be Adj: Tiếp tục thế nào
Ví dụ:
Cách dùng cấu trúc Continue |
Ví dụ |
Dùng để diễn tả tiếp tục công việc/hành động còn dang dở hoặc tiếp tục xuất hiện/xảy ra không ngừng. |
|
Dùng khi bạn muốn nói cái gì/ai đó tiếp tục điều gì |
|
Dùng khi muốn diễn tả tiếp tục một trạng thái nào đó. |
|
Cụm từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Continue on one’s way |
Tiếp tục con đường của mình |
After talking with her friend, Kathy continued on her way. (Sau khi nói chuyện với bạn bè, Kathy tiếp tục con đường của cô ấy.) |
Continue by doing something |
Tiếp tục bằng việc gì |
Jenny continued by saying about John. (Jenny tiếp tục bằng việc nói về John.) |
Continue with something |
Tiếp tục điều gì |
Peter continued with his teaching. (Peter tiếp tục với việc giảng dạy của anh ta.) |
Continue as something/someone |
Tiếp tục với vị trí nào |
Daisy will be continuing as staff. (Daisy sẽ tiếp tục với vị trí nhân viên.) |
Continue on/over/through + N |
Tiếp tục di chuyển, băng qua |
The road continues through the Hanoi city. (Con đường tiếp tục đi thành phố Hà Nội.) |
Khi sử dụng cấu trúc Continue thì bạn cần phải chú ý một số điểm sau để tránh những lỗi dùng sai đáng tiếc:
Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. The doctor says you can come home Friday if you continue ______.
A. to improve
B. to improving
C. improve
2. She forced herself ______.
A. improve
B. to improving
C. improving
3. You should ______ this course to finish your study.
A. stop
B. continue
C. start
4. I’ve had ______ problems with this car.
A. continue
B. continuing
C. continual
5. The teacher was angry because a student ______ interrupted him.
A. continual
B. continually
C. continued
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. C
5. B
Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau:
1. Do you continue watch TV?
2. I will continue to this discussion until you understand.
3. Let’s continue to playing game!
4. We continual improve and develop the website.
5. I can’t work with these continually interruptions.
Đáp án:
1. Do you continue watching TV?
2. I will continue to this discussion until you understand.
3. Let’s continue to playing game!/ Let’s continue to play this game!
4. We continually improve and develop the website.
5. I can’t work with these continual interruptions.
Bài 3. Dịch các câu sau sang tiếng Anh (sử dụng cấu trúc Continue)
1. Anh ấy đã tiếp tục phớt lờ mọi điều tôi đang nói.
2. Anna muốn tiếp tục làm việc cho đến năm 60 tuổi.
3. Mưa tiếp tục rơi suốt buổi chiều.
4. Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận về nghệ thuật trong Chương 7.
5. Jack đã dừng lại một chút để lắng nghe rồi tiếp tục ăn.
6. Sự phổ biến của bóng đá tiếp tục phát triển.
7. Tôi muốn tiếp tục cuộc thảo luận này nhưng chúng ta đã hết thời gian.
8. Johnson sẽ tiếp tục làm quản lý vào mùa thu này.
9. Luna quay lưng lại với tôi và tiếp tục cuộc nói chuyện qua điện thoại.
10. Bạn có định tiếp tục với công việc bán thời gian của mình không?
Đáp án:
1. He continued to ignore everything I was saying.
2. Anna wanted to continue working until she was 60.
3. The rain continued to fall all afternoon.
4. We shall continue our discussion of art in Chapter 7.
5. Jack paused for a moment to listen and then continued eating.
6. Football's popularity continues to grow.
7. I'd like to continue this discussion but we're all out of time.
8. Johnson will be continuing as manager this autumn.
9. Luna turned her back to me and continued her phone conversation.
10. Do you intend to continue (with) your part-time job?
Bài 4: Sử dụng cấu trúc Continue to V hoặc Ving để điền vào chỗ trống trong câu:
Đáp án:
1. continue to read
2. continued working
3. continue practicing
4. continued playing
5. continue to study
6. continues to expand
7. continued painting
8. will continue to investigate
9. continue moving
10. continue to exercise
Bài 5: Hoàn thành câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc Continue
1. I have been studying English for three years, and I _______________.
2. The rain started in the morning and _______________.
Đáp án
1. I have been studying English for three years, and I will continue studying. (Tôi đã học tiếng Anh trong ba năm và tôi sẽ tiếp tục học.)
2. The rain started in the morning and continued all day. (Mưa bắt đầu vào buổi sáng và tiếp tục suốt cả ngày.)
Bài 6: Sắp xếp từ/cụm từ sau thành một câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc Continue
a. He / break / a / took / and / studying / continued.
b. They / discussing / the problem / night / the whole / continued.
Đáp án:
a. He took a break and continued studying. (Anh ta nghỉ ngơi và tiếp tục học.)
b. They continued discussing the problem the whole night. (Họ tiếp tục thảo luận về vấn đề suốt cả đêm.)
Bài 7: Chia động từ trong ngoặc
1. She continues ( study) diligently for her upcoming exams.
2. They continued (work) late into the night to finish the project.
3. He continued (play) the piano despite his injured hand.
4. We continued (explore) the beautiful countryside on our bike ride.
5. The students continued (read) the assigned book for their literature class.
6. She continued (improve) her language skills by practicing every day.
7. The team continued (train) hard in preparation for the upcoming match.
8. He continued (write) his novel, hoping to finish it by the end of the month.
9. They continued (discuss) the important issues that were raised in the meeting.
10. She continued (sing) in the choir, showcasing her beautiful voice.
Đáp án:
1. to study
2. working
3. to play
4. exploring
5. reading
6. to improve
7. training
8. writing
9. discussing
10. to sing
Bài 8: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu cấu trúc continue dưới đây:
1. Anna will be more tired if she continues ________ up late.
A. to stay
B. to staying
C. stay
D. stayed
2. Joyce can’t continue with ________ in her marriage.
A. deceptive
B. deceptively
C. the deception
D. deceive
3. You have to continue ________ Spanish until you become more confident.
A. speak
B. speaking
C. to speaking
D. spoke
4. With the support of the audience, Darius continued ________ his artistic path.
A. after
B. before
C. on
D. at
5. Lisa continued ________ books even though it was dark.
A. read
B. to reading
C. was read
D. to read
6. Elizabeth doesn’t want to continue ________ sad because of money anymore.
A. is
B. was
C. being
D. be
7. Maya continued her studies ________ working part-time to pay for tuition.
A. by
B. of
C. to
D. so
8. Lady Gaga continues ________ famous for her excellent songs.
A. is
B. was
C. be
D. to be
9. Johnathan continues ________ because this is his passion.
A. draws
B. drawing
C. draw
D. to drawing
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu cấu trúc continue dưới đây:
1. Anna will be more tired if she continues ________ up late.
A. to stay
B. to staying
C. stay
D. stayed
2. Joyce can’t continue with ________ in her marriage.
A. deceptive
B. deceptively
C. the deception
D. deceive
3. You have to continue ________ Spanish until you become more confident.
A. speak
B. speaking
C. to speaking
D. spoke
4. With the support of the audience, Darius continued ________ his artistic path.
A. after
B. before
C. on
D. at
5. Lisa continued ________ books even though it was dark.
A. read
B. to reading
C. was read
D. to read
6. Elizabeth doesn’t want to continue ________ sad because of money anymore.
A. is
B. was
C. being
D. be
7. Maya continued her studies ________ working part-time to pay for tuition.
A. by
B. of
C. to
D. so
8. Lady Gaga continues ________ famous for her excellent songs.
A. is
B. was
C. be
D. to be
9. Johnathan continues ________ because this is his passion.
A. draws
B. drawing
C. draw
D. to drawing
10. Lenka can’t continue ________ about her job to her family.
A. to lie
B. lied
C. lie
D. lies
11. If the war ________, many families in my country will be separated.
A. stops
B. ends
C. continues
D. closes
12. Erica continues ________ as club president next semester.
A. to serving
B. serve
C. to serve
D. serves
13. Mathew continued ________ even though everyone tried to talk to him.
A. quiet
B. to be quiet
C. be quiet
D. is quiet
14. Myrna played the piano ________ for 2 hours.
A. continual
B. continuously
C. continuous
D. continued
15. After Issac’s wife died, he continued ________ her unfinished dream.
A. fulfill
B. fulfilled
C. to fulfilling
D. to fulfill
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. C
5. D
6. C
7. A
8. D
9. B
10. A
11. C
12. C
13. B
14. B
15. D
Bài 9: Dịch các câu sau đây từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh, sử dụng các cấu trúc với Continue
1. Mặc dù phải đối mặt với nhiều thách thức nhưng nhóm dự án vẫn tiếp tục thực hiện dự án.
2. Các tình nguyện viên tiếp tục công việc của mình sau khi nghỉ để ăn trưa.
3. Đoàn nghiên cứu tiếp tục lên đường sau khi dừng chân nghỉ ngơi.
4. Chính trị gia tiếp tục chiến dịch tranh cử của mình để giành được sự ủng hộ của cử tri.
5. Bất chấp những thách thức, nhóm nghiên cứu vẫn tiếp tục với các thí nghiệm của họ.
6. Cô tiếp tục là giọng ca chính trong ban nhạc.
7. Cô ấy tiếp tục học cho kỳ thi ngay cả khi đã muộn vào ban đêm.
8. Nhà máy tiếp tục sản xuất các sản phẩm tương tự trong nhiều năm.
Đáp án:
1. Despite facing numerous challenges, the project team continued to work on the project.
2. The volunteers continued their work after a break for lunch,
3. The research team continued on their way after stopping to rest.
4. The politician continues his campaign to gain the support of the voters.
5. Despite the challenges, the research team continued with their experiments.
6. She continued as the lead vocalist in the band.
7. She continued studying for the exam even when it was late at night.
8. The factory continued to produce the same products over the years.
Bài 10: Chọn từ thích hợp: “continue,” “continually,” hoặc “continuous”
1. She studied for 10 hours continually to prepare for the exam.
2. The rain fell continuously throughout the night, causing flooding.
3. Despite the difficulties, they decided to continue their journey.
4. The machine requires continuous maintenance to run smoothly.
Đáp án:
continually | continuously | continue | continuous |
Bài 11: Sắp xếp các từ để tạo câu hợp lý với continue
1. your / to / studies / continue / you / should / if / successful / be.
2. journey / they / their / despite / decided / to / continue / challenges / the.
3. the / will / project / they / until / continue / complete / it.
4. their / forever / love / will / and / continue / relationship / strong / their.
5. our / efforts / we / must / continue / despite / setbacks.
Đáp án:
1. You should continue your studies if you want to be successful.
3. They decided to continue the journey despite the challenges.
4. They will continue the project until they complete it.
5. Their love and strong relationship will continue forever.
6. We must continue our efforts despite setbacks.
Bài 12: Trả lời các câu hỏi sử dụng continue
1. Why did you decide to continue your studies after getting your bachelor’s degree?
2. Do you think the team should continue working on the project despite the obstacles?
3. How can you continue to improve your skills in your current job?
4. Despite facing criticism, why did she continue pursuing her passion for art?
5. Will the company continue its expansion into international markets?
Đáp án:
1. Personal reasons and career advancement.
2. Yes, perseverance is important for success.
3. By seeking additional training and staying up-to-date with industry developments.
4. Because she believed in her talent and loved what she did.
5. Yes, they are committed to expanding globally.
Bài 13: Dịch câu có “continue” từ tiếng Anh sang tiếng Việt
1. She decided to continue her studies despite the challenges.
2. We must continue our efforts to protect the environment.
3. Despite the rain, the game will continue as scheduled.
Đáp án:
1. Cô ấy quyết định tiếp tục việc học dù có khó khăn.
2. Chúng ta phải tiếp tục nỗ lực bảo vệ môi trường.
3. Mặc dù mưa, trận đấu sẽ tiếp tục theo lịch trình.
Bài 14: Tìm lỗi sai trong các câu sau:
1. Do you continue call her?
2. I will continue to this meeting until you come.
3. Let’s continue to watching this match!
4. We continual improve and develop the website.
5. I can’t work with these continually interruptions.
Đáp án:
1. Do you continue calling her?
2. I will continue this meeting until you come.
3. Let’s continue watching this match!/ Let’s continue to watch this match!
4. We continually improve and develop the website.
5. I can’t work with these continual interruptions
Bài 15: Sử dụng continue + to V hoặc V-ing phù hợp hoàn thành các câu sau:
1. I will continue __________(study) English in order to pass the TOEFL exam.
2. She decided to continue _________ (work) even though she was tired from the long day.
3. He doesn't want to continue __________ (play) football anymore because of his knee injury.
4. We should continue __________ (search) for a solution to this problem.
5. They are planning to continue __________ (travel) around the world after they finish college.
Đáp án:
1. to study
2. to work
3. playing
4. searching
5. traveling
Bài 16: Chọn câu trả lời đúng
1. The dentist says you can come home Friday if you continue ______.
A. to appreciate
B. to appreciating
C. appreciate
2. She obligated herself ______.
A. enhance
B. to enhancing
C. enhancing
3. You should ______ this standard to finish your study at university.
A. end
B. continue
C. begin
4. I’ve had ______ issues with this car.
A. continue
B. continuous
C. continual
5. The teacher was annoyed because a student ______ broke him.
A. continual
B. continually
C. continued
6. The tradition _________ to this day
A. continues
B. is continuing
C. continual
7. The violence continues __________
A. decrease
B. increase
C. unabated
8. The economy is continuing ___________
A. to grow
B. grow
C. growing
9. The number of car accident deaths is continuing ____________
A. to decline
B. declining
C. declined
10. Work on the new road is expected ___________ for another two months.
A. continue
B. to continue
C. continuing
Đáp án:
1. A; 2. C; 3. B; 4. C; 5. B; 6. A; 7. C; 8. A; 9. A; 10. B
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;
Đăng nhập để có thể bình luận