Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns) là gì? | Chức năng - Vị trí - Các đại từ nghi vấn và cách sử dụng - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns) là gì? | Chức năng - Vị trí - Các đại từ nghi vấn và cách sử dụng - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns) là gì? | Chức năng - Vị trí - Các đại từ nghi vấn và cách sử dụng - Bài tập vận dụng

Đại từ nghi vấn là gì?

Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns) là những từ dùng để hỏi về người, vật, sự việc, thời gian, địa điểm,... trong câu. Chúng được sử dụng để thay thế cho danh từ, giúp tìm kiếm thông tin hoặc xác nhận một điều gì đó.

Đại từ nghi vấn dùng để hỏi, thay thế cho danh từ trong câu

Những đại từ nghi vấn thường gặp trong tiếng Anh bao gồm: What, Which, Who, Whose, Whom.

Ví dụ: 

1. What is your name? (Tên bạn là gì?)

2. Which book do you prefer? (Bạn thích cuốn sách nào?)

3. Who is the tallest person in your class? (Ai là người cao nhất trong lớp bạn?)

4. Whose car is this? (Chiếc xe này là của ai?)

5. Whom did you meet at the party? (Bạn đã gặp ai ở bữa tiệc?)

Chức năng của đại từ nghi vấn trong tiếng Anh

Đại từ nghi vấn trong tiếng Anh đóng vai trò dùng để đặt câu hỏi, chúng đứng ở đầu câu để tạo thành câu nghi vấn, giúp tìm kiếm thông tin về người, vật, sự việc, thời gian, địa điểm, lý do, cách thức…

Ví dụ: 

1. Who is your teacher? (Ai là giáo viên của bạn?)

2. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Đại từ nghi vấn cũng được dùng để thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ được hỏi trong câu.

Ví dụ: 

1. I don't know who she is. (Tôi không biết cô ấy là ai.)

2. Can you tell me what time it is? (Bạn có thể cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?)

Vị trí của đại từ nghi vấn trong câu

Đại từ nghi vấn có thể ở nhiều vị trí và đóng các vai trò khác nhau trong câu:

  • Vị trí đầu câu với vai trò chủ ngữ/từ để hỏi
  • Vị trí sau động từ với vai trò tân ngữ
  • Vị trí sau giới từ với vai trò bổ nghĩa cho cụm giới từ 

Các đại từ nghi vấn và cách sử dụng

Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns) thường được dùng trong các câu nghi vấn. Từng đại từ lại có cách dùng và cấu trúc khác nhau. Chúng ta cần phải tìm hiểu kỹ trước khi thực hành để tránh bị nhầm lẫn. Tuy nhiên, trong câu chúng cũng đứng ở các vị trí khác nhau:

  • Chủ ngữ
  • Tân ngữ
  • Phía sau giới từ

1. Đại từ Who

Trong tiếng Anh, who có nghĩa là từ để hỏi “ai, người nào”. Đây là một trong những đại từ dùng để chỉ người thông dụng nhất. Nó thường đứng ở đầu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho câu.

Ví dụ:

  • Who bought this dress? (Ai đã mua chiếc váy này?)

-> Who đóng vai trò là chủ ngữ của câu, người thực hiện hành động mua, dress là tân ngữ.

  • Who was he hit? (Anh ấy đã đánh ai vậy?)

-> Who đóng vai trò là tân ngữ, he là chủ ngữ thực hiện hành động đánh.

2. Đại từ Whom

Trong tiếng Anh, whom cũng có nghĩa là từ để hỏi “ai, người nào”. Nó thường được dùng làm tân ngữ cho câu.

Ví dụ:

  • Whom did you talk to? (Bạn đã nói chuyện với ai?)
  • Whom did you meet at the park? (Bạn đã gặp ai ở công viên ấy?) 

Một số lưu ý khi dùng Whom:

  • Whom là đại từ thường được dùng trong văn viết, ít dùng trong văn nói hàng ngày.
  • Trong nhiều trường hợp, người bản địa thường không phân biệt rạch ròi Who và Whom.
  • Whom chỉ có thể dùng làm tân ngữ.

3. Đại từ Whose

Trong tiếng Anh, whose có nghĩa là “của ai”. Nó thường được dùng trong ngữ cảnh hỏi về sự sở hữu.

Ví dụ:

  • Whose apartment is this? (Căn chung cư này là của ai?)
  • Whose bag is this? (Cái cặp này là của ai?)

Lưu ý: Whose khác với Who’s.

4. Đại từ What

Trong tiếng Anh, what có nghĩa là “cái gì”. Nó thường được dùng trong ngữ cảnh hỏi về một cái gì đó.

Ví dụ:

  • What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)
  • What does she want? (Cô ấy đang muốn gì?)

5. Đại từ Which

Trong tiếng Anh, which là đại từ nghi vấn dùng để hỏi, mang nghĩa là cái gì. Khi trả lời cho câu hỏi which, giới hạn sẽ hẹp hơn so với what.

Ví dụ:

  • Which is the longest beach in Viet Nam? (Bãi biển nào là dài nhất ở Việt Nam?)
  • Which came first? (Ai đã đến trước?)

6. Một số đại từ khác

Các đại từ đã kể trên khi kết hợp với “ever” sẽ tại thành những đại từ mới  (Whatever, whichever, whoever,...). Chúng mang ý nghĩa như những đại từ gốc, nhưng sẽ nhấn mạnh thêm ý nghĩa của câu hỏi.

Phân biệt đại từ nghi vấn trong tiếng Anh và các tính từ nghi vấn

Những từ what, which, who không chỉ được sử dụng làm đại từ, trong nhiều trường hợp chúng còn là tính từ. Sự khác biệt cơ bản giữa hai dạng từ loại này là:

  • Đại từ nghi vấn dùng trong câu hỏi, thay thế cho danh từ được nhắc đến trong câu.
  • Tính từ nghi vấn dùng để bổ nghĩa cho danh từ trong câu hỏi.

Ví dụ khi ở vị trí tính từ:

  • What do you think about the movie?

(Bạn nghĩ gì về bộ phim đó?)

  • Which one did you decide to buy?

(Bạn đã quyết định mua cái nào?)

Bài tập Đại từ nghi vấn và đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau để hoàn thành câu

1. ———————— did he do then?

A. What

B. Which

C. How

2. ———————— would you like to drink?

A. What

B. Which

C. Who

3. ———————- is knocking at the door?

A. What

B. Which

C. Who

4. ———————- is her phone number?

A. What

B. Which

C. Who

5. ———————– do you want to hear?

A. What

B. Who

C. Whom

D. All of the above

6. ————————- will she say?

A. What

B. How

C. Who

7. About ———————– are you listening?

A. who

B. whom

C. what

D. All of the above

8. ———————– came here in the afternoon?

A. Who

B. Whom

C. What

9. By ———————– was this magazine written?

A. who

B. whom

C. what

D. A & B

10. ———————- do you mean?

A. What

B. Why

C. How

Đáp án:

1 - A

2 - A

3 – C

4 - A

5 - D

6 - A

7 - D

8 - A

9 - D

10 – A

Bài 2: Điền đại từ nghi vấn thích hợp vào câu dưới đây.

1. _____ tablet is this?

2. _____ broke this cup of tea?

3. _____ invented the second light bulb?

4. _____ just fell and broke the roof?

5. Vegetables and fruit? ____ one do you prefer?

6. _____ brought you to this cinema?

7. _____ answers the question wrongly will be rewarded?

8. She will find out _____ stabbed her son.

9. Linh wants to know ______ this watch is from.

10. Tell her _____ is going on?

Đáp án:

1. Whose

2. Who

3. Who

4. What

5. Which

6. What

7. Whoever

8. Who

9. Who

10. What

Bài 3: Viết lại các câu dưới đây sử dụng đại từ nghi vấn.

1. This school bag is mine.

2. She is our boss.

3. The flowers fell and injured the children.

4. I’m going to buy a dress.

5. I like coca and ice cream.

Đáp án:

1. Whose school bag is this?

2. Who is the boss here?

3. What did the children hurt?

4. What are you going to buy here?

5. Ice scream and coca, which do you like?

Bài 4: Đặt câu hỏi có sử dụng đại từ nghi vấn cho những câu trả lời dưới đây. 

1. That car belongs to me.

2. Harris is John’s brother.

3. The girl on the right is my sister.

4. I invited all of our classmates.

5. It’s her desk.

6. Everyone in this room can speak English.

7. Romeo only loved Juliet.

8. Both of them are his brothers.

9. I did it.

10. Bill Gates is the richest man in the world.

Đáp án: 

1. Whose car is that?

2. Who’s Harris?

3. Who’s the girl on the right?

4. Who did you invite to your birthday party?

5. Whose desk is this?

6. Who can speak English?

7. Whom/who did Romeo love?

8.Who are those people?

9. Who brought these flowers?

10. Who’s the richest man in the world?

Bài 5: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau để hoàn thành câu

1. ———————- did you invite to preside over the meeting?

A. Who

B. Whom

C. What

D. Whose

2. She asked ——————- I preferred, tea or coffee?

A. Who

B. That

C. Which

D. Whom

3. Of ———————- are you speaking?

A. Who

B. Whom

C. Whose

D. None of these

4. ——————- do you want to do?

A. What

B. Which

C. That

D. Whom

5. ———————- shall I give this to?

A. Whom

B. What

C. Whose

D. Which

6. ——————- of these books will you take?

A. Which

B. Whom

C. That

D. Whose

7. I don't know —————— of them will actually get it?

A. Whom

B. What

C. Which

D. Whose

8. ———————- said these words?

A. Who

B. Whom

C. What

D. Which

9. Of ——————— boy are you speaking?

A. Whom

B. Who

C. Which

D. That

10. ——————– do you want to see?

A. Who

B. Whom

C. Which

D. Whose

11. ——————– did he come here for?

A. Why

B. What

C. Whom

D. Who

12. ——————-, do you think, is the correct answer to this question?

A. What

B. Which

C. Who

D. Whom

13. To ——————- did she give her necklace?

A. Whom

B. Whose

C. What

D. Which

14. ——————– do you think he is?

A. What

B. That which

C. Who

D. Which

15. With ——————– were you exchanging pleasantries?

A. Whom

B. What

C. Which

D. Who

16. ———————– is better, honor or riches?

A. Which

B. Who

C. That

D. Whom

17. ———————— of them wants to see me?

A. Which

B. What

C. That

D. Whom

18. To ———————- do you pass on the notes?

A. Who

B. Whom

C. What

D. Which

Đáp án

1. Whom

2. Which

3. Whom

4. What

5. Whom

6. Which

7. Which

8. Who

9. Which

10. Whom

11. What

12. What

13. Whom

14. Who

15. Whom

16. Which

17. Which

18. Whom

Bài 6: Trong bài tập này, bạn sẽ thực hành việc đặt câu hỏi với who, which, how, what, where. And why.

1. A: _____________________ colour is your room?

B: It's blue and white.

2. A: _____________________ do you work?

B: I work in a library.

3. A: _____________________ way is it to the centre, please?

B: This way - turn right here.

4. A: _____________________. Are you waiting for?

B: I'm waiting for my brother.

5. A: _____________________. Are you? Do you feel better?

B: No, I'm still ill.

6. A: _____________________ don't you want to come to the cinema tonight?

B: Because I saw that film yesterday.

7. A: _____________________ kind of car do you have?

B: I don't have a car. I prefer cycling.

8. A: _____________________ kind of films do you like?

B: Dramas and history films are my favourites.

9. A: Tea or coffee, __________________would you like?

B: Tea, please.

10. A: _____________________ many children do you have?

B: Two a girl and a boy.

Đáp án:

1. What

2. Where

3. Which

4. Who

5. How

6. Why

7. What

8. What

9. Which

10. How

Bài 7: Hoàn thành những câu này với một đại từ nghi vấn.

1. _________________________is your name?

2. _________________________are you?

3. _________________________are you from?

4. _________________________are you?

5. _________________________do you usually do your homework?

6. _________________________do you go to the movies?

7. _________________________do you get up?

8. _________________________one do you prefer: tea or coffee?

9. _________________________people are there in this classroom?

10. _________________________does it cost?

11. _________________________is she?

12. _________________________do you study English?

13. _________________________T-shirt is it?

Đáp án:

1. What is your name?

2. How are you?

3. Where are you from?

4. Who are you?

5. When do you usually do your homework?

6. How often do you go to the movies?

7. What time do you get up?

8. Which one do you prefer: tea or coffee?

9. How many people are there in this classroom?

10. How much does it cost?

11. How old is she?

12. Why do you study English?

13. Whose T-shirt is it?

Bài 8: Bài tập dạng điền từ

1. Điền Interrogative Pronouns phù hợp vào chỗ trống:

a. ________ are you going to the party?

b. ________ book is this on the table?

c. ________ is the capital of France?

2. Hoàn thành câu bằng cách điền Interrogative Pronouns đúng:

a. ________ are you talking to?

b. ________ time does the movie start?

c. ________ is your favorite color?

3. Chọn Interrogative Pronouns phù hợp để hoàn thành câu:

a. ________ did you meet at the event?

b. ________ are we having for dinner?

c. ________ did you go on holiday last summer?

Đáp án:

1.

a. When

b. Whose

c. What

2.

a. Who

b. What

c. What

3. a. Who

b. What

c. Where

Bài 9: Bài tập dạng chọn đáp án đúng

1. Chọn Interrogative Pronouns phù hợp:

a. ________ did you visit last weekend?

A. Who

B. Where

C. What

b. ________ does this package weigh?

A. How

B. How much

C. How many

c. ________ are the keys to the car?

A. What

B. Where

C. Which

2. Chọn Interrogative Pronouns phù hợp với ngữ cảnh:

a. ________ is your birthday?

A. When

B. What

C. How

b. ________ can help me with this project?

A. Which

B. Who

C. Whose

c. ________ do you prefer, tea or coffee?

A. What

B. Which

C. Where

3. Chọn Interrogative Pronouns đúng để hoàn thành câu:

a. ________ did she say about the meeting?

A. What

B. How

C. When

b. ________ are you feeling today?

A. How

B. What

C. Where

c. ________ book is this, yours or mine?

A. Who

B. Whose

C. Which

Đáp án:

1.

a. B. Where

b. A. How

c. B. Where

2.

a. A. When

b. B. Who

c. B. Which

3.

a. A. What

b. A. How

c. B. Whose

Bài 10: Bài tập dạng viết câu hỏi

1. Viết câu hỏi sử dụng Interrogative Pronouns phù hợp:

a. (you / go / where)

b. (she / birthday / when)

c. (this / book / whose)

2. Hoàn thành câu hỏi bằng cách thêm Interrogative Pronouns:

a. ________ did you come here?

b. ________ are you leaving the office?

c. ________ coat is this?

3. Tạo câu hỏi với Interrogative Pronouns cho sẵn:

a. (Who) ________ did you call yesterday?

b. (How) ________ are you planning to travel?

c. (Why) ________ are you late?

Đáp án:

1.

a. Where are you going?

b. When is her birthday?

c. Whose book is this?

2.

a. How

b. When

c. Whose

3.

a. Who did you call yesterday?

b. How are you planning to travel?

c. Why are you late?

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!