Đại từ nhân xưng | Định nghĩa, phân loại, cách sử dụng và bài tập

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Đại từ nhân xưng bào gồm: Định nghĩa, phân loại, cách sử dụng và bài tập. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Đại từ nhân xưng | Định nghĩa, phân loại, cách sử dụng và bài tập

Định nghĩa và chức năng đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là các từ dùng để chỉ và đại diện, thay thế cho một danh từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc nào đó. Đại từ nhân xưng mục đích chính dùng để để tránh các danh từ đó lặp lại không cần thiết

Ví dụ cụ thể:

My brother is a gamer. He has a very expensive keyboard ( Anh trai tôi là game thủ. Anh ấy có một chiếc bàn phím rất là đắt tiền)

Giải thích: Từ “He” đã thay thế cho từ “My Brother” để tránh việc lặp lại không cần thiết và gây nhàm chán cho câu.

Phân loại đại từ nhân xưng trong tiếng Anh

Các đại từ nhân xưng trong câu thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ của một câu nào đó. Trong tiếng Anh, được phân loại ra thành 7 đại từ xưng hô chủ yếu, đó là:

Đại từ nhân xưng Ngôi trong tiếng anh Dịch Nghĩa
I Ngôi thứ nhất số ít Tôi, mình, tao, tớ
We Ngôi thứ nhất số nhiều Chúng tôi, chúng ta, chúng mình…..
You Ngôi thứ hai số ít và số nhiều Bạn, mày, đằng ấy,…
He Ngôi thứ ba số ít, giống đực Anh ấy, ông ấy, cậu ấy…
She Ngôi thứ ba số ít, giống cái Cô ấy, bà ấy, chị ấy, ả ta…
It Ngôi thứ ba số ít
They Ngôi thứ ba số nhiều Họ, bọn họ, chúng, chúng nó

Bảng đại từ nhân xưng mở rộng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ Đại từ phản thân Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
i (tôi) me (là tôi) myself (chính tôi) my (của tôi) mine (là của tôi/thuộc về tôi)
you (bạn) you (là bạn) yourself, yourselves (chính bạn/các bạn) your (của bạn/các bạn) yours(là của bạn/các bạn/ thuộc về các bạn)
he, she, it (anh/cô ta, nó) him, her, it (là anh/ cô ấy, nó) himself, herself, itself (chính anh/cô ấy, nó) his, her, its (của anh/cô ấy, nó) his, hers (là của anh/cô ấy)
we (chúng tôi) us (là chúng tôi) ourselves (chính chúng tôi) our (của chúng tôi/chúng ta) ours (là của chúng tôi/thuộc về chúng tôi)
they (chúng nó) them (là chúng nó) themselves (chính chúng nó) their (của chúng) theirs (là của chúng nó/thuộc về chúng nó)

Xác định ngôi của đại từ nhân xưng

Ngôi của đại từ nhân xưng Chủ ngữ Tân ngữ
Ngôi thứ 1 I Me
We You
Ngôi thứ 2 You You
Ngôi thứ 3 They Them
It It
He Him
She Her

Cách sử dụng đại từ nhân xưng

Sử dụng đại từ làm chủ ngữ trong câu

Đại từ làm chủ ngữ thường được đặt ở đầu câu, đứng trước động từ.

Ví dụ: He has lived here for 3 years

Sử dụng đại từ làm tân ngữ trong câu

Đại từ làm tân ngữ trong câu sẽ đứng sau động từ.

Ví dụ: I saw her at the party last night.

Sử dụng đại từ làm tân ngữ gián tiếp của động từ

Đại từ đứng trước danh từ và đứng sau động từ.

Ví dụ: Ann gave him a book.

Sử dụng đại từ làm tân ngữ của giới từ

Đại từ đứng sau giới từ.

Ví dụ: We couldn’t do it without them.

Bài tập Đại từ nhân xưng

Ex 1. Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc:

1. ……….is dancing. (John)

2. ……….is blue. (the car)

3. ………. are on the table. (the books)

4. ………. is drinking. (the cat)

5. ………. are cooking a meal. (my mother and I)

6. ………. are in the garage. (the motorbikes)

7. ………. is riding his motorbike. (Nick)

8. ………. is from England. (Jessica)

9. ………. has a sister. (Diana)

10. Have ………. got a bike, Marry?

Đáp án:

1. He is dancing. – Anh ấy đang nhảy.

2. It is black. – Nó (là) màu đen. The car là một vật.

3. They are on the table. – Chúng đang ở trên bàn.

4. It is eating. – Nó đang ăn.

5. We are cooking a meal. – Chúng tôi đang nấu một bữa ăn.

6. They are in the garage. – Chúng đang ở trong gara.

7. He is riding his motorbike. – Anh ấy đang lái chiếc xe máy của anh ấy.

8. She is from England. – Cô ấy đến từ nước Anh.

9. She has a sister. – Cô ấy có một người chị/em gái.

10. Have you got a bike, Marry? – Bạn có chiếc xe đạp nào không, Marry?

Ex 2. Tìm đại từ thay thế cho danh từ cho trước:

1. I →

2. you →

3. he →

4. she →

5. it →

6. we →

7. they →

Đáp án:

1. I → me

2. you → you

3. he → him

4. she → her

5. it → it

6. we → us

7. they → them

Ex 3. Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống:

1. ……….am sitting on the chair.

2. ………. are listening to the radio.

3. Are………. from Australia?

4. ………. is going to school.

5. ………. are cooking dinner.

6. ………. was a nice day yesterday.

7. ………. are watching TV.

8. Is  ……….Marry’s sister?

9. ………. are playing in the room.

10. Are ………. in the supermarket?

Đáp án:

1. I am sitting on the chair. Tôi đang ngồi trên ghế.

2. We are listening radio. Chúng tôi đang nghe đài.

3. Are you from Australia? Có phải bạn đến từ nước Úc.

4. He is going school. Anh ấy đang đến trường.

5. They are cooking dinner. Họ đang nấu bữa tối.

6. It was a nice day yesterday. Hôm qua là một ngày tuyệt vời.

7. We are watching TV. Chúng tôi đang xem TV.

8. Is she Marry’s sister? Có phải cô ấy là chị/em gái của Marry.

9. You are playing in the room. Bạn đang chơi trong phòng

10. Are they in the supermarket? Có phải họ đang ở siêu thị không?

Ex 4. Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc:

1. (My cousin and her friend) ________ are at the mall.

2. (Peter) ________ is funny.

3. Does (your sister) ________ know what happened?

4. (The door) ________ is locked.

5. (My friend Mary and I) ________ are going on a trip.

6. (My cats) ________ are hungry.

7. (Mr. Jones) ________ is a good teacher.

8. (My brother and I) ________ live together.

9. Where are you from? - ________ am from Germany.

Đáp án:

1 - they

2 - he

3 - she

4 - It

5 - We

6 - They

7 - He

8 - we

9 - I

Ex 5. Bài tập về đại từ phản thân và nhấn mạnh

1. We washed ______ and then had our dinner.

A) myself

B) himself

C) herself

D) ourselves

2. You must learn to defend ______ , Tom.

A) yourself

B) yourselves

C) himself

D) ourselves

3. I cut ______ on that piece of wire.

A) himself

B) myself

C) oneself

D) herself

4. They enjoyed ______ at the party.

A) himself

B) themselves

C) them

D) __

5. My friend cut ______ when she was cooking.

A) myself

B) himself

C) herself

D) her

6. Help ______ to some more coffee.

A) yourself

B) myself

C) you

D) yours

7. I taught ______ to play the guitar. I’ve never had lessons.

A) me

B) myself

C) himself

D) herself

8. The cow hurt ______ when it tried to get through the fence.

A) himself

B) herself

C) itself

D) themselves

9. That machine is automatic. It runs by ______ .

A) itself

B) it

C) themselves

D) herself

10. The boy has a knife. Don’t let him cut ______ .

A) himself

B) itself

C) herself

D) yourself

Đáp án:

1. D 2. A 3. B 4. B 5. C 6. A 7. B 8. C 9. A 10. A

Ex 6. Tìm đại từ thích hợp thay thế cho danh từ được gạch chân:

1. The mother always gives the girls household work.

a. me                    b. them                    c. you

2. I am reading the newspaper to my Grandmother.

a. her                    b. us                    c. him

3. The boys are riding their motorbikes.

a. it                    b. them                    c. her

4. My brother is writing an email to Bob.

a. me                    b. her                    c. him

5. I don’t understand the explanation.

a. she                    b. her                    c. it

6. Marry is talking to Helen.

a. her                    b. him                    c. me

7. Close the door, please.

a. it                    b. them                    c. us

8. Can you pick up the people in the airport, please?

a. you                    b. them                    c. us

9. The bikes are for John.

a. him                    b. her                    c. you

10. Can you pass them to my brother and me, please?

a. her                    b. me                    c. us

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. c

5. c

6. a

7. a

8. b

9. a

10. c

Ex 7. Chọn đáp án đúng

1. Sarah hurt ______ while she was playing tennis.

A. her

B. she

C. herself

D. themself

2. We should always believe in ______.

A. us

B. ourselves

C. we

D. our

3. The children are old enough to dress ______.

A. they

B. their

C. them

D. themselves

4. I can't believe I made this cake ______!

A. myself

B. me

C. mine

D. my

5. John and Tim are brothers. They look exactly like ______.

A. themself

B. themselves

C. theirself

D. them

6. She talked to ______ in the mirror to boost her confidence.

A. she

B. her

C. herself

D. hers

7. The students enjoyed ______ during the school trip.

A. they

B. their

C. themself

D. themselves

8. The cat groomed ______ while sitting on the windowsill.

A. its

B. it

C. itself

D. herself

9. The team congratulated ______ on winning the championship.

A. ourselves

B. us

C. we

D. ourselves

10. They promised to behave ______ during the meeting.

A. theirself

B. they

C. themselves

D. them

Đáp án:

1. C

2. B

3. D

4. A

5. B

6. C

7. D

8. C

9. A

10. C

Ex 8. Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun

1. I’ve got a watch. This is _______ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.

3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is _________.

5. My brothers have got kites. The bikes are __________.

6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.

7. She has a new cat. It is __________.

8. You have a new toy. It is __________.

9. The coat belongs to me. It is __________.

10. The chair belongs to Mary. It is __________

11. I have a new book. It is __________.

12. They have new pillows. It is __________.

13. We have new shoes. They are __________.

Đáp án:

1. my

2. ours

3. her

4. his

5. his

6. her

7. hers

8. yours

9. mine

10. hers

11. mine

12. theirs

13. ours

Ex 9. Khoanh tròn từ đúng

1. Linda is my/ mine sister.

2. Look at the leaves of the tree/ the tree leaves.

3. He is a friends of her/ hers.

4. That car is their/ theirs.

5. These toys are your/ yours.

6. No, that is Anna’s brand new car. It’s hers/ her.

7. I have a brother. His/ Him name is Nam.

8. This book is mine/ my. It has my name on it.

9. Excuse me. This phone is your/ yours. You forgot to take it with you.

10. This suitcase belongs to us. That suitcase is hers/ her.

11. “Is that Bill’s camera?” – “No, it’s our / ours. Why?”

12. “She says she’s 25.” – “25! That’s not her / hers real age.”

13. “Can you move your / yours car, please?” – “Sorry. That’s not my / mine car.”

14. “Andy and Gina’s cat is so sweet! When did they get it?” – “I don’t think it’s their / theirs. It’s the neighbors’.”

15. “I love this motorcycle! Is it your / yours?” – “No, it’s not my / mine, unfortunately.”

16. “Have you seen this photo in the newspaper?” – “Wait a minute! They’re our / ours children!”

Đáp án:

1. Linda is my sister

2. Look at the leaves of the tree

3. He is a friends of hers.

4. That car is theirs

5. These toys are yours

6. No, that is Anna’s brand new car. It’s hers

7. I have a brother. His name is Nam.

8. This book is mine. It has my name on it.

9. Excuse me. This phone is yours. You forgot to take it with you.

10. This suitcase belongs to us. That suitcase is hers.

11. “Is that Bill’s camera?” – “No, it’s ours. Why?”

12. “She says she’s 25.” – “25! That’s not her real age.”

13. “Can you move your car, please?” – “Sorry. That’s not my car.”

14. “Andy and Gina’s cat is so sweet! When did they get it?” – “I don’t think it’s theirs. It’s the neighbors’.”

15. “I love this motorcycle! Is it yours?” – “No, it’s not mine, unfortunately.”

16. “Have you seen this photo in the newspaper?” – “Wait a minute! They’re our children!”

Ex 10. Đọc email sau và chọn đáp án đúng

Dear Christian,

My name is Emily and I want to be _____ (1) e-pal. I am seven years old and I am from England. My parents are doctors. I _____ (2) two brothers. They are students at the University of London. Have ______ (3) got any brothers or sisters? In my free time, I go to the cinema with my brothers or hang out with my friends. My best friend _____ (4) Selma. _______ (5) mother is from India and her father is from Germany. Please write soon and tell _____ (6) all about you family and friends.

Best wishes,

Emily

1. A. yours

B. your

C. you

2. A. be

B. can

C. have got

3. A. you

B. your

C. yours

4. A. am

B. is

C. are

5. A. She

B. Hers

C. Her

6. A. I

B. me

C. my

Đáp án:

1. B. your

2. C. have got

3. A. you

4. B. is

5. C. Her

6. B. me

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!