Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố - Bài tập vận dụng

Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh thông qua hậu tố

Cách nhận biết các đuôi của danh từ trong tiếng Anh

Danh từ là từ dùng để gọi tên người, sự vật, sự việc hay nơi chốn.

Ví dụ: teacher, a desk, sweetness, city,… Nếu một từ có những hậu tố như sau thì phần lớn chúng thường là danh từ.

Hậu tố Ví dụ
-tion/-sion collection, perfection,  station, nation, extension
-ment treatment, government, excitement, argument
-ness happiness, business, darkness
-ity/-ty identity, cruelty, quantity
-ship relationship, friendship, championship
-ant applicant
-er teacher, worker, mother, computer
-or doctor, visitor, actor
-itude attitude, multitude, solitude
-hood childhood, motherhood, fatherhood
-ism socialism, capitalism, nationalism
-ist artist, pianist, optimist
-age postage, language, sausage
-ance/-ence insurance, importance, difference

Cách nhận biết đuôi của tính từ trong tiếng Anh

Một số đuôi tính từ phổ biến có thể kể đến như -ful, -ic, -ly, -ous,… Bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp dưới đây để biết thêm những hậu tố khác:

Hậu tố Ví dụ
-able/-ible drinkable, portable, flexible
-al brutal, formal, postal
-en broken, golden, wooden
-ese Chinese, Vietnamese, Japanese
-ful forgetful, helpful, useful
-i Iraqi, Pakistani, Yemeni
-ic classic, Islamic, poetic
-ish British, childish, Spanish
-ive active, passive, productive
-ian Canadian, Malaysian, Peruvian
-less homeless, hopeless, useless
-ly daily, monthly, yearly
-ous cautious, famous, nervous
-y cloudy, rainy, windy

Cách nhận biết đuôi của trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khá. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa trở nên rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. Ví dụ: He runs quickly.
Một số hậu tố thường gặp của trạng từ:

Hậu tố Ví dụ
-ly calmly, easily, quickly, possibly
-ward downwards, homeward(s), upwards
-wise anti-clockwise, clockwise, edgewise
-cally acoustically, classically, magically, tragically

Bài tập và đáp án về nhận biết danh từ, động từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh   

Bài tập 1: Chọn dạng từ đúng để hoàn thành các câu sau

1. Minh cannot make a _______ to study abroad or not until he graduate from high school.

A. decide

B. decision

C. decisive

D. decisively

2. If she had driven ________, she would not have caused that accident .

A. carefully

B. careful

C. caring

D. careless

3. All my friends and __________ came to my birthday party .

A. relations

B. relatives

C. relationship

D. related

Đáp án:

1. b. decision

2. a. carefully

3. b. relatives

Bài tập 2: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

1. Jenny thinks she’d call it a ___________ photo. (beauty)

2. My brother helped a ___________ person yesterday. (home)

3. We are all _______ for the trip on our Tet holiday next week. (excite)

4. He is a ______ boy. He always tells joke that make other people laugh. (humor)

5. This film is too _____. I can’t stand watching it anymore! (bore)

Đáp án:

1. beautiful

2. homeless 

3. excited

4. humorous

5. boring

Bài tập 3: Biến đổi từ loại (Word Form)

  1. She has a ________ personality and is loved by everyone. (attract)
  2. The company decided to ________ its policies to improve customer satisfaction. (revise)
  3. He showed great ________ when faced with a challenging situation. (couragous)
  4. The chef prepared a ________ meal that delighted all the guests. (taste)
  5. The ________ of the new technology has transformed our daily lives. (appear)
  6. After the storm, the streets were filled with ________ water. (log)
  7. The ________ of this book is the author's unique perspective on life. (title)
  8. The ________ of the team's effort was a well-deserved victory. (combine)
  9. His _________ actions led to the success of the project. (innovate)
  10. They ____________ to the new rules quickly. (adaptation)
  11. She ____________ her homework before going to bed. (completion)
  12. The novel was so _________ that I couldn't put it down. (interest)
  13. The team's ___________ was clear from the very beginning of the game. (determine)
  14. The actor gave a ___________ performance in the play. (memorize)
  15. The artist's _________ painting drew a lot of attention at the art gallery. (color)

Đáp án

  1. attractive - Giải thích: Trước danh từ Personality là một tính từ → Tính từ của attract là attractive.
  2. revise - Giải thích: Sau cụm động từ Decide to là một đông từ → Động từ của revise là revise.
  3. Courage - Giải thích: Sau động từ Show cần một danh từ, tuy nhiên chưa có danh từ nào đứng sau, vì vậy chỗ trống phải là một danh từ → Danh từ của couragous là courage.
  4. Tasty - Giải thích: Trước danh từ Meal là một tính từ → Tính từ của taste là tasty.
  5. Appearance - Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của appear là appearance.
  6. Logged - Giải thích: Trước danh từ Water là một tính từ → Tính từ của log là logged.
  7. Title - Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của title là title.
  8. Combination - Giải thích: Sau mạo từ The là một danh từ → Danh từ của combine là combination.
  9. Innovative - Giải thích: Trước danh từ Actions là một tính từ → Tính từ của innovate là innovative.
  10. Adapt - Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của adaptation là adapt.
  11. Had completed - Giải thích: Câu chưa có động từ chính, vì vậy chỗ trống phải là động từ → Động từ của completion là complete → Chia thì quá khứ hoàn thành had completed.
  12. Interesting - Giải thích: Sau Tobe và trạng từ So là một tính từ → Tính từ của interest là interesting.
  13. Determination - Giải thích: Sau sở hữu cách ‘s là danh từ → Danh từ của determine là determination.
  14. Memorable - Giải thích: Trước danh từ Performance là tính từ → Tính từ của memorize là memorable.
  15. Colorful - Giải thích: Trước danh từ Painting là tính từ → Tính từ của color là colorful.

Bài tập 4: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống trong câu.

1. He speaks English __________.

  1.  fluent 
  2.  fluently 
  3.  fluency 
  4.  fluenting 

2. The weather in this city is __________ than in my hometown.

  1.  good 
  2. well 
  3. better 
  4. best 

3. The __________ of the internet has changed the way we live.

  1.  appearance 
  2. arrive 
  3.  advent 
  4. amusement 

4. My sister is __________ with her decision to study abroad.

  1. satisfied 
  2.  satisfying 
  3. satisfaction 
  4.  satisfactorily 

5. The chef carefully prepared the dish __________.

  1. delicious 
  2.  deliciously 
  3. delight 
  4.  delightful 

6. The students were __________ for their hard work during the school year.

  1. rewarded 
  2. rewarding 
  3.  rewardingly 
  4.  rewardful 

7. The new movie was so __________ that everyone in the audience was crying.

  1. move 
  2. moving 
  3. movement 
  4. moved 

8. She was __________ when she found out she got the job.

  1. excited 
  2. excite 
  3. exciting 
  4. excitement 

9. The company __________ its employees to participate in charity events.

  1. encourages 
  2. encouraged 
  3. encouraging 
  4. encouragement 

10. The old house has a lot of __________ charm.

  1.  historic 
  2. historical 
  3.  history 
  4.  historically 

Đáp án:

1. B - "Fluently" là trạng từ, diễn đạt cách nói (speak) của động từ "speaks."

2. C - So sánh hơn (better) sử dụng "than," và "better" là tính từ so sánh hơn.

3. C - "Advent" nghĩa là sự xuất hiện hay sự bắt đầu của một sự kiện quan trọng, phù hợp trong ngữ cảnh.

4. A - "Satisfied" là tính từ miêu tả tâm trạng của người chịu đựng, không cần thêm trạng từ.

5. B - "Deliciously" là trạng từ mô tả cách chuẩn bị của động từ "prepared."

6. A - "Rewarded" là động từ quá khứ, phù hợp trong ngữ cảnh về việc trao giải thưởng.

7. B - "Moving" là tính từ miêu tả cảm giác của người xem.

8. A - "Excited" là tính từ miêu tả tâm trạng của người chịu đựng, không cần thêm trạng từ.

9. A - "Encourages" là động từ chỉ hành động của công ty hiện tại.

10. A - "Historic" là tính từ miêu tả đặc điểm của ngôi nhà, không cần thêm trạng từ.

Bài tập 5: Điền từ thích hợp từ ngoặc vào chỗ trống.

1. She sings ___________ than anyone else in the choir. (beautiful)

2. The professor clarified the terms ___________ to make it more comprehensible for the students to understand. (clear)

3. The ___________ changes in the weather affect the crops every year. (season)

4. My grandparents walk ___________ in the garden every morning. (slow)

5. The chef prepared the dish ___________ for the food critic. (perfect)

6. He speaks English ___________ because he lived in London for a year. (fluent)

7. The company is known for its ___________ efforts to reduce environmental impact. (sustain)

8. The test-takers answered the questions ___________ in the examination. (correct)

9. The athletes finished the competition ___________ than expected. (quick)

10. The ___________ design of the new museum is quite inspiring. (architect)

Đáp án:

1. more beautifully - Sử dụng "more" để so sánh hơn với tính từ dài "beautiful."

2. clearly - Chúng ta sử dụng trạng từ "clearly" để mô tả cách giáo viên giải thích.

3. seasonal - Chúng ta sử dụng tính từ "seasonal" để mô tả những thay đổi liên quan đến mùa.

4. slowly - Sử dụng trạng từ "slowly" để mô tả cách ông nội đi bộ.

5. perfectly - Sử dụng trạng từ "perfectly" để mô tả cách đầu bếp chuẩn bị món ăn.

6. fluently - Sử dụng trạng từ "fluently" để mô tả cách anh ấy nói tiếng Anh.

7. sustained - Sử dụng tính từ "sustained" để mô tả những nỗ lực kéo dài của công ty.

8. correctly - Sử dụng trạng từ "correctly" để mô tả cách học sinh trả lời câu hỏi.

9. more quickly - Sử dụng "more" để so sánh hơn với tính từ dài "quick."

10. architectural - Sử dụng tính từ "architectural" để mô tả đặc điểm của kiến trúc.

Bài tập 6: Chọn từ thích hợp trong bảng sau để điền vào chỗ trống

Enthusiastic

Quickly

Solution

Excitement

Explore

Carefully

Disappointed

Achieve

Peaceful

Curiosity

1. She ____________ opened the mysterious box.

2. The students listened ____________ to the teacher's instructions.

3. Finding a ____________ to the complex problem took time.

4. The ____________ of winning the competition filled his little heart.

5. The hikers decided to ____________ the mysterious forest.

6. The artist ____________ blended colors to create an impressive painting.

7. Despite their hard work, they felt ____________ with the final score.

8. The team cooperated together to ____________ their long-term goal.

9. The quiet lake provided a ____________ setting for meditation.

10. His ____________ about the world led him to read countless books.

Đáp án:

1. Carefully - "She carefully opened the mysterious box." - Trạng từ mô tả cách hành động được thực hiện.

2. Quickly - "The students listened quickly to the teacher's instructions." - Trạng từ mô tả cách hành động được thực hiện.

3. Solution - "Finding a solution to the complex problem took time." - Danh từ chỉ một giải pháp cho vấn đề.

4. Excitement - "The excitement of winning the competition filled his little heart." - Danh từ chỉ sự hứng khởi.

5. Explore - "The hikers decided to explore the mysterious forest." - Động từ chỉ hành động khám phá.

6. Carefully - "The artist carefully blended colors to create an impressive painting." - Trạng từ mô tả cách hành động được thực hiện.

7. Disappointed - "Despite their hard work, they felt disappointed with the final score." - Tính từ miêu tả tâm trạng.

8. Achieve - "The team cooperated together to achieve their ultimate goal." - Động từ chỉ hành động đạt được mục tiêu.

9. Peaceful - "The quiet lake provided a peaceful setting for meditation." - Tính từ miêu tả môi trường yên bình.

10. Curiosity - "His curiosity about the world led him to read countless books." - Danh từ chỉ sự tò mò.

Bài tập 7: Chọn dạng từ đúng để hoàn thành các câu sau

1.Minh cannot make a _______ to study abroad or not until he graduates from high school.

  1. decide
  2. decision
  3. decisive
  4. decisively

2. If she had driven ________, she would not have caused that accident.

  1. carefully
  2. careful
  3. caring
  4. careless

3. All my friends and __________ came to my birthday party.

  1. relations
  2. relatives
  3. relationship
  4. related

Đáp án: 

  1. B. decision
  2. A. carefully
  3. B. relatives

Bài tập 8: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

  1. Jenny thinks she’d call it a ___________ photo. (beauty)
  2. My brother helped a ___________ person yesterday. (home)
  3. We are all _______ for the trip on our Tet holiday next week. (excite)
  4. He is a ______ boy. He always tells joke that make other people laugh. (humor)
  5. This film is too _____. I can’t stand watching it anymore! (bore)

Đáp án: 

  1. Jenny thinks she’d call it a beautiful photo. (beauty)
  2. My brother helped a homeless person yesterday. (home)
  3. We are all excited for the trip on our Tet holiday next week. (excite)
  4. He is a humorous boy. He always tells joke that make other people laugh. (humor)
  5. This film is too boring. I can’t stand watching it anymore! (bore)

Bài tập 9: Bài tập về tính từ và trạng từ

1. I take sugar in his coffee. (sometimes)

  1. Sometimes take
  2. Take sometimes
  3. In my coffee sometimes

2. Lin is very beautiful. (usually)

  1. Is usually
  2.  Usually is
  3. Very friendly usually

3. He listens to the music. (often)

  1. Often listens
  2. Listens often
  3. To the music often

4. Pete gets sad. (never)

  1.  Never gets
  2.  Gets never
  3.  Sad never

5. This cake smells .. (good)

  1. Good
  2. Goodly

6. He read a book. (sometimes)

  1.  Read sometimes
  2. Sometimes read
  3. Read a book sometime

7. She’s really lazy and … tries.

  1. hard
  2. hardly
  3.  Either could be used here.

8. She sings so very …

  1. quick
  2. quickly

9. The video’s far too …

  1.  loud
  2. loudly
  3.  Either could be used here.

10. He should pass the exam …

  1. easy
  2. easily
  3.  easilly

11. I’ve been having a lot of earache …

  1. late
  2. lately

12. He’s a … singer.

  1. terrible
  2.  terribly

13. Don’t speak so …. I can’t understand

  1.  Fast
  2. Fastly

14. I know him quite …

  1. good
  2.  well
  3.  Either could be used here.

15. She’s a … learner.

  1. quick
  2. quickly

16. She played …

  1. beautiful
  2.  beautifuly
  3. beautifully

17. Mari … opened her gift.

  1.  Slow
  2. Slowly

18. Our socerl team played … last Sunday. (bad)

  1. Badly
  2.  Bad

19. The car driver was ….. injured. (serious)

  1.  Serious
  2.  Seriously

20. Jack is …. upset about losing his packet. (terrible)

  1. Terribly
  2.  Terrible

21. He looks …. What’s the matter with him? (sad)

  1. Sadly
  2. Sad

22. Be …. with this glass of water. It’s hot. (careful)

  1. Careful
  2.  Carefully

23. Min is ….. clever. (extreme)

  1. Extremely
  2. Extreme

24. Check your exercies …

  1.  careful
  2.  carefuly
  3.  carefully

25. This cake tastes …. . (awful)

  1.  Awful
  2.  Awfuly
  3. Awfully

Đáp án

1A – 2A – 3A – 4A – 5A – 6B – 7B – 8B – 9A – 10B – 11B – 12A – 13A – 14B – 15A – 16C – 17B – 18A – 19B – 20A – 21B – 22A – 23A – 24C – 25

Bài tập 10: Tìm các trạng từ có trong các câu dưới đây

  1. They usually go swimming at the beach on weekends.
  2. The athlete performed exceptionally well in the competition.
  3. The teacher explained the lesson clearly and patiently.
  4. He speaks softly to avoid waking the sleeping baby.
  5. She followed the instructions to assemble the furniture carefully .
  6. They will meet again tomorrow to discuss the project further.
  7. The magician performed his tricks skillfully in the magic show.
  8. The old man walks slowly with the support of a walking stick.
  9. The children are playing happily and noisily in the garden.
  10. The flowers bloomed beautifully after the rain.

Đáp án bài tập trạng từ:

1 usually
2 exceptionally
3 clearly, patiently
4 softly
5 carefully
6 tomorrow, further
7 skillfully
8 slowly
9 happily, noisily
10 beautifully

Bài tập 11: Từ các tính từ cho sẵn hãy chuyển đổi thành trạng từ

  1. Quick →  ________
  2. Beautiful →  ________
  3. Careful →  ________
  4. Easy →  ________
  5. Quiet →  ________
  6. Sudden →  ________
  7. Happy →  ________
  8. Perfect →  ________
  9. Gentle →  ________
  10. Serious → ________

Đáp án:

1 2 3 4 5
Quickly Beautifully Carefully Easily Quietly
6 7 8 9 10
Suddenly Happily Perfectly Gently Seriously

Bài tập 12: Điền các trạng từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu

Các trạng từ: knowledgeably, happily, promptly, skillfully, fluently, admiringly, quickly, swiftly, amazingly, expertly 

  1. She speaks __________ and clearly, making it easy for everyone to understand her.
  2. The children played __________ in the park, laughing and running around.
  3. The train arrived __________ at the station, and we boarded it just in time.
  4. He __________ finished his homework, so he has time to relax now.
  5. The musician played the guitar __________, captivating the audience with his skills.
  6. She looked __________ at the stunning view from the mountaintop.
  7. The athlete ran __________ in the race, setting a new record.
  8. The students answered the questions __________, demonstrating their knowledge of the subject.
  9. The magician performed his tricks __________, leaving the audience in awe.
  10. The chef cooked the meal __________, ensuring it was delicious and perfectly seasoned.

Đáp án bài tập trạng từ:

1 2 3 4 5
fluently  happily  promptly  quickly  skillfully
6 7 8 9 10
admiringly  swiftly  knowledgeably amazingly expertly

Bài tập 13: Với các gợi ý hãy sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh 

  1. on the stage / beautifully / danced / they
  2. in the park/ / played/ happily / the children
  3. finished / homework / quickly / he / his
  4. at the stunning view / she / looked / admiringly
  5. the show / enthusiastically / they / enjoyed
  6. the test / carefully / she / studied / for
  7. the car / carefully / Han / drives
  8. the cat / playfully / with / the ball / is
  9. quickly / the bus / ran / they / to catch
  10. on the piano / beautifully / she / plays

Đáp án:

1 They danced beautifully on the stage.
2 The children played happily in the park.
3 He quickly finished his homework.
4 She looked admiringly at the stunning view.
5 They enthusiastically enjoyed the show.
6 She studied carefully for the test.
7 Han drives the car carefully.
8 The cat is playing playfully with the ball.
9 They quickly ran to catch the bus.
10 She plays beautifully on the piano.

Bài tập 14: Từ các tính từ cho sẵn hãy chuyển đổi thành trạng từ

  1. Patient → ________
  2. Quiet → ________
  3. Confident → ________
  4. Smooth → ________
  5. Careless → ________
  6. Clever → ________
  7. Polite → ________
  8. Accurate → ________
  9. Safe → ________
  10. Bright  → ________

Đáp án bài tập trạng từ:

1 Patiently
2 Quietly
3 Confidently
4 Smoothly
5 Carelessly
6 Cleverly
7 Politely
8 Accurately
9 Safely
10 Brightly

Bài tập 15: Điền các trạng từ thích hợp vào chỗ trống

Các trạng từ: vividly, attentively, happily, fluently, diligently, happily, quickly, clearly, swiftly, beautifully 

  1. She sings __________ in the school choir.
  2. The car drove __________ down the empty highway.
  3. The little boy played __________ with his toys.
  4. The baby smiled __________ when her mother picked her up.
  5. They listened __________ to the teacher’s instructions.
  6. The athletes ran __________ around the track.
  7. The teacher spoke __________ during the class presentation.
  8. The students worked __________ to finish their assignments on time.
  9. He speaks English __________.
  10. The flowers bloomed __________ in the spring.

Đáp án:

1 2 3 4 5
beautifully  quickly  happily  happily  attentively 
6 7 8 9 10
swiftly  clearly  diligently  fluently vividly 

Bài tập 16: Hãy chọn đáp án đúng

1. The magician performed his tricks __________, leaving the audience in awe.

  1.  amazing
  2.  amazingly

2. The students answered the questions __________, demonstrating their knowledge of the subject.

  1.  knowledgeable
  2.  knowledgeably

3. The chef cooked the meal __________, ensuring it was delicious and perfectly seasoned.

  1. expert
  2. expertly

4. The baby slept __________ during the entire car ride.

  1.  peaceful
  2. peacefully

5. The rock band played __________ at the concert, energizing the crowd.

  1.  fantastic
  2. fantastically

6. He solved the puzzle __________, impressing everyone around him.

  1.  clever
  2.  cleverly

7.The artist painted the portrait __________, capturing every detail of the subject’s face.

  1.  realistic
  2. realistically

8. The children played __________ at the playground, enjoying their time outdoors.

  1. carefree
  2.  carefreely

9. She greeted her guests __________ at the party.

  1. warmly
  2.  warm

10. The marathon runner crossed the finish line __________, achieving a personal best time.

  1.  exhausted
  2. exhaustingly

Đáp án bài tập trạng từ:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B B B B B B A A A

Bài tập 17: Với câu so sánh hơn, hãy điền các từ phù hợp vào chỗ trống

  1. Tom runs __________ (fast) than his brother.
  2. The new smartphone is __________ (expensive) than the old one.
  3. Sarah sings __________ (beautifully) than anyone else in the choir.
  4. The weather is getting __________ (cold) as winter approaches.
  5. He speaks English __________ (fluently) than his classmates.
  6. This marketing book is __________ (interesting) than the one I read last week.
  7. The movie ended __________ (sadly) than I expected.
  8. The car drives __________ (smoothly) after the recent repairs.
  9. The team performed __________ (badly) in the second half of the game.
  10. The children are growing __________ (quickly) than I can keep up with.

Đáp án:

1 2 3 4 5
faster more expensive more beautifully colder more fluently
6 7 8 9 10
more interesting sadder more smoothly worse more quickly

Bài tập 18: Bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản

Bài 1: Xác định loại từ của các từ trong ngoặc

1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________

4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________

Bài 2: Phân loại các từ sau

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.

Tính từ: ________________

Trạng từ: ________________

Danh từ: ________________

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.

Trạng từ: ________________

Tính từ: ________________

Danh từ: ________________

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.

Danh từ: ________________

Trạng từ: ________________

Bài 3: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?

2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?

3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?

4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?

5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?

6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?

7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?

8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?

9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?

10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?

Bài 4: Bài tập điền từ loại trong tiếng Anh. Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống

1. She dances _______________ on stage. (graceful)

2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)

3. He speaks _______________ in English class. (confident)

4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)

5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)

6. The cat________ ran across the street. (quick)

7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)

8. The children were _________ in the park. (play)

9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)

10. The large dog barked _______________. (loud)

Đáp án:

Bài tập 1:

1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ

4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ

Bài tập 2:

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.

Tính từ: fast, busy

Trạng từ: quickly

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.

Trạng từ: beautifully

Tính từ: beautiful (x2)

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.

Danh từ: dog, stranger

Trạng từ: loudly

Bài tập 3:

1. When do your classes usually start?

2. When will her birthday be celebrated?

3. How can I get from New York to Miami?

4. What is the way to the city center?

5. What do you usually do on weekends?

6. Where did you go last summer?

7. Where are you going for vacation?

8. When do you have your lunch?

9. How do you usually go to school?

10. What kind of movies do you like?

Bài tập 4:

1. She dances gracefully on stage.

2. The lazy cat is sleeping.

3. He speaks confidently in English class.

4. The students are listening attentively to the teacher.

5. The movie was so touching that we cried.

6. The cat quickly ran across the street.

7. I need to buy some fresh vegetables from the market.

8. The children were playing in the park.

9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.

10. The large dog barked loudly.

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao

Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

1. The dogs runs quick in the park.

2. She has so many informations about the event.

3. He want to eats pizza for dinner.

4. There is several cars parked outside.

5. The students are learn English at the moment.

6. I bought a lot of new furnitures for my living room.

7. She gave me advices on how to improve my writing.

8. The workers are fixings the broken fence.

9. The book has a lots of interesting stories.

10. The birds sings beautifully in the morning.

Bài 2: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyên dưới đây

One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.

Bài 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu

1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)

2. Please pass me the __________. (salt / sweet)

3. I have __________ finished my homework. (just / already)

4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)

5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)

6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)

7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)

8. She is a talented __________. (piano / paint)

9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)

10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)

Đáp án: 

Bài 1:

1. The dogs run quickly in the park.

2. She has so much information about the event.

3. He wants to eat pizza for dinner.

4. There are several cars parked outside.

5. The students are learning English at the moment.

6. I bought a lot of new furniture for my living room.

7. She gave me advice on how to improve my writing.

8. The workers are fixing the broken fence.

9. The book has a lot of interesting stories.

10. The birds sing beautifully in the morning.

Bài 2:

1. park

2. black

3. fence

4. lonely

5. run

6. path

7. barn

8. dusty

9. beautiful

10. contentedly

Bài 3:

1. hardworking

2. salt

3. just

4. sunny

5. view

6. rides

7. start

8. painter

9. went

10. food

Bài tập 19: Chọn loại từ đúng để hoàn thành các câu sau để hiểu rõ về cách nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ:

1. Tiffany needs an _______ for her career.

A. advise

B. advice

C. advisable

D. advisability

2. The shirt Jane just bought is very _______.

A. comfortable

B. comfort

C. comfortably

D. comforter

3. The children _______ Tim because he takes good care of them.

A. adoration

B. adorable

C. adorably

D. adore

4. Scarlett will _______ the house for the Christmas party.

A. decorate

B. decorative

C. decoration

D. decorator

5. Kate treats homeless people _______.

A. kind

B. kindness

C. kindly

D. kindle

6. The Smiths had an _______ about money.

A. argue

B. argument

C. arguable

D. argumentative

7. Chloe is a content _______  on the social networking platform.

A. create

B. creator

C. creative

D. creativity

8. The _______of Vietnam is 100 million.

A. popular

B. populate

C. population

D. popularize

9. They will _______ the city’s charity program next month.

A. organize

B. organizer

C. organized

D. organization

10. Joyce is the most _______ woman in town.

A. beauty

B. beautician

C. beautiful

D. beautifully

Đáp án: 

1. B

2. A

3. D

4. A

5. C

6. B

7. B

8. C

9. A

10. C

Bài tập 20: Bài tập tính từ và trạng từ trong tiếng Anh

Bài 1: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống

1) John held the plate ___________ . (careful / carefully)

2) Julia is a ___________ person. (careful / carefully)

3) I ran ___________ to the station. (quick / quickly)

4) The journey was ___________ . (quick / quickly)

5) You look ___________ . Didn't you sleep well? (tired / tiredly)

6) The baby rubbed her eyes ___________ . (tired / tiredly)

7) She sang ___________ . (happy / happily)

8) You sound ___________ . (happy / happily)

9) I speak English ___________ . (well / good)

10) Her English is ___________ . (well / good)

11) She cooks ___________ . (terrible / terribly)

12) He is a ___________ cook. (terrible / terribly)

13) The music was ___________ . (beautiful / beautifully)

14) She plays the piano ___________ . (beautiful / beautifully)

15) That was a ___________ answer. (clever / cleverly)

16) She answered ___________ . (clever / cleverly)

17) Your flat seems ___________ today. (tidy / tidily)

18) He put the dishes away ___________ . (tidy / tidily)

19) He spoke ___________ . (warm / warmly)

20) She is a very ___________ person. (warm / warmly)

Bài 2: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1. Tom is (slow) ___________ . He works ___________ .

2. Sue is a (careful) ___________ girl. She climbed up the ladder ___________ .

3. The dog is (angry) ___________ . It barks ___________ .

4. He acted (excellent) ___________ . He's an ___________ actor.

5. They learn English (easy) ___________ . They think English is an ___________ language.

6. Max is a (good) ___________singer. He sings ___________ .

7. It's (awful) ___________ cold today. The cold wind is ___________ .

8. Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good) ___________ . If that is true, why does dog food smell so (terrible) ___________ ?

9. The little boy looked (sad) ___________ . I went over to comfort him and he looked at me ___________ .

10. I tasted the soup (careful) ___________ but it tasted (wonderful) ___________ .

Bài 3: Điền “good” hoặc “well” vào chỗ trống

1. My friend speaks English very ___________ .

2. My brother's dog Barry is a ___________ dog.

3. She was ill last week, but now she is ___________ again.

4. Her chocolate chip cookies taste really ___________ .

5. "___________ done!" she sometimes says to me.

6. I didn't sleep very ___________ last night.

7. Her mother always bakes really ___________ apple pies.

8. I like Ann's sister because she can cook ___________ .

9. The pupils in this class often work ___________ .

10. These children are very ___________ at English.

11. She will look after the patient ___________ .

12. He did ___________ in his last exam.

13. These tickets are ___________ for a week only.

14. They didn't behave ___________ yesterday afternoon.

15. Her blog is ___________ known by all of us.

Đáp án

Bài 1:

1. carefully

2. careful

3. quickly

4. quick

5. tired

6. tiredly

7. happily

8. happy

9. well

10. good

11. terribly

12. terrible

13. beautiful

14. beautifully

15. clever

16. cleverly

17. tidy

18. tidily

19. warmly

20. warm

Bài 2:

1. slow - slowly

2. careful - carefully

3. angry - angrily

4. excellently - excellent

5. easily - easy

6. good - well

7. awfully - awful 

8. extremely well - terrible

9. sad - sadly

10. carefully - wonderful

Bài 3:

1. well

2. good

3. well

4. good  

5. well

6. well

7. good

8. well

9. well

10. good

11. well

12. well

13. good

14. well

15. well

 

Bài tập 21: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây

  1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
  2.  There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
  3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
  4.   I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
  5.   I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
  6.    He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
  7.    There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
  8.   How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
  9.    I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
  10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

Đáp án:

  1.   trees
  2.   women
  3.  glasses
  4.  mice
  5.   jeans
  6.   children
  7.   men
  8.  keys
  9.    trousers
  10. pyjama

Bài tập 22: Change the sentences into the singular form

Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.

  1.   The geese are in the yard.
  2.   The children are tired.
  3.   The policemen are old.
  4.   The mice are hungry.
  5.    The sheep are ugly.

Đáp án:

  1.   The geese are in the yard. – The goose is in the yard
  2.     The children are tired. – The child is tired
  3.  The policemen are old. – The policeman is old
  4.  The mice are hungry. – The mouse is hungry
  5.  The sheep are ugly. – The sheep is ugly

 Bài tập 23: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc ở những câu dưới đây.

1. Detroit is renowned for the _____________ of car. (produce)

2. If you make a good ________________ at the interview, you will get the job. (impress)

3. The _________________ looked dark and there were hardly any other guests. (enter)

4. My history teacher has a vast ________________ of past events. (know)

5. You are never too old to go to college and gain some _______________. ( qualify)

6. My greatest ________________ was graduating from university. (achieve)

7. The weatherman said there is a strong _______________ of rain today. (possible)

8. Despite her severe _________________, she fulfilled her goals in life. (disable)

9. I am really into eating dairy______________. (produce)

10. Due to the pilot's _____________, the copilot managed to land safely. (guide)

Đáp án: 

  1. production
  2. impression
  3. entrance
  4. knowledge
  5. qualifications
  6. achievement
  7. possibility
  8. disability
  9. products
  10. guidance

Bài tập 24: Chọn dạng thích hợp của danh từ trong những chố trống sau để tạo thành một bài IELTS Writing task 2 hoàn chỉnh.

Some people believe that developments in the field of artificial intelligence will have a positive impact on our lives in the near future. Others, by contrast, are worried that we are not prepared for a world in which computers are more intelligent than humans. Discuss both of these views and give your own opinion.

People seem to be either excited or worried about the future impact of artificial (1-intelligent)………... Personally I can understand the two (2-oppose)……….points of view; I am both fascinated by developments in artificial intelligence and apprehensive about its possible negative effects.

On the one hand, the increasing intelligence of technology should bring some obvious benefits. Machines are clearly able to do many jobs better than humans can, especially in areas that require high levels of (3-accurate)…………or calculations using large amounts of data. For example, robots are being developed that can carry out surgical procedures with greater (4-precise)………..than a human doctor, and we already have cars that use sensors and cameras to drive themselves. Such technologies can improve safety by reducing the (5-likely)…………..of human errors. It is easy to imagine how these developments, and many others, will steadily improve our quality of life.

On the other hand, I share the concerns of people who believe that artificial intelligence may harm us if we are not careful. In the short term, it is likely that we will see a rise in (6-employ)…………..as workers in various industries are replaced by machines or software programs. For example, self-driving vehicles are expected to cause (7-redundant)…………….in driving jobs, such as lorry drivers, taxi drivers and bus drivers. In the medium term, if intelligent technologies gradually take jobs away from humans, we may find that people become deskilled and lose their sense of purpose in life. A longer term fear is that computers become so intelligent that they begin to make (8-decide)…………without human oversight and without regard for our well-being.

In conclusion, while intelligent machines will no doubt improve our lives in many ways, the potential risks of such technologies should not be ignored.

Đáp án: 

  1. intelligence
  2. opposing
  3. accuracy
  4. precision
  5. likelihood
  6. unemployment
  7.  redundancies
  8. decisions

Bài tập 25:  Đoạn văn sau bao gồm 3 lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

In many city all over the world, spectacular fireworks displays take place as soon as the clock passes midnight on 31 December. In recent years, Sydney in Australia has been the host to one of the first of these celebrate as New Year arrives there before most other major international cities. The display takes place in Sydney Harbor, with the Opera House and Harbor Bridge making it a stunning set. Fireworks light up the skies in hundreds of cities as 12 midnight strikes around the globe.

1………………. 2………………. 3………………….

Đáp án: 

1. city => cities
2. celebrate => celebrations
3. set => setting

Bài tập 26: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh.

1. The bar chart/ illustrate/ gross domestic product generated from the IT and Service Industry/the UK from 1992 to 2000.
………………………………………………………………………………………..

2. It is measured in percentages. Overall, it can be seen/ both increase/ as a percentage/ GDP, but/ IT/ remain/ at/ higher rate throughout/ time.
………………………………………………………………………………………..

3. At/ beginning/ the/ period, in 1992, the Service Industry account/ for/ 4 per cent/ GDP, whereas IT exceed/ this, at just over 6 per cent.
………………………………………………………………………………………..

4. Over/ next four/ year/, the levels become/ more/ similar, with/ both/ components/ standing/ between 6 / just/ over/ 8 per cent.
………………………………………………………………………………………..

5. IT/ still/ higher/ overall, though it/ drop/ slightly/ 1994/ 1996.
………………………………………………………………………………………..
Đáp án: 

1. The bar chart illustrates the gross domestic product generated from the IT and Service Industry in the UK from 1992 to 2000.

2. It is measured in percentages. Overall, it can be seen that both increased as a percentage of GDP, but IT remained at a higher rate throughout this time.

3. At the beginning of the period, in 1992, the Service Industry accounted for 4 per cent of GDP, whereas IT exceeded this, at just over 6 per cent.

4. Over the next four years, the levels became more similar, with both components standing between 6 and just over 8 per cent.

5. IT was still higher overall, though it dropped slightly from 1994 to 1996.

Bài tập 27: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. There are many dirts on the floor.
…………………………………………
2. We want more fuels than that.
…………………………………………
3. He drank two milks.
…………………………………………
4. Ten inks are needed for our class.
…………………………………………
5. He sent me many foods.
…………………………………………
6. Many golds are found there.
…………………………………………
7. He gave me a great deal of troubles.
…………………………………………
8. Cows eat grasses.
…………………………………………
9. The rain has left many waters.
…………………………………………
10. I didn't have many luggages.
…………………………………………

Đáp án: 

1. There are many dirts on the floor. => There is a lot of dirt on the floor.

2. We want more fuels than that. => We want more fuel than that.

3. He drank two milks. => He drank two bottles of milk.

4. Ten inks are needed for our class. => Ten bottles of ink are…

5. He sent me many foods. => He sent me a lot of food.

6. Many golds are found there. => A lot of gold is found there.

7. He gave me a great deal of troubles. => He gave me a number of troubles.

8. Cows eat grasses. => Cows eat grass.

9. The rain has left many waters. => The rain has left a lot of water.

10. I didn't have many luggages. => I didn’t have much luggage.

Bài tập 28: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.

1. If you want to hear the news, you can read (paper/ a paper).

2. I want to write some letters but I haven't got (a paper/ any paper) to write on.

3. I thought there was somebody in the house because there was (light/a light) on inside.

4. (Light/a light) comes from the sun.

5. I was in a hurry this morning. I didn't have (time/ a time) for breakfast.

6. "Did you enjoy your holiday?" - "Yes, we had (wonderful time/ a wonderful time)."

7. Sue was very helpful. She gives us some very useful (advice/advices).

8. We had (very bad weather/a very bad weather) while we were on holiday.

9. We were very unfortunate. We had (bad luck/a bad luck).

10. It's very difficult to find a (work/job) at the moment.

11. I had to buy (a/some) bread because I wanted to make some sandwiches.

12. Bad news (don't/doesn't) make people happy.

13. (Your hair is/ your hairs) are too long. You should have (it/them) cut.

14. Nobody was hurt in the accident but (the damage / the damages) to the car (was/were) quite bad.

15. She gives me (a piece of advice/ an advice) about this.

Đáp án: 

  1. a paper
  2. any paper
  3. light
  4. Light
  5. time
  6. a wonderful time
  7.  advice
  8.  very bad weather
  9. bad luck
  10.  job
  11. som
  12. doesn't
  13. Your hair; i
  14. the damage; was
  15. a piece of advice

Bài tập 29: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc.

1. After Monday, I will no longer be a foreigner - I am receiving my ________________! (citizen)

2. My father's death left me with a great_________________  in my heart. (empty)

3. Americans fought hard to earn their _________________from Britain. (free)

4. The weather ________________looks bad for a picnic--rainy and windy! (cast)

5. The new job is a ___________ for her. (promote)

6. The national ____________ in the face of danger is necessary. (solid)

7. He came first in the poetry __________. (compete)

8. After considerable ______________ they decided to accept our offer.
(discuss)

9. Fill in your name, address and __________ on the form. (nation)

10. Can I see your ____________card, please ? (identify)

Đáp án: 

  1. citizenship
  2.  emptiness
  3. freedom
  4.  forecast
  5. promotion
  6.  solidarity
  7. competition
  8. discussion
  9. nationality
  10. identity

Bài tập 30: Tìm và sửa 5 lỗi sai trong bài viết sau để tạo thành một bài viết IELTS Writing task 1 hoàn chỉnh.

The line graph shows the percent of tourists to England who visited certain Brighton attracts between 1980 and 2010. We can see that in 1980 and in 2010 the favorite attractions were the pavilion and the festival. In 1980 the least popular attraction was the pier but in 2010 this changed and the art gallery was the least popular.

During the 1980s and 1990s there was a sharpen increase in visitors to the pavilion from 28% to 48% and then the percentage gradually went down to 31% in 2010. The trend for the art gallery was similar to the pavilion. Visitors increased rapidly from 22% to 37% from 1980 to 1985 then gradually decreased to less than 10% over the next twenty-five years. The amount of tourists who visited the Brighton Festival fluctuated slightly but in general remained steady at about 25%. Visitor to the pier also fluctuated from 1980 to 2000 then rose significantly from 12% to 22% between 2000 and 2010.

Đáp án: 

  1. percent => percentage
  2. attracts => attractions
  3. sharpen => sharp
  4. amount => number
  5. Visitor => Visitors

Bài tập 31: Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh có sử dụng dạng Noun + Noun.

1. Tôi mới mua một quyển từ điển dày 500 trang.

=>________________________________________________________________

2. Chuyến bay 3 tiếng từ Việt Nam sang Singapore làm cho cô ấy mệt mỏi.

=>________________________________________________________________

3. Có một tòa nhà 9 tầng ở cuối phố.

=>______________________________________________________________

4. Khách sạn 5 sao là những khách sạn rất sang trọng.

=>______________________________________________________________

5. Sarah có một cậu con trai 3 tuổi.

=>______________________________________________________________

Đáp án: 

  1. I have just bought a 500-page dictionary.
  2. The three-hour flight from Vietnam to Singapore made her tired/ exhausted.
  3.  There is a nine-storey building at the corner of the street.
  4. Five-star hotels are very luxurious.
  5. Sarah has a three-year-old son.

Bài tập 32: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để tạo thành một bài IELTS Speaking part 2 hoàn chỉnh.

Let me tell you about a language I’ve always wanted to learn, which is (1-Russia)___________. It’s spoken in Russia, obviously, but also in many other countries which have been influenced by Russia including places like Mongolia and Kazakhstan. It’s quite a difficult language to learn because the (2-alphabetical)_____________is not the Roman one, which means that you have to learn to read and write from scratch, a but like studying Chinese or Japanese. Well, the reason I would like to learn Russian is that the energy (3-industrial)___________is huge and there are lots of jobs. A lot of my country’s oil and gas comes from Russia so it’s really useful to be able to speak that language if you want to work in the energy field. I have actually been to Russia before so I know from experience that a lot of Russians can’t speak English very well, so that’s another good (4-reasonable)__________to learn their language. The only (5-problematic)____________ is I’m already thirty years old and I’ve spent more than fifteen years learning English. I don’t know if I would ever be able to learn Russian successfully because it’s a difficult language for anyone to learn, especially someone older like me. But it would be really great to try.

Đáp án: 

  1. Russian
  2. alphabet
  3. industry
  4. reason
  5. problem

Bài tập 33: Chọn đáp án đúng 

Câu 1: We like their …...

  1. friends
  2. friendly
  3.  friendliness
  4.  a&c

Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.

  1. friends
  2. friendly
  3. friendliness
  4.  friendship

Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.

  1. friends
  2.  friendly
  3.  friendliness
  4. friendship

Câu 4: There will be a …. in this street.

  1. meet
  2.  meeting
  3.  met
  4. a&c

Câu 5: We saw …. girls there.

  1. beauty
  2. beautiful
  3. beautifully
  4. beautify

Câu 6: The garden is … with trees and flowers.

  1.  beauty
  2.  beautiful
  3.  beautifully
  4. beautify

Câu 7: The problem of ________ among young people is hard to solve.

  1. employment
  2. employers
  3.  employees
  4. unemployment

Câu 8: The ________ will judge you on your quality and performance.

  1.  examining
  2.  examinees
  3.  examiners
  4.  examination

Câu 9: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.

  1. national
  2. international
  3. multinational
  4. nationwide

Câu 10: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.

  1. disposition
  2. disposal
  3. exposition
  4. exposure

Câu 11: There was quite a _________ crowd at the match.

  1. respective
  2.  respectable
  3. respecting
  4. respected

Câu 12: He was finally _________ in his final attempt.

  1. successful
  2. successive
  3. unsuccessful
  4. success

Câu 13: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.

  1.  enrichment
  2. rich
  3. riches
  4. richness

Câu 14: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.

  1.  national
  2.  international
  3. multinational
  4. nationwide

Câu 15: We’re worried about the ….. here.

  1. pollute
  2. polluted
  3.  pollution
  4. polluting

Câu 16: This energy - …. bulb is not cheap.

  1.  save
  2. saved
  3. savoury

Câu 17: The …. are requiring us to repair the machines.

  1. consume
  2. consumer
  3. consumption
  4.  consumers

Câu 18: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.

  1.  consume
  2. consumer
  3. consumption
  4. consumers

Câu 19: Water …. is increasing this summer.

  1. consume
  2. consumer
  3. consumption
  4. consuming

Câu 20: The …. of the model attracts us.

  1. efficiency
  2. effect
  3. efficient
  4. effectively

Câu 21: They are working ….., so we are …..

  1. effective, satisfactory
  2.  effectively, satisfactory
  3. effectively, satisfied
  4. effective, satisfied

Câu 22: Life always needs a lot of …...

  1. innovate
  2. innovator
  3.  innovation
  4.  B&C

Câu 23: Why are you so …….. of his work? He's just doing his best.

  1. critic
  2. critical
  3. criticize
  4. criticism

Câu 24: It's her ….. obligation to tell the police what she knows.

  1. immoral
  2.  moral
  3. morality
  4. morally

Câu : Tet is the most important ….. in Vietnam.

  1.  celebrate
  2. celebration
  3. celebrating
  4. celebratory

Đáp án:

Câu 1: Đáp án D

  • Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
  • Friend (countable N) bạn bè
  • Friendly (adj) thân thiện
  • Friendliness (n) sự thân thiện
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ

Câu 2: Đáp án D

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Friend (countable N) bạn bè
  • Friendly (adj) thân thiện
  • Friendliness (n) sự thân thiện
  • Friendship (n) tình bạn,tình hữu nghị
  • Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp

Câu 3: Đáp án D

  • Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell ,keep, get, become, stay, remain…
    Friend (countable N) bạn bè
  • Friendly (adj) thân thiện
  • Friendliness (n) sự thân thiện
  • Unfriendly (adj) không thân thiện
  • Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ

Câu 4: Đáp án B

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Meet (v) gặp-met-met
  • Meeting (n) cuộc gặp mặt
  • Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này

Câu 5: Đáp án B

  • Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
  • Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
  • Beautiful (adj) đẹp, tốt, giỏi, hay
  • Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
  • Beautify (v) làm đẹp
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó

Câu 6: Đáp án B

  • Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)
  • Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
  • Beautiful (adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
  • Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
  • Beautify (v) làm đẹp
  • Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây và hoa

Câu 7 : Đáp án D

  • Cụm danh từ có dạng N + of + N
  • Employment (n) sự thuê , việc làm
  • Unemployment (n) sự thất nghiệp
  • Employers (n) người thuê, chủ
  • Employees (n) nhân công, người được thuê
  • Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết

Câu 8: Đáp án C

  • Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Examine (v) kiểm tra
  • Examiners (n) người kiểm tra, giám thị
  • Examinees (n) người đi thi, thí sinh
  • Examination (n) bài thi, kì thi
  • Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn

Câu 9: Đáp án C

  • Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • National (adj) thuộc quốc gia
  • International (adj) thuộc quốc tế
  • Multinational (adj) đa quốc gia
  • Nationwide (adj) khắp cả nước
  • Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước

Câu 10: Đáp án D

  • Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
  • Disposition (n)sự sắp xếp bố trí
  • Disposal (n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng
  • Exposition (n) sự giải thích,trình bày; hội chợ
  • Exposure (n) sự phơi bày ra
  • Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp

Câu 11: Đáp án B

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Respective (adj) tương ứng
  • respectable (adj) khá lớn,đáng kể
  • respecting (adj) đáng kính
  • respected (adj) đáng được tôn trọng
  • Dịch nghĩa: Có một đám đông ở trận đấu

Câu 12: Đáp án A

  • Tính từ đứng sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become, stay, remain…hú
  • Richness (n) sự giàu có, phong phú
  • Success (n) sự thành công
  • Successive (adj) liên tiếp
  • Unsuccessful (adj) không thành công
  • Successful (adj) thành công
  • Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng

Câu 13: Đáp án A

  • Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
  • no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Enrichment (n) sự làm giàu
  • Rich (adj) giàu có, phong p
  • Dịch nghĩa: Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ

Câu 14: Đáp án B

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • National (adj) thuộc quốc gia
  • International (adj) thuộc quốc tế
  • Multinational (adj) đa quốc gia
  • nationwide (adj) khắp cả nước
  • Dịch nghĩa: Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3

Câu 15: Đáp án C

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Pollute (v) làm ô nhiễm
  • Pollution (n) sự ô nhiễm
  • Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
  • Polluted (adj) bị ô nhiễm
  • Polluting (adj) ô nhiễm
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây

Câu 16: Đáp án C

  • Save (v) cứu sống, tiết kiệm
  • savoury (adj) thơm ngon
  • Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing) để tạo thành danh từ ghép
  • Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ

Câu 17: Đáp án D

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Consume (v) tiêu thụ
  • Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
  • Consumption (n) sự tiêu thụ
  • Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc

Câu 18: Đáp án D

  • Consume (v) tiêu thụ
  • Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
  • Consumption (n) sự tiêu thụ
  • Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
  • Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian

Câu 19: Đáp án C

  • Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
  • Consume (v) tiêu thụ
  • Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
  • Consumption (n) sự tiêu thụ
  • Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này

Câu 20: Đáp án A

  • Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
  • Efficiency (n) hiệu suất, sản lượng
  • Effect (n) ảnh hưởng, tác động
  • efficient (adj)hiệu quả
  • Effectively (adv) một cách có hiệu quả
  • Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tôi

Câu 21: Đáp án C

  • Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
  • Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become, stay, remain…
  • Effective (adj) có hiệu quả, hiệu lực
  • Effectively (adv) một cách có hiệu quả
  • Satisfactory (adj) thỏa đáng (dùng với vật)
  • Satisfied (adj) with st: hài lòng,thỏa mãn với
  • Dịch nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tôi thấy hài lòng

Câu 22: Đáp án C

  • Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.
  • Innovate (v) đổi mới
  • Innovator (n) người đem lại sự đổi mới
  • Innovation (n) sự đổi mới
  • Dịch nghĩa: Cuộc sống luôn cần nhiều sự đổi mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại sự đổi mới

Câu 23: Đáp án B

  • Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become, stay, remain…
  • Critic (n) nhà phê bình
  • Critical (adj) hay chỉ trích, khó tính
  • Criticize (v) phê bình,chỉ trích
  • Criticism (n) sự phê bình, lời chỉ trích
  • Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích công việc của anh ta vậy? Anh ta đã cố hết sức rồi

Câu 24: Đáp án B

  • Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
  • immoral (adj) vô đạo đức
  • moral (adj) có đạo đức
  • morality (n) đạo đức
  • morally (adv) một cách có đạo đức
  • Dịch nghĩa: Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết

Câu 25: Đáp án B

  • Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....
  • Disaster (n) thảm họa
  • Disastrous (adj) tai hại,thảm khốc
  • Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua

Bài tập 34: Identify parts of speech of the following words. (Xác định loại từ của các từ trong khung dưới đây.)

privacy
fatten
faithful
effective
impressive
authorship
persuade
well
internship
project
imagine
uncomfortably
with

Đáp án: 

Nouns Verbs Adjectives  Adverbs Prepositions
privacy authorship internship project

imagine attend persuade

faithful effective impressive understandable faithful effective impressive understandable

with

or 

by

Bài tập 35: Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.)

  1. Jane (thorough / thoroughly) prepared for her next performance.
  2. Lora did an (excellently / excellent) performance yesterday.
  3. John drove (fast / fastly) leading to an accident.
  4. She remembered turning (off / up) the lights before leaving.
  5. They are finding a potential (represent / representative) for the new product.

Đáp án: 

  1. thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng

    Vì đứng trước bổ nghĩa cho động từ “prepared” nên ta chọn trạng từ “thoroughly”.

    Jane thoroughly prepared for her next performance.

    Dịch nghĩa “Jane chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho buổi biểu diễn tới”.

  2. excellent (adj): xuất sắc

    Vị trí đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “performance”, ta chọn tính từ “excellent”.

    Lora did an excellent performance yesterday.

    Dịch nghĩa “Hôm qua Lora đã có một buổi trình diễn xuất sắc”.

  3. fast (adv): nhanh

    Vị trí bổ nghĩa cho động từ “drive” nên ta chọn trạng từ “fast”, “fast” vừa là tính từ, vừa là trạng từ, trong câu trên “fast” đóng vai trò làm trạng từ.

    John drove fast leading to an accident.

    Dịch nghĩa “John lái xe nhanh dẫn đến tai nạn”.

  4. off (prep): ta được phrasal verb “turn off” nghĩa là tắt

    She remembered turning off the lights before leaving.

    Dịch nghĩa “Cô ấy nhớ là đã tắt đèn trước khi rời đi”.

  5. representative (n): người đại diện

    “potential” là tính từ, đi sau tính từ là một danh từ, vì thế ta chọn “representative”.

    They are finding a potential representative for the new product.

    Dịch nghĩa “Họ đang tìm một người đại diện tiềm năng cho sản phẩm mới”. 

Bài tập 36: Dưới đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh, các bạn hãy thử làm nhé

Bài tập với danh từ: Chỉ ra tất cả danh từ có trong câu

1. Which city has the highest population density in the world?

2. The cat sat on the mat.

3. My favorite book is "To Kill a Mockingbird.

4. I need to buy some milk and bread at the grocery store.

5. Sheila's job as a nurse is very demanding.

6. The old man walked slowly down the street.

7. The students were excited to go on the field trip.

8. The president of the company announced a new policy.

9. I bought a new car last week.

10. The beautiful sunset painted the sky with shades of pink and orange.

Bài tập với tính từ: Chọn tính từ đúng

1. She has a __________ personality and is always willing to help others.

a) friendly

b) friendless

c) friendful

d) friendish

2. The __________ flowers in the garden were a beautiful sight.

a) bloomy

b) bloomish

c) bloomer

d) blooming

3. The __________ student received an A on her math test.

a) intelligible

b) intelligent

c) intellisense

d) intelligential

4. The __________ cat curled up on the couch and fell asleep.

a) cozy

b) cozish

c) cozier

d) cozily

5. The __________ dress was perfect for the fancy dinner party.

a) eligible

b) elegish

c) elegant

d) elegy

6. The __________ boy was very excited to go to the amusement park.

a) joyful

b) joyless

c) joyish

d) joyable

7. The __________ rain soaked through my clothes and made me shiver.

a) pouring

b) pourish

c) poured

d) poury

8. The __________ soup warmed me up on the cold winter day.

a) comfortish

b) comforted

c) comfortive

d) comforting

9. The __________ mountains were a breathtaking sight.

a) majesty

b) majestical

c) majestic

d) majestified

10. The __________ music made me feel happy and energized.

a) upbeated

b) upbeat

c) upbeating

d) upbeatish

Bài tập với trạng từ: Dưới đây là một số câu tiếng Anh, bạn hãy xác định và ghi lại trạng từ trong mỗi câu.

1. She sang beautifully at the concert last night.

2. He writes very slowly and carefully

3. They walked quietly through the park.

4. She spoke quickly and confidently during the interview.

5. He always eats his breakfast early in the morning.

6. She carefully placed the vase on the table.

7. He speaks English fluently and confidently.

8. They ran quickly to catch the bus.

9. The baby slept peacefully through the night.

10. She danced gracefully to the music.

Đáp án: 

Bài tập danh từ

1. city", "population density"

2. "cat", "mat"

3. "book", "Mockingbird"

4. "milk,", "bread,", "grocery store"

5. "job," "nurse,", "demanding"

6. "man", "street"

7. "students", "field trip"

8. "president", "company”, "policy"

9. "car", "week"

10. "sunset", "sky," "shades", "pink", "orange"

Bài tập tính từ

a – d – b – a – c – a – a – d – c – b

Bài tập trạng từ

1. beautifully.

2. very, slowly, carefully.

3. quietly.

4. quickly, confidently.

5. always, early.

6. carefully.

7. fluently, confidently.

8. quickly.

9. peacefully.

10. gracefully.

Bài tập 37: Bài tập tìm lỗi sai

  1. She speaks (A)English (B)good, but (C)her pronunciation is (D)not very clear.
  2. I am (A)interest in learning (B)about different (C)cultures, so I like to (D)travel to new places.
  3. The (A)teacher told the students to work more (B)hardly (C)on their assignments if they wanted to (D)improve their grades.
  4. We arrived at the (A)airport early, but our flight was delayed so we had to wait (B)patience (C)in the(C)lounge.
  5. After the storm, many houses (A)in the neighborhood were (B)damaged and (C)requirement costly (D)repairs.
  6. The (A)company needs to invest in new (B)equipment to increase (C)product efficiency and reduce (D)costs.
  7. The (A)weather in this region (B)is (C)quite (D)unpredicted.
  8. The (A)team's effort was (B)great, but they still didn't (C)manage to win the (D)champion.
  9. The (A)scientist's (B)research is (C)incredible (D)interesting.
  10. (A)Although her busy (B)schedule, (C)she always finds time to (D)exercise.

Đáp án

  1. (B) Good → Well. Giải thích: Sau động từ thường phải sử dụng trạng từ → Good là tính từ phải đổi thành trạng từ là Well.
  2. (A) Interest → Interested. Giải thích: Sau động từ Tobe phải sử dụng tính từ → Interest là danh từ phải đổi thành tính từ là Interested.
  3. (B) Hardly → Hard. Giải thích: Hardly mang ý nghĩa là hiếm khi và không phải là trạng từ của Hard → Trạng từ của Hard là Hard.
  4. (B) Patience → Patiently. Giải thích: Câu thiếu trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường Wait → Patience là danh từ phải đổi thành trạng từ là Patiently.
  5. (C) Requirement → Required. Giải thích: Liên từ And nối hai loại từ cùng loại, vì vậy cụm động từ Were damaged phải được nối với động từ tương ứng → Requirement là danh từ phải đổi thành động từ là Require, và câu đang ở thì quá khứ đơn nên phải chia động từ thành Required.
  6. (C) Product → Production. Giải thích: Cụm danh từ ghép Production Efficiency mang ý nghĩa là hiệu quả sản xuất → Danh từ Product phải đổi thành danh từ Production để đảm về mặt ý nghĩa.
  7. (D) Unpredicted → Unpredictable. Giải thích: Tính từ của động từ Unpredict là Unpredictable mang ý nghĩa là không thể dự đoán được.
  8. (D) Champion → Championship. Giải thích: Danh từ Champion mang ý nghĩa là nhà vô địch, không phù hợp với nghĩa của câu → Đổi thành danh từ Championship mang ý nghĩa là giải đấu.
  9. (C) Incredible → Incredibly. Giải thích: Trước tính từ cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ Interesting → Incredible là tính từ đổi thành trạng từ là Incredibly.
  10. (A) Although → Despit. Giải thích: Sau Although cần một mệnh đề, không phải là cụm danh từ như trong đề bài → Đổi thành các từ nối mang ý nghĩa tương tự nhưng theo sau là một cụm danh từ, chẳng hạn như Despite.

Bài tập 38: Sắp xếp từ hoàn thành câu

  1. the / a / in / found / he / map / hidden / treasure
  2. passed / she / her / driving / test / finally
  3. never / mountains / he / has / the / climbed
  4. her / gave / a / flowers / he / a / big / bouquet / smile / with/ of
  5. wants / she / a / career / in / successful / be / to / lawyer/ her
  6. under / the / bridge / the / river / flows / calmly
  7. bravely / the / firefighter / into / building / the / ran / burning
  8. witnessed / they / a / beautiful / sunset / over / the / ocean
  9. by / a / famous / masterpiece / painted / artist / was / this
  10. quickly / managed / the/ escape / prisoners / to / from / jail

Đáp án

  1. He found a hidden treasure in the map. (Anh ta tìm thấy một kho báu ẩn giấu trong bản đồ.)
  2. She finally passed her driving test. (Cuối cùng cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.)
  3. He has never climbed the mountains. (Anh ấy chưa bao giờ leo núi.)
  4. He gave her a big bouquet of flowers with a smile. (Anh mỉm cười tặng cô một bó hoa lớn.)
  5. She wants to be a successful lawyer in her career. (Cô muốn trở thành một luật sư thành công trong sự nghiệp của mình.)
  6. The river flows calmly under the bridge. (Dòng sông êm đềm chảy dưới cầu.)
  7. The firefighter bravely ran into the burning building. (Lính cứu hỏa dũng cảm chạy vào tòa nhà đang cháy.)
  8. They witnessed a beautiful sunset over the ocean. (Họ đã chứng kiến ​​cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp trên đại dương.)
  9. This masterpiece was painted by a famous artist. (Kiệt tác này được vẽ bởi một họa sĩ nổi tiếng.)
  10. The prisoners managed to escape from jail quickly. (Các tù nhân đã nhanh chóng trốn thoát khỏi nhà tù.)

Bài tập 39: Điền từ thích hợp vào đoạn văn

[...] Elephants in the wild are known for their (1)_________ trunks that they use for various tasks, including digging for water in dry riverbeds. Research has shown that (2)_________average male elephants in the Serengeti region of Africa develop this skill at a younger age compared to females.

The males often (3)_________by observing older members of their herd. Dr. Sarah E. Johnson, a wildlife biologist, mentioned that it is (4) _________ to notice that, when a young female and male are near a dry riverbed, 'she's practicing her digging technique, while he's (5)_________playing in the sand.' Dr. Johnson and her team are conducting a study on elephants in a sanctuary with artificial riverbeds, using marbles instead of rocks.

Question 1:

A. strength

B. strong

C. strongly

D. strengthen

Question 2:

A. on

B. in

C. at

D. over

Question 3:

A. struggle

B. adapt

C. thrive

D. learn

Question 4:

A. common

B. commonly

C. difficult

D. difficultly

Question 5:

A. seriously

B. serous

C. playful

D. playfully

Đáp án:

  1. B. strong - Giải thích: Trước danh từ là tính từ, vì vậy loại A. strength, C. strongly, D. strengthen → Đáp án đúng là B. strong.
  2. A. on - Giải thích: Cụm từ on average mang ý nghĩa là trên trung bình → Đáp án đúng là A. on.
  3. D. learn - Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa,đồng thời động từ learn có thể đi chung với giới từ by → Đáp án đúng là D. learn.
  4. B. commonly - Giải thích: Chỗ trống cần tính từ vì đứng sau Tobe, vì vậy loại B. commonly, D. difficultly. Dựa vào ngữ nghĩa, loại C. difficult → Đáp án đúng là A. common.
  5. D. playfully - Giải thích: Chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường, vì vậy loại B. serous, C. playful. Dựa vào ngữ nghĩa, loại A. seriously → Đáp án đúng là D. playfully.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!