Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố - Bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố - Bài tập vận dụng
Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố
Cách nhận biết các đuôi của danh từ trong tiếng Anh
Danh từ là từ dùng để gọi tên người, sự vật, sự việc hay nơi chốn.
Ví dụ: teacher, a desk, sweetness, city,… Nếu một từ có những hậu tố như sau thì phần lớn chúng thường là danh từ.
Một số đuôi tính từ phổ biến có thể kể đến như -ful, -ic, -ly, -ous,… Bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp dưới đây để biết thêm những hậu tố khác:
Hậu tố
Ví dụ
-able/-ible
drinkable, portable, flexible
-al
brutal, formal, postal
-en
broken, golden, wooden
-ese
Chinese, Vietnamese, Japanese
-ful
forgetful, helpful, useful
-i
Iraqi, Pakistani, Yemeni
-ic
classic, Islamic, poetic
-ish
British, childish, Spanish
-ive
active, passive, productive
-ian
Canadian, Malaysian, Peruvian
-less
homeless, hopeless, useless
-ly
daily, monthly, yearly
-ous
cautious, famous, nervous
-y
cloudy, rainy, windy
Cách nhận biết đuôi của trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khá. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa trở nên rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. Ví dụ: He runs quickly. Một số hậu tố thường gặp của trạng từ:
Hậu tố
Ví dụ
-ly
calmly, easily, quickly, possibly
-ward
downwards, homeward(s), upwards
-wise
anti-clockwise, clockwise, edgewise
-cally
acoustically, classically, magically, tragically
Bài tập và đáp án về nhận biết danh từ, động từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh
Bài tập 1: Chọn dạng từ đúng để hoàn thành các câu sau
1. Minh cannot make a _______ to study abroad or not until he graduate from high school.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
2. If she had driven ________, she would not have caused that accident .
A. carefully
B. careful
C. caring
D. careless
3. All my friends and __________ came to my birthday party .
A. relations
B. relatives
C. relationship
D. related
Đáp án:
1. b. decision
2. a. carefully
3. b. relatives
Bài tập 2: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
1. Jenny thinks she’d call it a ___________ photo. (beauty)
2. My brother helped a ___________ person yesterday. (home)
3. We are all _______ for the trip on our Tet holiday next week. (excite)
4. He is a ______ boy. He always tells joke that make other people laugh. (humor)
5. This film is too _____. I can’t stand watching it anymore! (bore)
Đáp án:
1. beautiful
2. homeless
3. excited
4. humorous
5. boring
Bài tập 3: Biến đổi từ loại (Word Form)
She has a ________ personality and is loved by everyone. (attract)
The company decided to ________ its policies to improve customer satisfaction. (revise)
He showed great ________ when faced with a challenging situation. (couragous)
The chef prepared a ________ meal that delighted all the guests. (taste)
The ________ of the new technology has transformed our daily lives. (appear)
After the storm, the streets were filled with ________ water. (log)
The ________ of this book is the author's unique perspective on life. (title)
The ________ of the team's effort was a well-deserved victory. (combine)
His _________ actions led to the success of the project. (innovate)
They ____________ to the new rules quickly. (adaptation)
She ____________ her homework before going to bed. (completion)
The novel was so _________ that I couldn't put it down. (interest)
The team's ___________ was clear from the very beginning of the game. (determine)
The actor gave a ___________ performance in the play. (memorize)
The artist's _________ painting drew a lot of attention at the art gallery. (color)
Đáp án
attractive - Giải thích: Trước danh từ Personality là một tính từ → Tính từ của attract là attractive.
revise - Giải thích: Sau cụm động từ Decide to là một đông từ → Động từ của revise là revise.
Courage - Giải thích: Sau động từ Show cần một danh từ, tuy nhiên chưa có danh từ nào đứng sau, vì vậy chỗ trống phải là một danh từ → Danh từ của couragous là courage.
Tasty - Giải thích: Trước danh từ Meal là một tính từ → Tính từ của taste là tasty.
Appearance - Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của appear là appearance.
Logged - Giải thích: Trước danh từ Water là một tính từ → Tính từ của log là logged.
Title - Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của title là title.
Combination - Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của combine là combination.
Innovative - Giải thích: Trước danh từ Actions là một tính từ → Tính từ của innovate là innovative.
Adapt - Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của adaptation là adapt.
Had completed - Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của completion là complete → Chia thì quá khứ hoàn thành had completed.
Interesting - Giải thích: Sau Tobe và trạng từ So là một tính từ → Tính từ của interest là interesting.
Determination - Giải thích: Sau sở hữu cách ‘s là danh từ → Danh từ của determine là determination.
Memorable - Giải thích: Trước danh từ Performance là tính từ → Tính từ của memorize là memorable.
Colorful - Giải thích: Trước danh từ Painting là tính từ → Tính từ của color là colorful.
Bài tập 4: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống trong câu.
1. He speaks English __________.
fluent
fluently
fluency
fluenting
2. The weather in this city is __________ than in my hometown.
good
well
better
best
3. The __________ of the internet has changed the way we live.
appearance
arrive
advent
amusement
4. My sister is __________ with her decision to study abroad.
satisfied
satisfying
satisfaction
satisfactorily
5. The chef carefully prepared the dish __________.
delicious
deliciously
delight
delightful
6. The students were __________ for their hard work during the school year.
rewarded
rewarding
rewardingly
rewardful
7. The new movie was so __________ that everyone in the audience was crying.
move
moving
movement
moved
8. She was __________ when she found out she got the job.
excited
excite
exciting
excitement
9. The company __________ its employees to participate in charity events.
encourages
encouraged
encouraging
encouragement
10. The old house has a lot of __________ charm.
historic
historical
history
historically
Đáp án:
1. B - "Fluently" là trạng từ, diễn đạt cách nói (speak) của động từ "speaks."
2. C - So sánh hơn (better) sử dụng "than," và "better" là tính từ so sánh hơn.
3. C - "Advent" nghĩa là sự xuất hiện hay sự bắt đầu của một sự kiện quan trọng, phù hợp trong ngữ cảnh.
4. A - "Satisfied" là tính từ miêu tả tâm trạng của người chịu đựng, không cần thêm trạng từ.
5. B - "Deliciously" là trạng từ mô tả cách chuẩn bị của động từ "prepared."
6. A - "Rewarded" là động từ quá khứ, phù hợp trong ngữ cảnh về việc trao giải thưởng.
7. B - "Moving" là tính từ miêu tả cảm giác của người xem.
8. A - "Excited" là tính từ miêu tả tâm trạng của người chịu đựng, không cần thêm trạng từ.
9. A - "Encourages" là động từ chỉ hành động của công ty hiện tại.
10. A - "Historic" là tính từ miêu tả đặc điểm của ngôi nhà, không cần thêm trạng từ.
Bài tập 5: Điền từ thích hợp từ ngoặc vào chỗ trống.
1. She sings ___________ than anyone else in the choir. (beautiful)
2. The professor clarified the terms ___________ to make it more comprehensible for the students to understand. (clear)
3. The ___________ changes in the weather affect the crops every year. (season)
4. My grandparents walk ___________ in the garden every morning. (slow)
5. The chef prepared the dish ___________ for the food critic. (perfect)
6. He speaks English ___________ because he lived in London for a year. (fluent)
7. The company is known for its ___________ efforts to reduce environmental impact. (sustain)
8. The test-takers answered the questions ___________ in the examination. (correct)
9. The athletes finished the competition ___________ than expected. (quick)
10. The ___________ design of the new museum is quite inspiring. (architect)
Đáp án:
1. more beautifully - Sử dụng "more" để so sánh hơn với tính từ dài "beautiful."
2. clearly - Chúng ta sử dụng trạng từ "clearly" để mô tả cách giáo viên giải thích.
3. seasonal - Chúng ta sử dụng tính từ "seasonal" để mô tả những thay đổi liên quan đến mùa.
4. slowly - Sử dụng trạng từ "slowly" để mô tả cách ông nội đi bộ.
5. perfectly - Sử dụng trạng từ "perfectly" để mô tả cách đầu bếp chuẩn bị món ăn.
6. fluently - Sử dụng trạng từ "fluently" để mô tả cách anh ấy nói tiếng Anh.
7. sustained - Sử dụng tính từ "sustained" để mô tả những nỗ lực kéo dài của công ty.
8. correctly - Sử dụng trạng từ "correctly" để mô tả cách học sinh trả lời câu hỏi.
9. more quickly - Sử dụng "more" để so sánh hơn với tính từ dài "quick."
10. architectural - Sử dụng tính từ "architectural" để mô tả đặc điểm của kiến trúc.
Bài tập 6: Chọn từ thích hợp trong bảng sau để điền vào chỗ trống
Enthusiastic
Quickly
Solution
Excitement
Explore
Carefully
Disappointed
Achieve
Peaceful
Curiosity
1. She ____________ opened the mysterious box.
2. The students listened ____________ to the teacher's instructions.
3. Finding a ____________ to the complex problem took time.
4. The ____________ of winning the competition filled his little heart.
5. The hikers decided to ____________ the mysterious forest.
6. The artist ____________ blended colors to create an impressive painting.
7. Despite their hard work, they felt ____________ with the final score.
8. The team cooperated together to ____________ their long-term goal.
9. The quiet lake provided a ____________ setting for meditation.
10. His ____________ about the world led him to read countless books.
Đáp án:
1. Carefully - "She carefully opened the mysterious box." - Trạng từ mô tả cách hành động được thực hiện.
2. Quickly - "The students listened quickly to the teacher's instructions." - Trạng từ mô tả cách hành động được thực hiện.
3. Solution - "Finding a solution to the complex problem took time." - Danh từ chỉ một giải pháp cho vấn đề.
4. Excitement - "The excitement of winning the competition filled his little heart." - Danh từ chỉ sự hứng khởi.
5. Explore - "The hikers decided to explore the mysterious forest." - Động từ chỉ hành động khám phá.
6. Carefully - "The artist carefully blended colors to create an impressive painting." - Trạng từ mô tả cách hành động được thực hiện.
7. Disappointed - "Despite their hard work, they felt disappointed with the final score." - Tính từ miêu tả tâm trạng.
8. Achieve - "The team cooperated together to achieve their ultimate goal." - Động từ chỉ hành động đạt được mục tiêu.
9. Peaceful - "The quiet lake provided a peaceful setting for meditation." - Tính từ miêu tả môi trường yên bình.
10. Curiosity - "His curiosity about the world led him to read countless books." - Danh từ chỉ sự tò mò.
Bài tập 7: Chọn dạng từ đúng để hoàn thành các câu sau
1.Minh cannot make a _______ to study abroad or not until he graduates from high school.
decide
decision
decisive
decisively
2. If she had driven ________, she would not have caused that accident.
carefully
careful
caring
careless
3. All my friends and __________ came to my birthday party.
relations
relatives
relationship
related
Đáp án:
B. decision
A. carefully
B. relatives
Bài tập 8: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
Jenny thinks she’d call it a ___________ photo. (beauty)
My brother helped a ___________ person yesterday. (home)
We are all _______ for the trip on our Tet holiday next week. (excite)
He is a ______ boy. He always tells joke that make other people laugh. (humor)
This film is too _____. I can’t stand watching it anymore! (bore)
Đáp án:
Jenny thinks she’d call it a beautiful photo. (beauty)
My brother helped a homeless person yesterday. (home)
We are all excited for the trip on our Tet holiday next week. (excite)
He is a humorous boy. He always tells joke that make other people laugh. (humor)
This film is too boring. I can’t stand watching it anymore! (bore)
Bài tập 9: Bài tập về tính từ và trạng từ
1. I take sugar in his coffee. (sometimes)
Sometimes take
Take sometimes
In my coffee sometimes
2. Lin is very beautiful. (usually)
Is usually
Usually is
Very friendly usually
3. He listens to the music. (often)
Often listens
Listens often
To the music often
4. Pete gets sad. (never)
Never gets
Gets never
Sad never
5. This cake smells .. (good)
Good
Goodly
6. He read a book. (sometimes)
Read sometimes
Sometimes read
Read a book sometime
7. She’s really lazy and … tries.
hard
hardly
Either could be used here.
8. She sings so very …
quick
quickly
9. The video’s far too …
loud
loudly
Either could be used here.
10. He should pass the exam …
easy
easily
easilly
11. I’ve been having a lot of earache …
late
lately
12. He’s a … singer.
terrible
terribly
13. Don’t speak so …. I can’t understand
Fast
Fastly
14. I know him quite …
good
well
Either could be used here.
15. She’s a … learner.
quick
quickly
16. She played …
beautiful
beautifuly
beautifully
17. Mari … opened her gift.
Slow
Slowly
18. Our socerl team played … last Sunday. (bad)
Badly
Bad
19. The car driver was ….. injured. (serious)
Serious
Seriously
20. Jack is …. upset about losing his packet. (terrible)
Terribly
Terrible
21. He looks …. What’s the matter with him? (sad)
Sadly
Sad
22. Be …. with this glass of water. It’s hot. (careful)
The baby smiled __________ when her mother picked her up.
They listened __________ to the teacher’s instructions.
The athletes ran __________ around the track.
The teacher spoke __________ during the class presentation.
The students worked __________ to finish their assignments on time.
He speaks English __________.
The flowers bloomed __________ in the spring.
Đáp án:
1
2
3
4
5
beautifully
quickly
happily
happily
attentively
6
7
8
9
10
swiftly
clearly
diligently
fluently
vividly
Bài tập 16: Hãy chọn đáp án đúng
1. The magician performed his tricks __________, leaving the audience in awe.
amazing
amazingly
2. The students answered the questions __________, demonstrating their knowledge of the subject.
knowledgeable
knowledgeably
3. The chef cooked the meal __________, ensuring it was delicious and perfectly seasoned.
expert
expertly
4. The baby slept __________ during the entire car ride.
peaceful
peacefully
5. The rock band played __________ at the concert, energizing the crowd.
fantastic
fantastically
6. He solved the puzzle __________, impressing everyone around him.
clever
cleverly
7.The artist painted the portrait __________, capturing every detail of the subject’s face.
realistic
realistically
8. The children played __________ at the playground, enjoying their time outdoors.
carefree
carefreely
9. She greeted her guests __________ at the party.
warmly
warm
10. The marathon runner crossed the finish line __________, achieving a personal best time.
exhausted
exhaustingly
Đáp án bài tập trạng từ:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
B
B
B
B
B
A
A
A
Bài tập 17: Với câu so sánh hơn, hãy điền các từ phù hợp vào chỗ trống
Tom runs __________ (fast) than his brother.
The new smartphone is __________ (expensive) than the old one.
Sarah sings __________ (beautifully) than anyone else in the choir.
The weather is getting __________ (cold) as winter approaches.
He speaks English __________ (fluently) than his classmates.
This marketing book is __________ (interesting) than the one I read last week.
The movie ended __________ (sadly) than I expected.
The car drives __________ (smoothly) after the recent repairs.
The team performed __________ (badly) in the second half of the game.
The children are growing __________ (quickly) than I can keep up with.
Đáp án:
1
2
3
4
5
faster
more expensive
more beautifully
colder
more fluently
6
7
8
9
10
more interesting
sadder
more smoothly
worse
more quickly
Bài tập 18: Bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản
Bài 1: Xác định loại từ của các từ trong ngoặc
1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________
4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________
Bài 2: Phân loại các từ sau
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
Tính từ: ________________
Trạng từ: ________________
Danh từ: ________________
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
Trạng từ: ________________
Tính từ: ________________
Danh từ: ________________
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.
Danh từ: ________________
Trạng từ: ________________
Bài 3: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?
4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?
5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?
6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?
7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?
8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?
9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?
10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?
Bài 4: Bài tập điền từ loại trong tiếng Anh. Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống
1. She dances _______________ on stage. (graceful)
2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
3. He speaks _______________ in English class. (confident)
4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)
5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)
6. The cat________ ran across the street. (quick)
7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)
8. The children were _________ in the park. (play)
9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)
10. The large dog barked _______________. (loud)
Đáp án:
Bài tập 1:
1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ
4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ
Bài tập 2:
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
Tính từ: fast, busy
Trạng từ: quickly
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
Trạng từ: beautifully
Tính từ: beautiful (x2)
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.
Danh từ: dog, stranger
Trạng từ: loudly
Bài tập 3:
1. When do your classes usually start?
2. When will her birthday be celebrated?
3. How can I get from New York to Miami?
4. What is the way to the city center?
5. What do you usually do on weekends?
6. Where did you go last summer?
7. Where are you going for vacation?
8. When do you have your lunch?
9. How do you usually go to school?
10. What kind of movies do you like?
Bài tập 4:
1. She dances gracefully on stage.
2. The lazy cat is sleeping.
3. He speaks confidently in English class.
4. The students are listening attentively to the teacher.
5. The movie was so touching that we cried.
6. The cat quickly ran across the street.
7. I need to buy some fresh vegetables from the market.
8. The children were playing in the park.
9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.
10. The large dog barked loudly.
Bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao
Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
1. The dogs runs quick in the park.
2. She has so many informations about the event.
3. He want to eats pizza for dinner.
4. There is several cars parked outside.
5. The students are learn English at the moment.
6. I bought a lot of new furnitures for my living room.
7. She gave me advices on how to improve my writing.
8. The workers are fixings the broken fence.
9. The book has a lots of interesting stories.
10. The birds sings beautifully in the morning.
Bài 2: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyên dưới đây
One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.
Bài 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu
1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)
2. Please pass me the __________. (salt / sweet)
3. I have __________ finished my homework. (just / already)
4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)
5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)
6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)
7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)
8. She is a talented __________. (piano / paint)
9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)
10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)
Đáp án:
Bài 1:
1. The dogs run quickly in the park.
2. She has so much information about the event.
3. He wants to eat pizza for dinner.
4. There are several cars parked outside.
5. The students are learning English at the moment.
6. I bought a lot of new furniture for my living room.
7. She gave me advice on how to improve my writing.
8. The workers are fixing the broken fence.
9. The book has a lot of interesting stories.
10. The birds sing beautifully in the morning.
Bài 2:
1. park
2. black
3. fence
4. lonely
5. run
6. path
7. barn
8. dusty
9. beautiful
10. contentedly
Bài 3:
1. hardworking
2. salt
3. just
4. sunny
5. view
6. rides
7. start
8. painter
9. went
10. food
Bài tập 19: Chọn loại từ đúng để hoàn thành các câu sau để hiểu rõ về cách nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ:
1. Tiffany needs an _______ for her career.
A. advise
B. advice
C. advisable
D. advisability
2. The shirt Jane just bought is very _______.
A. comfortable
B. comfort
C. comfortably
D. comforter
3. The children _______ Tim because he takes good care of them.
A. adoration
B. adorable
C. adorably
D. adore
4. Scarlett will _______ the house for the Christmas party.
A. decorate
B. decorative
C. decoration
D. decorator
5. Kate treats homeless people _______.
A. kind
B. kindness
C. kindly
D. kindle
6. The Smiths had an _______ about money.
A. argue
B. argument
C. arguable
D. argumentative
7. Chloe is a content _______ on the social networking platform.
A. create
B. creator
C. creative
D. creativity
8. The _______of Vietnam is 100 million.
A. popular
B. populate
C. population
D. popularize
9. They will _______ the city’s charity program next month.
A. organize
B. organizer
C. organized
D. organization
10. Joyce is the most _______ woman in town.
A. beauty
B. beautician
C. beautiful
D. beautifully
Đáp án:
1. B
2. A
3. D
4. A
5. C
6. B
7. B
8. C
9. A
10. C
Bài tập 20: Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
Bài 1: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống
1) John held the plate ___________ . (careful / carefully)
2) Julia is a ___________ person. (careful / carefully)
3) I ran ___________ to the station. (quick / quickly)
4) The journey was ___________ . (quick / quickly)
5) You look ___________ . Didn't you sleep well? (tired / tiredly)
6) The baby rubbed her eyes ___________ . (tired / tiredly)
7) She sang ___________ . (happy / happily)
8) You sound ___________ . (happy / happily)
9) I speak English ___________ . (well / good)
10) Her English is ___________ . (well / good)
11) She cooks ___________ . (terrible / terribly)
12) He is a ___________ cook. (terrible / terribly)
13) The music was ___________ . (beautiful / beautifully)
14) She plays the piano ___________ . (beautiful / beautifully)
15) That was a ___________ answer. (clever / cleverly)
16) She answered ___________ . (clever / cleverly)
17) Your flat seems ___________ today. (tidy / tidily)
18) He put the dishes away ___________ . (tidy / tidily)
19) He spoke ___________ . (warm / warmly)
20) She is a very ___________ person. (warm / warmly)
Bài 2: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. Tom is (slow) ___________ . He works ___________ .
2. Sue is a (careful) ___________ girl. She climbed up the ladder ___________ .
3. The dog is (angry) ___________ . It barks ___________ .
4. He acted (excellent) ___________ . He's an ___________ actor.
5. They learn English (easy) ___________ . They think English is an ___________ language.
6. Max is a (good) ___________singer. He sings ___________ .
7. It's (awful) ___________ cold today. The cold wind is ___________ .
8. Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good) ___________ . If that is true, why does dog food smell so (terrible) ___________ ?
9. The little boy looked (sad) ___________ . I went over to comfort him and he looked at me ___________ .
10. I tasted the soup (careful) ___________ but it tasted (wonderful) ___________ .
Bài 3: Điền “good” hoặc “well” vào chỗ trống
1. My friend speaks English very ___________ .
2. My brother's dog Barry is a ___________ dog.
3. She was ill last week, but now she is ___________ again.
4. Her chocolate chip cookies taste really ___________ .
5. "___________ done!" she sometimes says to me.
6. I didn't sleep very ___________ last night.
7. Her mother always bakes really ___________ apple pies.
8. I like Ann's sister because she can cook ___________ .
9. The pupils in this class often work ___________ .
10. These children are very ___________ at English.
11. She will look after the patient ___________ .
12. He did ___________ in his last exam.
13. These tickets are ___________ for a week only.
14. They didn't behave ___________ yesterday afternoon.
15. Her blog is ___________ known by all of us.
Đáp án
Bài 1:
1. carefully
2. careful
3. quickly
4. quick
5. tired
6. tiredly
7. happily
8. happy
9. well
10. good
11. terribly
12. terrible
13. beautiful
14. beautifully
15. clever
16. cleverly
17. tidy
18. tidily
19. warmly
20. warm
Bài 2:
1. slow - slowly
2. careful - carefully
3. angry - angrily
4. excellently - excellent
5. easily - easy
6. good - well
7. awfully - awful
8. extremely well - terrible
9. sad - sadly
10. carefully - wonderful
Bài 3:
1. well
2. good
3. well
4. good
5. well
6. well
7. good
8. well
9. well
10. good
11. well
12. well
13. good
14. well
15. well
Bài tập 21: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)
Đáp án:
trees
women
glasses
mice
jeans
children
men
keys
trousers
pyjama
Bài tập 22: Change the sentences into the singular form
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
The geese are in the yard.
The children are tired.
The policemen are old.
The mice are hungry.
The sheep are ugly.
Đáp án:
The geese are in the yard. – The goose is in the yard
The children are tired. – The child is tired
The policemen are old. – The policeman is old
The mice are hungry. – The mouse is hungry
The sheep are ugly. – The sheep is ugly
Bài tập 23: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc ở những câu dưới đây.
1. Detroit is renowned for the _____________ of car. (produce)
2. If you make a good ________________ at the interview, you will get the job. (impress)
3. The _________________ looked dark and there were hardly any other guests. (enter)
4. My history teacher has a vast ________________ of past events. (know)
5. You are never too old to go to college and gain some _______________. ( qualify)
6. My greatest ________________ was graduating from university. (achieve)
7. The weatherman said there is a strong _______________ of rain today. (possible)
8. Despite her severe _________________, she fulfilled her goals in life. (disable)
9. I am really into eating dairy______________. (produce)
10. Due to the pilot's _____________, the copilot managed to land safely. (guide)
Đáp án:
production
impression
entrance
knowledge
qualifications
achievement
possibility
disability
products
guidance
Bài tập 24: Chọn dạng thích hợp của danh từ trong những chố trống sau để tạo thành một bài IELTS Writing task 2 hoàn chỉnh.
Some people believe that developments in the field of artificial intelligence will have a positive impact on our lives in the near future. Others, by contrast, are worried that we are not prepared for a world in which computers are more intelligent than humans. Discuss both of these views and give your own opinion.
People seem to be either excited or worried about the future impact of artificial (1-intelligent)………... Personally I can understand the two (2-oppose)……….points of view; I am both fascinated by developments in artificial intelligence and apprehensive about its possible negative effects.
On the one hand, the increasing intelligence of technology should bring some obvious benefits. Machines are clearly able to do many jobs better than humans can, especially in areas that require high levels of (3-accurate)…………or calculations using large amounts of data. For example, robots are being developed that can carry out surgical procedures with greater (4-precise)………..than a human doctor, and we already have cars that use sensors and cameras to drive themselves. Such technologies can improve safety by reducing the (5-likely)…………..of human errors. It is easy to imagine how these developments, and many others, will steadily improve our quality of life.
On the other hand, I share the concerns of people who believe that artificial intelligence may harm us if we are not careful. In the short term, it is likely that we will see a rise in (6-employ)…………..as workers in various industries are replaced by machines or software programs. For example, self-driving vehicles are expected to cause (7-redundant)…………….in driving jobs, such as lorry drivers, taxi drivers and bus drivers. In the medium term, if intelligent technologies gradually take jobs away from humans, we may find that people become deskilled and lose their sense of purpose in life. A longer term fear is that computers become so intelligent that they begin to make (8-decide)…………without human oversight and without regard for our well-being.
In conclusion, while intelligent machines will no doubt improve our lives in many ways, the potential risks of such technologies should not be ignored.
Đáp án:
intelligence
opposing
accuracy
precision
likelihood
unemployment
redundancies
decisions
Bài tập 25: Đoạn văn sau bao gồm 3 lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
In many city all over the world, spectacular fireworks displays take place as soon as the clock passes midnight on 31 December. In recent years, Sydney in Australia has been the host to one of the first of these celebrate as New Year arrives there before most other major international cities. The display takes place in Sydney Harbor, with the Opera House and Harbor Bridge making it a stunning set. Fireworks light up the skies in hundreds of cities as 12 midnight strikes around the globe.
1………………. 2………………. 3………………….
Đáp án:
1. city => cities 2. celebrate => celebrations 3. set => setting
Bài tập 26: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The bar chart/ illustrate/ gross domestic product generated from the IT and Service Industry/the UK from 1992 to 2000. ………………………………………………………………………………………..
2. It is measured in percentages. Overall, it can be seen/ both increase/ as a percentage/ GDP, but/ IT/ remain/ at/ higher rate throughout/ time. ………………………………………………………………………………………..
3. At/ beginning/ the/ period, in 1992, the Service Industry account/ for/ 4 per cent/ GDP, whereas IT exceed/ this, at just over 6 per cent. ………………………………………………………………………………………..
4. Over/ next four/ year/, the levels become/ more/ similar, with/ both/ components/ standing/ between 6 / just/ over/ 8 per cent. ………………………………………………………………………………………..
1. The bar chart illustrates the gross domestic product generated from the IT and Service Industry in the UK from 1992 to 2000.
2. It is measured in percentages. Overall, it can be seen that both increased as a percentage of GDP, but IT remained at a higher rate throughout this time.
3. At the beginning of the period, in 1992, the Service Industry accounted for 4 per cent of GDP, whereas IT exceeded this, at just over 6 per cent.
4. Over the next four years, the levels became more similar, with both components standing between 6 and just over 8 per cent.
5. IT was still higher overall, though it dropped slightly from 1994 to 1996.
Bài tập 27: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. There are many dirts on the floor. ………………………………………… 2. We want more fuels than that. ………………………………………… 3. He drank two milks. ………………………………………… 4. Ten inks are needed for our class. ………………………………………… 5. He sent me many foods. ………………………………………… 6. Many golds are found there. ………………………………………… 7. He gave me a great deal of troubles. ………………………………………… 8. Cows eat grasses. ………………………………………… 9. The rain has left many waters. ………………………………………… 10. I didn't have many luggages. …………………………………………
Đáp án:
1. There are many dirts on the floor. => There is a lot of dirt on the floor.
2. We want more fuels than that. => We want more fuel than that.
3. He drank two milks. => He drank two bottles of milk.
4. Ten inks are needed for our class. => Ten bottles of ink are…
5. He sent me many foods. => He sent me a lot of food.
6. Many golds are found there. => A lot of gold is found there.
7. He gave me a great deal of troubles. => He gave me a number of troubles.
8. Cows eat grasses. => Cows eat grass.
9. The rain has left many waters. => The rain has left a lot of water.
10. I didn't have many luggages. => I didn’t have much luggage.
Bài tập 28: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1. If you want to hear the news, you can read (paper/ a paper).
2. I want to write some letters but I haven't got (a paper/ any paper) to write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was (light/a light) on inside.
4. (Light/a light) comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn't have (time/ a time) for breakfast.
6. "Did you enjoy your holiday?" - "Yes, we had (wonderful time/ a wonderful time)."
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful (advice/advices).
8. We had (very bad weather/a very bad weather) while we were on holiday.
9. We were very unfortunate. We had (bad luck/a bad luck).
10. It's very difficult to find a (work/job) at the moment.
11. I had to buy (a/some) bread because I wanted to make some sandwiches.
12. Bad news (don't/doesn't) make people happy.
13. (Your hair is/ your hairs) are too long. You should have (it/them) cut.
14. Nobody was hurt in the accident but (the damage / the damages) to the car (was/were) quite bad.
15. She gives me (a piece of advice/ an advice) about this.
Đáp án:
a paper
any paper
light
Light
time
a wonderful time
advice
very bad weather
bad luck
job
som
doesn't
Your hair; i
the damage; was
a piece of advice
Bài tập 29: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc.
1. After Monday, I will no longer be a foreigner - I am receiving my ________________! (citizen)
2. My father's death left me with a great_________________ in my heart. (empty)
3. Americans fought hard to earn their _________________from Britain. (free)
4. The weather ________________looks bad for a picnic--rainy and windy! (cast)
5. The new job is a ___________ for her. (promote)
6. The national ____________ in the face of danger is necessary. (solid)
7. He came first in the poetry __________. (compete)
8. After considerable ______________ they decided to accept our offer. (discuss)
9. Fill in your name, address and __________ on the form. (nation)
10. Can I see your ____________card, please ? (identify)
Đáp án:
citizenship
emptiness
freedom
forecast
promotion
solidarity
competition
discussion
nationality
identity
Bài tập 30: Tìm và sửa 5 lỗi sai trong bài viết sau để tạo thành một bài viết IELTS Writing task 1 hoàn chỉnh.
The line graph shows the percent of tourists to England who visited certain Brighton attracts between 1980 and 2010. We can see that in 1980 and in 2010 the favorite attractions were the pavilion and the festival. In 1980 the least popular attraction was the pier but in 2010 this changed and the art gallery was the least popular.
During the 1980s and 1990s there was a sharpen increase in visitors to the pavilion from 28% to 48% and then the percentage gradually went down to 31% in 2010. The trend for the art gallery was similar to the pavilion. Visitors increased rapidly from 22% to 37% from 1980 to 1985 then gradually decreased to less than 10% over the next twenty-five years. The amount of tourists who visited the Brighton Festival fluctuated slightly but in general remained steady at about 25%. Visitor to the pier also fluctuated from 1980 to 2000 then rose significantly from 12% to 22% between 2000 and 2010.
Đáp án:
percent => percentage
attracts => attractions
sharpen => sharp
amount => number
Visitor => Visitors
Bài tập 31: Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh có sử dụng dạng Noun + Noun.
The three-hour flight from Vietnam to Singapore made her tired/ exhausted.
There is a nine-storey building at the corner of the street.
Five-star hotels are very luxurious.
Sarah has a three-year-old son.
Bài tập 32: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để tạo thành một bài IELTS Speaking part 2 hoàn chỉnh.
Let me tell you about a language I’ve always wanted to learn, which is (1-Russia)___________. It’s spoken in Russia, obviously, but also in many other countries which have been influenced by Russia including places like Mongolia and Kazakhstan. It’s quite a difficult language to learn because the (2-alphabetical)_____________is not the Roman one, which means that you have to learn to read and write from scratch, a but like studying Chinese or Japanese. Well, the reason I would like to learn Russian is that the energy (3-industrial)___________is huge and there are lots of jobs. A lot of my country’s oil and gas comes from Russia so it’s really useful to be able to speak that language if you want to work in the energy field. I have actually been to Russia before so I know from experience that a lot of Russians can’t speak English very well, so that’s another good (4-reasonable)__________to learn their language. The only (5-problematic)____________ is I’m already thirty years old and I’ve spent more than fifteen years learning English. I don’t know if I would ever be able to learn Russian successfully because it’s a difficult language for anyone to learn, especially someone older like me. But it would be really great to try.
Đáp án:
Russian
alphabet
industry
reason
problem
Bài tập 33: Chọn đáp án đúng
Câu 1: We like their …...
friends
friendly
friendliness
a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
friends
friendly
friendliness
friendship
Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
friends
friendly
friendliness
friendship
Câu 4: There will be a …. in this street.
meet
meeting
met
a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
beauty
beautiful
beautifully
beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
beauty
beautiful
beautifully
beautify
Câu 7: The problem of ________ among young people is hard to solve.
employment
employers
employees
unemployment
Câu 8: The ________ will judge you on your quality and performance.
examining
examinees
examiners
examination
Câu 9: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
national
international
multinational
nationwide
Câu 10: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
disposition
disposal
exposition
exposure
Câu 11: There was quite a _________ crowd at the match.
respective
respectable
respecting
respected
Câu 12: He was finally _________ in his final attempt.
successful
successive
unsuccessful
success
Câu 13: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
enrichment
rich
riches
richness
Câu 14: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
national
international
multinational
nationwide
Câu 15: We’re worried about the ….. here.
pollute
polluted
pollution
polluting
Câu 16: This energy - …. bulb is not cheap.
save
saved
savoury
Câu 17: The …. are requiring us to repair the machines.
consume
consumer
consumption
consumers
Câu 18: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.
consume
consumer
consumption
consumers
Câu 19: Water …. is increasing this summer.
consume
consumer
consumption
consuming
Câu 20: The …. of the model attracts us.
efficiency
effect
efficient
effectively
Câu 21: They are working ….., so we are …..
effective, satisfactory
effectively, satisfactory
effectively, satisfied
effective, satisfied
Câu 22: Life always needs a lot of …...
innovate
innovator
innovation
B&C
Câu 23: Why are you so …….. of his work? He's just doing his best.
critic
critical
criticize
criticism
Câu 24: It's her ….. obligation to tell the police what she knows.
immoral
moral
morality
morally
Câu : Tet is the most important ….. in Vietnam.
celebrate
celebration
celebrating
celebratory
Đáp án:
Câu 1: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ
Câu 2: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Friendship (n) tình bạn,tình hữu nghị
Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp
Câu 3: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell ,keep, get, become, stay, remain… Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Unfriendly (adj) không thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ
Câu 4: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Meet (v) gặp-met-met
Meeting (n) cuộc gặp mặt
Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này
Câu 5: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful (adj) đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify (v) làm đẹp
Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó
Câu 6: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful (adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify (v) làm đẹp
Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây và hoa
Câu 7 : Đáp án D
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Employment (n) sự thuê , việc làm
Unemployment (n) sự thất nghiệp
Employers (n) người thuê, chủ
Employees (n) nhân công, người được thuê
Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết
Câu 8: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Examine (v) kiểm tra
Examiners (n) người kiểm tra, giám thị
Examinees (n) người đi thi, thí sinh
Examination (n) bài thi, kì thi
Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn
Câu 9: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
National (adj) thuộc quốc gia
International (adj) thuộc quốc tế
Multinational (adj) đa quốc gia
Nationwide (adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước
Câu 10: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Disposition (n)sự sắp xếp bố trí
Disposal (n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng
Exposition (n) sự giải thích,trình bày; hội chợ
Exposure (n) sự phơi bày ra
Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp
Câu 11: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Respective (adj) tương ứng
respectable (adj) khá lớn,đáng kể
respecting (adj) đáng kính
respected (adj) đáng được tôn trọng
Dịch nghĩa: Có một đám đông ở trận đấu
Câu 12: Đáp án A
Tính từ đứng sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become, stay, remain…hú
Richness (n) sự giàu có, phong phú
Success (n) sự thành công
Successive (adj) liên tiếp
Unsuccessful (adj) không thành công
Successful (adj) thành công
Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng
Câu 13: Đáp án A
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Enrichment (n) sự làm giàu
Rich (adj) giàu có, phong p
Dịch nghĩa: Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ
Câu 14: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
National (adj) thuộc quốc gia
International (adj) thuộc quốc tế
Multinational (adj) đa quốc gia
nationwide (adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa: Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3
Câu 15: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Pollute (v) làm ô nhiễm
Pollution (n) sự ô nhiễm
Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
Polluted (adj) bị ô nhiễm
Polluting (adj) ô nhiễm
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây
Câu 16: Đáp án C
Save (v) cứu sống, tiết kiệm
savoury (adj) thơm ngon
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing) để tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ
Câu 17: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc
Câu 18: Đáp án D
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) sự tiêu thụ
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian
Câu 19: Đáp án C
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này
Câu 20: Đáp án A
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Efficiency (n) hiệu suất, sản lượng
Effect (n) ảnh hưởng, tác động
efficient (adj)hiệu quả
Effectively (adv) một cách có hiệu quả
Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tôi
Câu 21: Đáp án C
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become, stay, remain…
Effective (adj) có hiệu quả, hiệu lực
Effectively (adv) một cách có hiệu quả
Satisfactory (adj) thỏa đáng (dùng với vật)
Satisfied (adj) with st: hài lòng,thỏa mãn với
Dịch nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tôi thấy hài lòng
Câu 22: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.
Innovate (v) đổi mới
Innovator (n) người đem lại sự đổi mới
Innovation (n) sự đổi mới
Dịch nghĩa: Cuộc sống luôn cần nhiều sự đổi mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại sự đổi mới
Câu 23: Đáp án B
Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become, stay, remain…
Critic (n) nhà phê bình
Critical (adj) hay chỉ trích, khó tính
Criticize (v) phê bình,chỉ trích
Criticism (n) sự phê bình, lời chỉ trích
Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích công việc của anh ta vậy? Anh ta đã cố hết sức rồi
Câu 24: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
immoral (adj) vô đạo đức
moral (adj) có đạo đức
morality (n) đạo đức
morally (adv) một cách có đạo đức
Dịch nghĩa: Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết
Câu 25: Đáp án B
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....
Disaster (n) thảm họa
Disastrous (adj) tai hại,thảm khốc
Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua
Bài tập 34: Identify parts of speech of the following words. (Xác định loại từ của các từ trong khung dưới đây.)
privacy fatten faithful effective
impressive authorship persuade well
internship project imagine
uncomfortably with
Đáp án:
Nouns
Verbs
Adjectives
Adverbs
Prepositions
privacy authorship internship project
imagine attend persuade
faithful effective impressive understandable
faithful effective impressive understandable
with
or
by
Bài tập 35: Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Jane (thorough / thoroughly) prepared for her next performance.
Lora did an (excellently / excellent) performance yesterday.
John drove (fast / fastly) leading to an accident.
She remembered turning (off / up) the lights before leaving.
They are finding a potential (represent / representative) for the new product.
Đáp án:
thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng
Vì đứng trước bổ nghĩa cho động từ “prepared” nên ta chọn trạng từ “thoroughly”.
Jane thoroughly prepared for her next performance.
Dịch nghĩa “Jane chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho buổi biểu diễn tới”.
excellent (adj): xuất sắc
Vị trí đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “performance”, ta chọn tính từ “excellent”.
Lora did an excellent performance yesterday.
Dịch nghĩa “Hôm qua Lora đã có một buổi trình diễn xuất sắc”.
fast (adv): nhanh
Vị trí bổ nghĩa cho động từ “drive” nên ta chọn trạng từ “fast”, “fast” vừa là tính từ, vừa là trạng từ, trong câu trên “fast” đóng vai trò làm trạng từ.
John drove fast leading to an accident.
Dịch nghĩa “John lái xe nhanh dẫn đến tai nạn”.
off (prep): ta được phrasal verb “turn off” nghĩa là tắt
She remembered turning off the lights before leaving.
Dịch nghĩa “Cô ấy nhớ là đã tắt đèn trước khi rời đi”.
representative (n): người đại diện
“potential” là tính từ, đi sau tính từ là một danh từ, vì thế ta chọn “representative”.
They are finding a potential representative for the new product.
Dịch nghĩa “Họ đang tìm một người đại diện tiềm năng cho sản phẩm mới”.
Bài tập 36: Dưới đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh, các bạn hãy thử làm nhé
Bài tập với danh từ: Chỉ ra tất cả danh từ có trong câu
1. Which city has the highest population density in the world?
2. The cat sat on the mat.
3. My favorite book is "To Kill a Mockingbird.
4. I need to buy some milk and bread at the grocery store.
5. Sheila's job as a nurse is very demanding.
6. The old man walked slowly down the street.
7. The students were excited to go on the field trip.
8. The president of the company announced a new policy.
9. I bought a new car last week.
10. The beautiful sunset painted the sky with shades of pink and orange.
Bài tập với tính từ: Chọn tính từ đúng
1. She has a __________ personality and is always willing to help others.
a) friendly
b) friendless
c) friendful
d) friendish
2. The __________ flowers in the garden were a beautiful sight.
a) bloomy
b) bloomish
c) bloomer
d) blooming
3. The __________ student received an A on her math test.
a) intelligible
b) intelligent
c) intellisense
d) intelligential
4. The __________ cat curled up on the couch and fell asleep.
a) cozy
b) cozish
c) cozier
d) cozily
5. The __________ dress was perfect for the fancy dinner party.
a) eligible
b) elegish
c) elegant
d) elegy
6. The __________ boy was very excited to go to the amusement park.
a) joyful
b) joyless
c) joyish
d) joyable
7. The __________ rain soaked through my clothes and made me shiver.
a) pouring
b) pourish
c) poured
d) poury
8. The __________ soup warmed me up on the cold winter day.
a) comfortish
b) comforted
c) comfortive
d) comforting
9. The __________ mountains were a breathtaking sight.
a) majesty
b) majestical
c) majestic
d) majestified
10. The __________ music made me feel happy and energized.
a) upbeated
b) upbeat
c) upbeating
d) upbeatish
Bài tập với trạng từ: Dưới đây là một số câu tiếng Anh, bạn hãy xác định và ghi lại trạng từ trong mỗi câu.
1. She sang beautifully at the concert last night.
2. He writes very slowly and carefully
3. They walked quietly through the park.
4. She spoke quickly and confidently during the interview.
5. He always eats his breakfast early in the morning.
6. She carefully placed the vase on the table.
7. He speaks English fluently and confidently.
8. They ran quickly to catch the bus.
9. The baby slept peacefully through the night.
10. She danced gracefully to the music.
Đáp án:
Bài tập danh từ
1. city", "population density"
2. "cat", "mat"
3. "book", "Mockingbird"
4. "milk,", "bread,", "grocery store"
5. "job," "nurse,", "demanding"
6. "man", "street"
7. "students", "field trip"
8. "president", "company”, "policy"
9. "car", "week"
10. "sunset", "sky," "shades", "pink", "orange"
Bài tập tính từ
a – d – b – a – c – a – a – d – c – b
Bài tập trạng từ
1. beautifully.
2. very, slowly, carefully.
3. quietly.
4. quickly, confidently.
5. always, early.
6. carefully.
7. fluently, confidently.
8. quickly.
9. peacefully.
10. gracefully.
Bài tập 37: Bài tập tìm lỗi sai
She speaks (A)English (B)good, but (C)her pronunciation is (D)not very clear.
I am (A)interest in learning (B)about different (C)cultures, so I like to (D)travel to new places.
The (A)teacher told the students to work more (B)hardly (C)on their assignments if they wanted to (D)improve their grades.
We arrived at the (A)airport early, but our flight was delayed so we had to wait (B)patience (C)in the(C)lounge.
After the storm, many houses (A)in the neighborhood were (B)damaged and (C)requirement costly (D)repairs.
The (A)company needs to invest in new (B)equipment to increase (C)product efficiency and reduce (D)costs.
The (A)weather in this region (B)is (C)quite (D)unpredicted.
The (A)team's effort was (B)great, but they still didn't (C)manage to win the (D)champion.
The (A)scientist's (B)research is (C)incredible (D)interesting.
(A)Although her busy (B)schedule, (C)she always finds time to (D)exercise.
Đáp án
(B) Good → Well. Giải thích: Sau động từ thường phải sử dụng trạng từ → Good là tính từ phải đổi thành trạng từ là Well.
(A) Interest → Interested. Giải thích: Sau động từ Tobe phải sử dụng tính từ → Interest là danh từ phải đổi thành tính từ là Interested.
(B) Hardly → Hard. Giải thích: Hardly mang ý nghĩa là hiếm khi và không phải là trạng từ của Hard → Trạng từ của Hard là Hard.
(B) Patience → Patiently. Giải thích: Câu thiếu trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường Wait → Patience là danh từ phải đổi thành trạng từ là Patiently.
(C) Requirement → Required. Giải thích: Liên từ And nối hai loại từ cùng loại, vì vậy cụm động từ Were damaged phải được nối với động từ tương ứng → Requirement là danh từ phải đổi thành động từ là Require, và câu đang ở thì quá khứ đơn nên phải chia động từ thành Required.
(C) Product → Production. Giải thích: Cụm danh từ ghép Production Efficiency mang ý nghĩa là hiệu quả sản xuất → Danh từ Product phải đổi thành danh từ Production để đảm về mặt ý nghĩa.
(D) Unpredicted → Unpredictable. Giải thích: Tính từ của động từ Unpredict là Unpredictable mang ý nghĩa là không thể dự đoán được.
(D) Champion → Championship. Giải thích: Danh từ Champion mang ý nghĩa là nhà vô địch, không phù hợp với nghĩa của câu → Đổi thành danh từ Championship mang ý nghĩa là giải đấu.
(C) Incredible → Incredibly. Giải thích: Trước tính từ cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ Interesting → Incredible là tính từ đổi thành trạng từ là Incredibly.
(A) Although → Despit. Giải thích: Sau Although cần một mệnh đề, không phải là cụm danh từ như trong đề bài → Đổi thành các từ nối mang ý nghĩa tương tự nhưng theo sau là một cụm danh từ, chẳng hạn như Despite.
Bài tập 38: Sắp xếp từ hoàn thành câu
the / a / in / found / he / map / hidden / treasure
passed / she / her / driving / test / finally
never / mountains / he / has / the / climbed
her / gave / a / flowers / he / a / big / bouquet / smile / with/ of
wants / she / a / career / in / successful / be / to / lawyer/ her
under / the / bridge / the / river / flows / calmly
bravely / the / firefighter / into / building / the / ran / burning
witnessed / they / a / beautiful / sunset / over / the / ocean
by / a / famous / masterpiece / painted / artist / was / this
quickly / managed / the/ escape / prisoners / to / from / jail
Đáp án
He found a hidden treasure in the map. (Anh ta tìm thấy một kho báu ẩn giấu trong bản đồ.)
She finally passed her driving test. (Cuối cùng cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.)
He has never climbed the mountains. (Anh ấy chưa bao giờ leo núi.)
He gave her a big bouquet of flowers with a smile. (Anh mỉm cười tặng cô một bó hoa lớn.)
She wants to be a successful lawyer in her career. (Cô muốn trở thành một luật sư thành công trong sự nghiệp của mình.)
The river flows calmly under the bridge. (Dòng sông êm đềm chảy dưới cầu.)
The firefighter bravely ran into the burning building. (Lính cứu hỏa dũng cảm chạy vào tòa nhà đang cháy.)
They witnessed a beautiful sunset over the ocean. (Họ đã chứng kiến cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp trên đại dương.)
This masterpiece was painted by a famous artist. (Kiệt tác này được vẽ bởi một họa sĩ nổi tiếng.)
The prisoners managed to escape from jail quickly. (Các tù nhân đã nhanh chóng trốn thoát khỏi nhà tù.)
Bài tập 39: Điền từ thích hợp vào đoạn văn
[...] Elephants in the wild are known for their (1)_________ trunks that they use for various tasks, including digging for water in dry riverbeds. Research has shown that (2)_________average male elephants in the Serengeti region of Africa develop this skill at a younger age compared to females.
The males often (3)_________by observing older members of their herd. Dr. Sarah E. Johnson, a wildlife biologist, mentioned that it is (4) _________ to notice that, when a young female and male are near a dry riverbed, 'she's practicing her digging technique, while he's (5)_________playing in the sand.' Dr. Johnson and her team are conducting a study on elephants in a sanctuary with artificial riverbeds, using marbles instead of rocks.
Question 1:
A. strength
B. strong
C. strongly
D. strengthen
Question 2:
A. on
B. in
C. at
D. over
Question 3:
A. struggle
B. adapt
C. thrive
D. learn
Question 4:
A. common
B. commonly
C. difficult
D. difficultly
Question 5:
A. seriously
B. serous
C. playful
D. playfully
Đáp án:
B. strong - Giải thích: Trước danh từ là tính từ, vì vậy loại A. strength, C. strongly, D. strengthen → Đáp án đúng là B. strong.
A. on - Giải thích: Cụm từ on average mang ý nghĩa là trên trung bình → Đáp án đúng là A. on.
D. learn - Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa,đồng thời động từ learn có thể đi chung với giới từ by → Đáp án đúng là D. learn.
B. commonly - Giải thích: Chỗ trống cần tính từ vì đứng sau Tobe, vì vậy loại B. commonly, D. difficultly. Dựa vào ngữ nghĩa, loại C. difficult → Đáp án đúng là A. common.
D. playfully - Giải thích: Chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường, vì vậy loại B. serous, C. playful. Dựa vào ngữ nghĩa, loại A. seriously → Đáp án đúng là D. playfully.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.