Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) | Khái niệm - Công thức - Dấu hiệu nhận biết - Bài tập vận dụng Thì tương lai tiếp diễn
Khái niệm thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous tense) là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
Ví dụ: I will visit my friend in Singapore at 11am tomorrow (Tôi sẽ đến thăm bạn tôi ở Singapore vào lúc 11h sáng mai).
Công thức thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
1. Thể khẳng định của thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S + will + be + V-ing
Ví dụ:
- I will be staying in Ho Chi Minh city at 7p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở thành phố Hồ Chí Minh lúc 7 giờ chiều mai).
- I will be meeting my grandparents at 8pm tomorrow (Tôi sẽ đang thăm ông bà của mình lúc 8 giờ ngày mai).
2. Thể phủ định của thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S + will + not + be + V-ing
Ví dụ:
- My friends will not be arriving at this time tomorrow. (Bạn của tôi sẽ đang không đến vào lúc này ngày mai).
- I won't be cooking at home at 10 o'clock tomorrow because I have to meet a client. (Tôi sẽ không đang nấu cơm ở nhà lúc 10 giờ ngày mai bởi vì tôi phải đi gặp khách hàng.)
3. Thể nghi vấn của thì tương lai tiếp diễn
1. Câu hỏi Yes/No question:
Cấu trúc: Will + S + be + V-ing?
Trả lời: Yes, I will hoặc No, I won’t
Ví dụ:
- Will you be joining our team next Tuesday? (Bạn sẽ đang tham gia vào nhóm của bọn mình vào thứ ba tuần tới chứ?)
- Will you be traveling next Friday? (Bạn sẽ đang đi du lịch vào thứ 6 tháng tới phải không?)
2. Câu hỏi Wh-question:
Cấu trúc: Wh-question + will + S + be + V-ing?
Ví dụ: Where will you be staying when we leave here tomorrow? (Bạn sẽ đang ở đâu khi chúng tôi rời khỏi đây vào ngày mai?)
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
1. Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hay một khoảng thời gian trong tương lai.
Ví dụ: I will be playing volleyball with Lan at 10 a.m tomorrow. (Tớ sẽ đang chơi bóng chuyền với Lan vào 10 giờ sáng mai).
2. Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
Ví dụ: When I go to school tomorrow, my friends will be having breakfast. (Khi tôi đi học vào ngày mai, bạn của tôi sẽ đang ăn sáng.)
Lưu ý: Đối với các hành động, sự việc chen ngang thì sẽ được chia ở thì hiện tại đơn.
3. Diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ví dụ: I will be going on a business trip for 1 month. Therefore, I am very worried about my dogs. (Tôi sẽ đi công tác trong vòng 1 tháng. Vì thế, tôi rất lo cho những chú chó của mình.)
4. Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu, hoặc lịch trình trong tương lai.
Ví dụ: The meeting will be starting as the plan at 9 a.m tomorrow. (Buổi họp sẽ đang bắt đầu như kế hoạch vào 9 giờ sáng mai).
5. Dùng để diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau, nhằm mô tả không khí, khung cảnh tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
Ví dụ: When I go to school, the teacher is giving a lecture. The teacher will be teaching math, and the students are going to be studying hard. (Khi tôi đến trường, cô giáo đang giảng bài. Cô giáo sẽ đang giảng bài toán, còn học sinh thì đang học bài chăm chỉ.)
6. Kết hợp với still nhằm chỉ các hành động xảy ra ở hiện tại và được cho là sẽ tiếp diễn trong tương lai.
Ví dụ: Yesterday he stayed up late, for sure tomorrow he will be very tired (Hôm qua anh ấy thức khuya, chắc chắn ngày mai anh ấy sẽ rất mệt mỏi.)
Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
Thực tế, rất nhiều thường nhầm lẫn giữa thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn. Vì thế, dưới đây là những dấu hiệu để bạn tham khảo:
- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai
Ví dụ: At this moment next week, I will be camping with my best friends in the city park. (Vào lúc này tuần tới, tôi sẽ đang cắm trại với những người bạn thân nhất ở công viên thành phố).
- At + giờ cụ thể + thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: At 8 a.m tomorrow, my family will be attending my graduation ceremony. (Vào lúc 8 giờ sáng mai, gia đình tôi sẽ đang tham dự lễ tốt nghiệp của tôi).
- When + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn.
Ví dụ: When Lily comes tomorrow, Jame will be playing a video game in his room. (Khi Lily đến vào ngày mai, Jame sẽ đang chơi trò chơi điện tử trong phòng).
- Trong câu có xuất hiện những từ như: in the future, next time, next week, next year, soon,…
Ví dụ: Next week, I will be going to the movies on Sunday (Tuần tới, tôi sẽ đi xem phim vào chủ nhật).
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn (Passive voice)
Thì bị động thường được dùng phổ tiếng trong tiếng Anh, đặc biệt trong các kỳ thi THPT Quốc gia. Tuy nhiên, câu bị động của thì tương lai tiếp diễn sử dụng như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay dưới đây:
- Cấu trúc câu chủ động: S + will be + V-ing + O
- Câu trúc câu bị động: S + will being + V3
Ví dụ:
- At this time next week, I will be washing the car (Ở thời điểm này tuần tới, tôi sẽ đang đi rửa xe).
=> At this time next week, the care will being washed
- I will be doing the exercise at 2pm tomorrow (Tôi sẽ làm bài tập vào 2 giờ chiều mai)
=> The exercise will being done at 2pm tomorrow
Quy tắc thêm ing vào động từ thì tương lai tiếp diễn
Đối với thì tiếp diễn hoặc tương lai tiếp diễn thì động từ sẽ được thêm đuôi -ing vào cuối. Tuy nhiên, có những quy tắc thêm đuôi -ing vào động từ thì tương lai tiếp diễn nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây:
1. Quy tắc chung là thêm chỉ cần thêm đuôi “-ing” vào cuối của các động từ.
Ví dụ:
- Learn -> Learning
- Do -> Doing
- Cook -> Cooking
2. Với các động từ có đuôi “e” thì sẽ bỏ e và thêm đuôi “ing”. Tuy nhiên, đối với động từ có tận cùng là “ee” thì giữ nguyên và thêm “ing” như bình thường.
Ví dụ:
- Have -> Having
- Change -> Changing
- See -> Seeing
3. Đối với các động từ có 1 âm tiết tận cùng là nguyên âm + phụ âm (trừ h, x, w, y) thì sẽ gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi ‘ing”. Còn các động từ có tận cùng là 2 nguyên âm + phụ âm thì vẫn giữ nguyên và thêm đuôi “ing” như bình thường.
Ví dụ:
- Stop -> Stopping
- Sit -> Sitting
- Work -> Working
Lưu ý: Đối với những động từ có tận cùng bằng h, y, x, w thì vẫn giữ nguyên và thêm đuôi “ing”.
4. Với các động từ có 2 vần, trọng âm rơi vào âm tiết cuối, có tận cùng là nguyên âm + phụ âm thì sẽ gấp đôi phụ âm cuối và thêm “ing”.
Ví dụ:
- Prefer /prɪˈfɜːr/ -> preferring
- Transfer /trænsˈfɜːr/ -> transferring
Lưu ý: Đối với động từ có tận cùng bằng “L” thì tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ có sự khác biệt. Anh - Mỹ thì sẽ không gấp đôi “l” ở cuối, còn Anh - Anh thì sẽ gấp đôi “l” ở cuối cùng.
5. Đối với những động từ có tận cùng là ‘ie” thì sẽ đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuôi “ing”.
Ví dụ:
- Tie -> tying
- Lie -> lying
Lưu ý: Đối với các động từ tận cùng bằng “y” thì ta vẫn giữ nguyên “y” và thêm đuôi “ing” như bình thường.
6. Trường hợp đặc biệt, đối với ba động từ là: traffic, mimic và panic thì cần thêm “k” ở cuối trước khi thêm đuôi “ing”.
Ví dụ:
- Traffic -> trafficking
- Mimic -> mimicking
- Panic -> panicking
Những lưu ý khi dùng thì tương lai tiếp diễn
Bên cạnh những cách dùng thì tương lai tiếp diễn ở trên, khi sử dụng bạn cần lưu ý những điều dưới đây:
- Thì tương lai tiếp diễn không được sử dụng trong các trường hợp mệnh đề bắt đầu bằng những từ chỉ thời gian như: if, as soon as, by the time, unless, when, while, before, after,…
Ví dụ: While I am doing my homework, my mother is cooking. (Trong khi tôi sẽ đang làm bài tập, mẹ tôi đang nấu ăn.)
- Một số động từ không được dùng ở thì tiếp diễn và tương lai tiếp diễn. Bao gồm:
- Brain work: know, think, understand, believe,....
- Possession: Have, belong
- State: Be, fit, suit, cost,...
- Feelings: Hate, like, love, prefer, want, wish,...
- Senses: Feeling, see, smell, touch, taste, hear,...
Ví dụ: She tastes the soup to see if it's salty (Cô ấy đang nếm thử món soup xem có mặn không).
So sánh thì tương lai gần, tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
1. Công thức
Phân biệt về công thức của các thì:
|
Tương lai đơn
|
Tương lai gần
|
Tương lai tiếp diễn
|
Cấu trúc khẳng định
|
S + will/shall + V + O
Ví dụ: He will be a good teacher (Anh ấy sẽ là một giáo viên tốt).
|
S + tobe + going to + V + O
Ví dụ: I am going to do homework tomorrow (tôi sẽ làm bài tập về nhà vào ngày mai).
|
S + will be + Ving
Ví dụ: I will be going to HaNoi at 12pm tomorrow (Tôi sẽ đang đến Hà Nội lúc 12 trưa mai).
|
Cấu trúc phủ định
|
S + won’t + V + O
Ví dụ: He won’t be a good teacher
|
S + tobe not + going to + V
Ví dụ: I am not going to do homework tomorrow
|
S + won’t be + Ving
Ví dụ: I won’t be going to HaNoi at 12p.m tomorrow
|
Cấu trúc nghi vấn
|
Will/Shall + S + V?
Ví dụ: Will he be a good teacher?
|
Tobe + S + going to + V?
Ví dụ: Are you going to do homework tomorrow?
|
Will + S + be Ving?
Ví dụ: Will you be going to HaNoi at 12pm tomorrow?
|
2. Cách dùng
Dưới đây là chi tiết về các dùng của cả 3 thì để bạn tham khảo:
Thì tương lai đơn
|
Thì tương lai gần
|
Thì tương lai tiếp diễn
|
- Dùng để diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói
Ví dụ: I'll call you as soon as I get home (Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi về nhà).
- Dùng để diễn đạt một lời dự đoán không có căn cứ
Ví dụ: Who do you think will do the best job in the future? (Bạn nghĩ ai sẽ làm tốt công việc sắp tới?)
- Dùng trong các câu đề nghị, hứa hẹn.
Ví dụ: I promise I will do a good job (Tôi hứa tôi sẽ làm tốt công việc được giao).
|
- Dùng để diễn tả một kế hoạch hoặc dự định trong tương lai.
Ví dụ: I am going to see my family today (Tôi định gặp gia đình của mình trong ngày hôm nay).
- Diễn tả một lợi dự đoán bằng các bằng chứng có thực ở hiện tại.
Ví dụ: Look at the dark clouds, it's going to rain. (Nhìn những đám mây đen kìa, trời sắp mưa rồi.)
|
- Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hay một khoảng thời gian trong tương lai.
Ví dụ: I will be playing volleyball with you at 8 a.m tomorrow. (Tớ sẽ đang chơi bóng chuyền với bạn vào 8 giờ sáng mai).
- Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
Ví dụ: When my parents come tomorrow, I will be cooking dinner for them. (Khi bố mẹ mình tới vào ngày mai, mình sẽ đang nấu bữa tối cho họ)
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ví dụ: I will be going on business for 1 month, so my garden will be taken care by my father. (Tôi sẽ đi công tác trong một tháng, vì vậy khu vườn của ba tôi sẽ được ba tôi chăm sóc).
|
3. Dấu hiệu nhận biết
Dưới đây là chi tiết về dấu hiệu nhận biết của các thì tương lai đơn, tương lai gần và tương lai tiếp diễn để bạn tham khảo:
Thì tương lai đơn
|
Thì tương lai gần
|
Thì tương lai tiếp diễn
|
Tomorrow, next + time, as soon as, until, someday,...
|
In + time, the next day, tomorrow, next + time,...
|
At this time, at + time, next + time, soon,...
|
Bài tập thì tương lai tiếp diễn
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1. Maria ….. (make) dinner when her boyfriend arrives.
2. We ….. (sleep) in a tent next Sunday at midnight.
3. This time next month, Laura and me ….. (sit) at Da Nang beach.
4. At 9 a.m tomorrow, we ….. (take) the college exam.
5. Robert ….. (not/ come) to the coffee date at 9 p.m next Saturday.
6. When you come in the evening, we ….. (play) chess together.
7. I think it ….. (rain) by the time we come back.
8. I ….. (not/ work) all day. I have a plan to travel to relieve stress.
9. This time tomorrow, my family ….. (have) a meal together after 3 months of living away from home.
10. ….. (drive/ she) to Ho Chi Minh?
Đáp án:
1. Will be making
2. Will be sleeping
3. Will be sitting
4. Will be taking
5. Won’t be coming
6. Will be playing
7. Will be raining
8. Won’t be working
9. Will be having
10. Will she be driving
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. She will move to a new car at this time next week.
2. The shirt will be delivering at 9 a.m tomorrow.
3. The competition will be canceled at this time next year because of the pandemic.
4. Linh will interview by his manager at 10 a.m next Monday.
5. At this time next year, we will celebrate our wedding anniversary.
Đáp án:
1. will move -> will be moving
2. delivering -> being delivered
3. canceled -> being canceled
4. interview -> be being interviewed
5. celebrate -> be celebrating
Bài 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu
1. We/ be/ play/ tennis/ time/ tomorrow/ our friends.
2. It/ seem/ her/ that/ she/ be/ study/ abroad/ time/ she/ graduate/ next year.
3. The children/ be/ live/ Hanoi/ for/ 2 weeks/ because/ visit/ their grandparent’s house.
4. She/ be/ do/ homework/ 9 p.m/ tomorrow evening/ so/ I/ not/ ask/ her/ go out.
5. They/ not/ be/ have/ dinner/ together/ when/ you/ come/ tomorrow
Đáp án:
1. We will be playing tennis at that time tomorrow with our friends.
2. It seems to her that she will be studying abroad by the time she graduates next year.
3. The children will be living in Hanoi for 2 weeks because of their visit to their grandparent’s house.
4. She will be doing her homework at 9 p.m. tomorrow evening, so I don’t ask her to go out.
5. They won’t be having dinner together when you come tomorrow.
Bài 4: Hoàn thành các câu sau
1. Don’t phone between 7 and 8. We. …………….. (have) dinner then.
2. Tomorrow afternoon we’re going to play tennis from 3 o’clock until 4.30. So at 4 o’clock, ………………. (we/play) tennis.
3. A: Can we meet tomorrow?
B: Yes, but not in the afternoon. …………….. (I/work).
4. If you need to contact me, …. (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.
5. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) ………….. in Vietnam.
6. When they come tomorrow, we (swim) ………….. in the sea.
7. My parents (visit) ………….. Europe at this time next week
8. Daisy (sit) ………….. on the plane at 9 am tomorrow.
9. She (play) ………….. with her son at 7 o’clock tonight
10. What ………. she (do)……….. at 10 p.m tomorrow?
Đáp án:
Câu
|
Đáp án
|
Phân tích đáp án
|
Vẻ đẹp từ vựng
|
1
|
will be having |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “between 7 and 8”
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
Dine out /daɪn aʊt/ (v): Ăn tối bên ngoài |
2
|
will be playing |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 4 o’clock”
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
|
3
|
will be working |
Dựa ngữ cảnh của câu nói là không thể gặp nhau vào chiều mai được vì lúc ấy tôi sẽ đang làm việc
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
Meeting /ˈmiːtɪŋ/ (n): Cuộc họp |
4
|
will be staying |
Dựa vào cụm từ chỉ thời gian “until Friday” àTa suy ra đây là hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai (là đến thứ 6)
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
|
5
|
will be travelling |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể At this time tomorrow
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
|
6
|
will be swimming |
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai (Chúng tôi đang bơi thì họ đến)
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
Sea không phát âm là /sia/ mà là /siː/ = Ocean /ˈəʊʃn/ (n): biển |
7
|
will be visiting |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at this time next week” |
|
8
|
will be sitting |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 9 am tomorrow” |
|
9
|
will be playing |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 7 o’clock tonight”
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
– Son /sʌn/ (n): Con trai
– Daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n): Con gái
– Niece /niːs/ (n): Cháu gái
– Nephew /ˈnefjuː/ (n): Cháu trai
|
10
|
will she be doing |
Từ tín hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 10 p.m tomorrow” |
|
Bài 5: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn
- I ______ (make) lunch when he arrives.
- He ______ (meet) us next week.
- Kanna _____ (stay) here till Sunday,
- Snehi _____ (wait) for the bus for ten more minutes.
- When you come in the evening, we _____ (play) cricket.
- While I am watching the match, Naina _____ (prepare) dinner.
- I think it _____ (rain) by the time we come back.
- After an hour, I still ______ (complete) my homework.
- This time tomorrow, I _____ (relax) at home.
- We ______ (see) our mentors at the conference next month.
- I _____ (attend) the program because of my busy schedule.
- Robin ____ (join) us at the meeting.
- I ______ (help) him to do the task.
- We _____ (going) to enjoy the musical drama.
- I _____ (arrange) all the necessary materials for the program.
Đáp án:
- will be making
- will be meeting
- will be staying
- will be waiting
- will be playing
- will be preparing
- will be raining
- will be completing
- will be relaxing
- will be seeing
- will not be attending
- will be joining
- will be helping
- will be going
- will be arranging
Bài 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước
1. I ________ during rush hour.
- will be driving
- will have drive
- will be drive
2. He will not be _____ the bus today.
- take
- taken
- taking
3. They ________ the cottage that weekend.
- using
- ‘ll be using
- ‘re be using
4. Nigel _____ be coming to the picnic.
- won’t
- won’t not
- willn’t
5. Where ________ sleeping?
- you be
- will you
- will you be
6. We’ll be ________ the news at 10pm.
- watch
- watching
- to watch
7. I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?
- will you
- will
- will you be
8. Don’t forget your snowpants. It ________ by the time you get to school.
- will snowing
- is snowing
- will be snowing
9. At noon tomorrow, I ________ on a beach somewhere.
- ‘ll be relaxing
- relax
- will being relax
10. Sorry, I can’t. I ________ my daughter to work at that time.
- will be taking
- ‘ll take
- won’t be take
Đáp án:
- will be drivin
- taking
- ‘ll be using
- won’t
- will you be
- watching
- will you be
- will be snowing
- ‘ll be relaxing
- will be taking
Bài 7: Hoàn thành những mẩu hội thoại sau bằng cách chia đúng dạng của động từ để điền vào chỗ trống
1.
A: Where is Anna going to meet us?
B: She (wait) ___ for us when our train arrives. I am sure she (stand) ___ on the platform when we pull into the station.
A: And then what?
B: We (pick) ___ Michele up at work and go out to dinner.
2.
A: When we get to the party, Jerry (watch) ____ TV, Sam (make) ____ drinks, Beth (dance) _____ by herself, and Thad (complain) ____ about his day at work.
B: Maybe, this time they won’t be doing the same things.
A: I am absolutely positive they (do) ____ the same things; they always do the same things.
3.
A: Oh, look at that mountain of dirty dishes! Who (wash) ____ all of those?
B: I promise I (do) ____ them when I get home from work.
A: Thanks.
B: When you get home this evening, that mountain will be gone and nice stacks of sparkling clean dishes (sit) _____ in the cabinets.
4.
A: If you need to contact me next week, I (stay) ____ at the Hoffman Hotel.
B: I (call) _____ you if there are any problems.
A: This is the first time I have ever been away from the kids.
B: Don’t worry, they (be) ____ be fine.
5.
A: Just think, next week at this time, I (lie) _____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple.
B: While you are luxuriating on the beach, I (stress) _____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard?
A: I ‘ll manage somehow.
B: You’re terrible. Can’t you take me with you?
A: No. But I (send) _____ you a postcard of a beautiful, white sand beach.
B: Great, that (make) _____ me feel much better.
Đáp án:
- will be waiting – will be standing – will pick
- will be watching – will be making – will be dancing – will be complaining – will do
- will wash – will do – will be sitting
- will be staying – will call – will be
- will be lying – will be stressing – will send – will make
Bài 8: Sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu có nghĩa
- They/be/play/tennis/time/tomorrow/their friends.
- It/seem/him/that/he/be/study/abroad/time/he/graduate/next year.
- The children/be/live/Hanoi/for/2 weeks/because/visit/their grandparent’s house.
- He/be/do/homework/9 p.m/tomorrow evening//so/I/not/ask/him/go out.
- They/not/be/have/dinner/together/when/you/come/tomorrow.
Đáp án:
- They will be playing tennis at that time tomorrow with their friends.
- It seems to him that he will be studying abroad by the time he graduates next year.
- The children will be living in Hanoi for 2 weeks because of their visit to their grandparent’s house.
- He will be doing his homework at 9 p.m. tomorrow evening, so I don’t ask him to go out.
- They will not/won’t be having dinner together when you come tomorrow.
Bài 9: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. This time tomorrow, I (sit) ________ on the beach and enjoying the sun.
2. At 8 p.m. tonight, they (have) ________ dinner at their favorite restaurant.
3.By the time you arrive, we (watch) ________ the movie.
4. She (study) ________ for her exam at this time next week.
5. They (travel) ________ to London this time next month.
6. We (play) ________ tennis at the sports club tomorrow afternoon.
7. By this time next year, he (work) ________ for the company for a decade.
8. At 10 a.m. tomorrow, I (attend) ________ a meeting with the client.
9. Next week, Mary (celebrate) ________ her birthday with a party.
10. By the time they get here, we (decorate) ________ the house for the celebration.
Đáp án:
1. will be sitting
2. will be having
3. will be watching
4. will be studying
5. will be traveling
6. will be playing
7. will have been working
8. will be attending
9. will be celebrating
10. will have decorated
Bài 10: Hoàn thành các câu sau dựa vào từ cho sẵn
1. He / read / book / this time tomorrow
2. I / study / whole evening / by the time / you / arrive
3. They / travel / Europe / this time next year
4. She / bake / cake / for the party / when / you / come
5. At 7 p.m. tomorrow, I / have / dinner
6. We / watch / movie / at the cinema / this weekend
7. He / play / tennis / at the sports club / tomorrow morning
8. By the time / they / finish / project / we / already / start / new one
9. She / teach / English / in Japan / next year
10. At this time next week, they / celebrate / their anniversary
Đáp án:
1. He will be reading a book this time tomorrow.
2. I will be studying the whole evening by the time you arrive.
3. They will be traveling to Europe this time next year.
4. She will be baking a cake for the party when you come.
5. At 7 p.m. tomorrow, I will be having dinner.
6. We will be watching a movie at the cinema this weekend.
7. He will be playing tennis at the sports club tomorrow morning.
8. By the time they finish the project, we will already have started a new one.
9. She will be teaching English in Japan next year.
10. At this time next week, they will be celebrating their anniversary.
Bài 11: Viết dạng phủ định của thì tương lai tiếp diễn trong các câu sau
1. I will be watching a movie tonight. (not watch)
=> I ………………………………………………. a movie tonight.
2. They will be having a party next Saturday. (not have)
=> They …………………………………………. a party next Saturday.
3. She will be cooking dinner for us. (not cook)
=> She …………………………………………. dinner for us.
4. He will be playing the piano during the event. (not play)
=> He …………………………………………… the piano during the event.
5. We will be traveling to Europe next month. (not travel)
=> We …………………………………………… to Europe next month.
6. The students will be taking a test tomorrow. (not take)
=> The students ………………………………… a test tomorrow.
7. He will be attending the conference next week. (not attend)
=> He …………………………………………… the conference next week.
8. She will be meeting her friends at the cafe. (not meet)
=> She …………………………………………… her friends at the cafe.
9. They will be discussing the project in the meeting. (not discuss)
=> They …………………………………………. the project in the meeting.
10. My parents will be staying at a hotel during their trip. (not stay)
=> My parents …………………………………. at a hotel during their trip.
Đáp án:
1. I will not be watching a movie tonight.
2. They will not be having a party next Saturday.
3. She will not be cooking dinner for us.
4. He will not be playing the piano during the event.
5. We will not be traveling to Europe next month.
6. The students will not be taking a test tomorrow.
7. He will not be attending the conference next week.
8. She will not be meeting her friends at the cafe.
9. They will not be discussing the project in the meeting.
10. My parents will not be staying at a hotel during their trip.
Bài 12: Chọn từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống (chia động từ đó ở thì tương lai tiếp diễn)
study |
visit |
live |
have |
work |
celebrate |
watch |
travel |
read |
1. This time tomorrow, I ________ on my new project.
2. By next month, she ________ for her final exams.
3. At 8 p.m. tonight, they ________ dinner at their favorite restaurant.
4. By this time next year, I ________ in a different city.
5. In a few weeks, we ________ our anniversary.
6. This weekend, she ________ her grandparents in the countryside.
7. At this time tomorrow, they ________ a movie at home.
8. By next summer, we ________ to a foreign country.
9. Tonight, I ________ a book for my book club.
Đáp án:
- will be working
- will be studying
- will be having
- will be living
- will be celebrating
- will be visiting
- will be watching
- will be traveling
- will be reading
Bài 13: Dùng từ gợi ý đã cho để hoàn thành các câu sau sử dụng thì tương lai tiếp diễn
1. She/ just/ talk/ with/ John/ on/ the phone/ time/ you/ arrive.
2. By the time/ they/ get back/ home, I/ be/ cook/ dinner.
3. Next month/ they/ go/ camping/ in/ the mountains/ if/ the weather/ be/ nice.
4. While you/ be/ study/ for the exam, I/ go/ to/ the library.
5. She/ prepare/ the presentation/ for/ two hours/ before/ the meeting.
6. We/ have/ a party/ this Saturday/ because/ it/ be/ your birthday.
7. By the time/ you/ finish/ your project, I/ already/ leave/ for/ the conference.
8. I/ be/ attend/ a workshop/ at/ this time/ tomorrow/ so/ I/ not/ be/ able/ to/ join/ the meeting.
9. Before/ I/ leave/ for/ vacation, I/ make/ sure/ all/ my work/ be/ finished.
10. They/ play/ soccer/ with/ their friends/ when/ you/ come/ to/ the park.
Đáp án:
1. She will be talking with John on the phone by the time you arrive.
2. By the time they get back home, I will be cooking dinner.
3. Next month, they will be going camping in the mountains if the weather is nice.
4. While you are studying for the exam, I will be going to the library.
5. She will have been preparing the presentation for two hours before the meeting.
6. We will be having a party this Saturday because it will be your birthday.
7. By the time you finish your project, I will have already left for the conference.
8. I will be attending a workshop at this time tomorrow, so I will not be able to join the meeting.
9. Before I leave for vacation, I will be making sure all my work is finished.
10. They will be playing soccer with their friends when you come to the park.
Bài 14: Điền vào chỗ trống
1. At midnight we (sleep) ____.
2. This time next week we (sit) ____ at the beach.
3. At nine I (watch) ____ the news.
4. Tonight we (cram up) ____ for our English test.
5. They (dance) ____ all night.
6. He (not/play) ____ all afternoon.
7. I (not/work) ____ all day.
8. (eat/you) ____ at six?
9. (drive/she) ____ to London?
10. (fight/they) ____ again?
Đáp án:
1. will be sleeping
2. will be sitting
3. will be watching
4. will be cramming up
5. will be dancing
6. will not be playing
7. will not be working
8. Will you be eating
9. Will she be driving
10. Will they be fighting
Bài 15: Điền vào chỗ trống
1. Peggy (to come) ____ to the party on Saturday.
2. We (to meet) ____ him tomorrow. (to meet)
3. This time next week he (to fly) ____ to South Africa.
4. At 6 o'clock on Friday they (to sing) ____ the new song.
5. It (to rain/probably) ____ when I reach Bangkok.
6. Tomorrow at nine I (to rain/probably) ____ a test.
7. Andy (to watch) ____ a video when I arrive tonight.
8. You (to eat) ____ pizza soon.
9. She (to sleep) ____ when you telephone her.
10. They (to arrive) ____ in Budapest just about now.
Đáp án:
1. will be coming
2. will be meeting
3. will be flying
4. will be singing
5. will probably be raining
6. will be writing
7. will be watching
8. will be eating
9. will be sleeping
10. will be arriving
Bài 16: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
- They are staying at the hotel in Paris. At this time next week, they (travel) in New York.
- My grandparents (visit) Asia at this time next month.
- Dory (sit) on the bus at 11 am tomorrow.
- At 7 o’clock this morning my friends and I (watch) a famous play at the theatre.
- Gary (play) with his son at 8 o’clock tonight.
- Tony (work) at this moment next week.
- Our team (make) our presentation at this time tomorrow morning.
Đáp án:
- will be travelling
- will be visiting
- will be sitting
- will be watching
- will be playing
- will be working
- will be making
Bài 17: Hoàn thành câu dùng từ gợi ý đã cho.
- They/be/play/soccer/time/tomorrow/their classmates.
- It/seem/her/that/she/be/study/abroad/time/she/graduate/next year.
- The kids/be/live/London/for/3 months/because/visit/their uncle’s house.
- Lucas/be/do/homework/7 p.m/tomorrow evening//so/I/not/ask/him/go out.
- Henry and I/not/be/have/lunch/together/when/she/come/tomorrow.
Đáp án:
- They will be playing soccer at that time tomorrow with classmates.
- It seems to her that she will be studying abroad by the time she graduates next year.
- The kids will be living in London for 3 months because of their visit to their uncle’s house.
- Lucas will be doing his homework at 7 p.m. tomorrow evening, so I don’t ask him to go out.
- Henry and I will not/won’t be having lunch together when she comes tomorrow.
Bài 18: Hoàn thành các câu sau
1. Don’t phone between 7 and 8. We. …………….. (have) dinner then.
2. Tomorrow afternoon we’re going to play tennis from 3 o’clock until 4.30. So at 4 o’clock, ………………. (we/play) tennis.
3. A: Can we meet tomorrow?
B: Yes, but not in the afternoon. …………….. (I/work).
4. If you need to contact me, …. (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.
5. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) ………….. in Vietnam.
6. When they come tomorrow, we (swim) ………….. in the sea.
7. My parents (visit) ………….. Europe at this time next week
8. Daisy (sit) ………….. on the plane at 9 am tomorrow.
9. She (play) ………….. with her son at 7 o’clock tonight
10. What ………. she (do)……….. at 10 p.m tomorrow?
Đáp án:
Câu
|
Đáp án
|
Phân tích đáp án
|
Vẻ đẹp từ vựng
|
1
|
will be having |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “between 7 and 8”
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
Dine out /daɪn aʊt/ (v): Ăn tối bên ngoài |
2
|
will be playing |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 4 o’clock”
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
|
3
|
will be working |
Dựa ngữ cảnh của câu nói là không thể gặp nhau vào chiều mai được vì lúc ấy tôi sẽ đang làm việc
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
Meeting /ˈmiːtɪŋ/ (n): Cuộc họp |
4
|
will be staying |
Dựa vào cụm từ chỉ thời gian “until Friday” àTa suy ra đây là hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai (là đến thứ 6)
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
|
5
|
will be travelling |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể At this time tomorrow
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
|
6
|
will be swimming |
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai (Chúng tôi đang bơi thì họ đến)
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
Sea không phát âm là /sia/ mà là /siː/ = Ocean /ˈəʊʃn/ (n): biển |
7
|
will be visiting |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at this time next week” |
|
8
|
will be sitting |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 9 am tomorrow” |
|
9
|
will be playing |
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 7 o’clock tonight”
Ta chia động từ ở thì Tương lai tiếp diễn
|
– Son /sʌn/ (n): Con trai
– Daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n): Con gái
– Niece /niːs/ (n): Cháu gái
– Nephew /ˈnefjuː/ (n): Cháu trai
|
10
|
will she be doing |
Từ tín hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 10 p.m tomorrow” |
Bài 19: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
A
|
B
|
1. This time next week, I'll be working
|
a. will be completing her studies and preparing to enter the workforce.
|
2. They will be celebrating
|
b. organizing a charity event to raise funds for a local cause in a few weeks.
|
3. In a month, we'll
|
c. their anniversary at a fancy restaurant tomorrow evening.
|
4. At this time next year, she
|
d. be renovating our kitchen.
|
5. I'll be packing my bags
|
e. on a project at the new office across the street.
|
6. Next summer, they
|
f. will be wrapping up our final exams and looking forward to a well-deserved break.
|
7. In two hours, he'll
|
g. will be exploring exotic destinations together.
|
8. By the end of the semester, we
|
h. be giving a presentation to the company's executives.
|
9. I'll be volunteering
|
i. for a weekend getaway to the mountains this Friday.
|
10. They will be
|
j. at the local shelter for the next few weeks, helping out during the busy holiday season.
|
Đáp án:
1. e
2. c
3. d
4. a
5. i
6. g
7. h
8. f
9. j
10. b
Bài 20: Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau
1. Next month, I'll be worked on a new project at the office.
2. She'll hosting a family reunion, bringing relatives together from different parts of the country in two days.
3. They will be participating in a charity run to support a cause dear to their hearts by last Sunday.
4. We'll be attendding a music festival and enjoying performances by our favorite artists in a week.
5. He be finishing up a major report for his client by the end of the day.
6. Next semester, the university will be offering the new course on sustainable development.
7. I'll be meeting with a language tutor to practice and improve my conversational skills the next month.
8. The company will be launching a new product and anticipatting a positive response from the market by this time next week.
9. They will be exploring diverse cultures and trying a various of local cuisines when they travel to Asia next year.
10. She'll be interviewing for a new job in two day.
Đáp án:
1. worked -> working
2. She'll hosting -> She'll be hosting
3. last -> next
4. attendding -> attending
5. He be -> He will be
6. the -> a
7. the -> X
8. anticipatting -> anticipating
9. various -> variety
10. day -> days
Bài 21: Đặt câu ở thì Tương lai tiếp diễn với các động từ dưới đây
1. Discuss
2. Plan
3. Prepare
4. Celebrate
5. Renovate
6. Interview
7. Participate
8. Host
9. Move
10. Explore
Đáp án:
- Next month, we will be discussing the upcoming project during our team meeting.
- In a week, they will be planning a surprise birthday party for their friend.
- By the end of the day, she will be preparing a detailed presentation for the client.
- We will be celebrating our colleague's retirement with a farewell party next Friday.
- They will be renovating their kitchen to create a more modern space over the summer.
- He will be interviewing for a position at a local company in two days.
- They will be participating in a charity run to support a good cause by this time next month.
- Next weekend, we will be hosting a barbecue to celebrate the end of the school year.
- In a few weeks, they will be moving to a new apartment in the city.
- Next year, we will be exploring different countries and experiencing diverse cultures during our vacation.
Bài 22: Chọn đáp án đúng
1. I ________ at the local animal shelter every weekend during the summer break.
A. will volunteer
B. will be volunteering
C. will have volunteered
D. volunteer
2. Next Friday, we ________ the company's 50th anniversary with a grand event.
A. is commemorating
B. will commemorate
C. commemorate
D. will be commemorating
3. In a few days, they ________ the winner of the competition.
A. be announcing
B. will announce
C. announcing
4. I ________ a new language one day, though I'm not sure when.
A. will learn
B. will be learning
C. going to learn
D. am learning
5. In two weeks, she ________ the research findings at the international conference.
A. will be telling
B. will be presenting
C. will be arguing
D. will be instructing
6. They ________ a new marketing campaign soon.
A. will be launching
B. launching
C. will launch
D. launch
7. She thinks she ________ a photography class to improve her skills.
A. will have joined
B. will be joining
C. will join
D. will have been joining
8. I’m pretty sure they ________ a pet in the near future.
A. adopt
B. will be adopting
C. will have adopted
D. will adopt
9. He ________ a novel in the future, but the exact timeline is uncertain.
A. will write
B. writes
C. will be writing
D. is writing
10. They ________ the traditional approach for the upcoming project.
A. won’t be employing
B. won’t be resorting
C. won’t be tinkering
D. won’t be reaching
Đáp án:
- B
- D
- D
- A
- B
- C
- C
- D
- A
- A
Bài 23: Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây
complete
|
buy
|
visit
|
tour
|
learn
|
introduce
|
organize
|
attend
|
launch
|
finalize
|
This time next year, our company (1) ________ an innovative product that revolutionizes the market. In the coming months, I (2) ________ new skills through an intensive training program to enhance my professional capabilities. Also during that time, as part of my career development, I (3) ________ industry conferences and workshops to stay updated on the latest trends. Meanwhile, the team (4) ________ a series of updates to our software, ensuring it remains at the forefront of technological advancements. Personally, I plan to (5) ________ several countries and (6) ________ their cultural landmarks, broadening my perspective and enriching my experiences. While I'm away, my colleagues (7) ________ the details for an upcoming project that promises to be a game-changer for our company. Upon my return, I intend to (8)________ a new laptop, which (9) ________ my set of tools for increased productivity. Additionally, we (10) ________ a team-building event to strengthen our professional relationships and foster a collaborative work environment at the start of the next quarter. In summary, the future holds exciting opportunities for growth and development, both personally and professionally.
Đáp án:
- will be launching
- will be learning
- will be attending
- will be introducing
- visit
- tour
- will be finalizing
- buy
- will complete
- will be organizing
Bài 24: Chia dạng đúng của động từ
1. In the coming months, we ________ (implement) a new strategy to improve efficiency in our department.
2. Next week, I ________ (bring) my laundry to the laundromat.
3. I think I ________ (apply) for a master's program in computer science next year.
4. They plan ________ (launch) a series of workshops to facilitate continuous learning within the organization.
5. In two years, I aim ________ (complete) my postgraduate studies.
6. She ________ (publish) her research findings in a reputable scientific journal as soon as she can.
7. By the time I ________ (graduate) next year, I ________ (acquire) valuable skills for my chosen profession.
8. They ________ (renovate) the office space throughout the summer to create a more collaborative work environment.
9. This time next month, we ________ (celebrate) the successful completion of a major project.
10. As automation ________ (continue) to evolve, jobs in certain industries ________ (become) obsolete in the coming years.
Đáp án:
- will be implementing
- will be bringing
- will apply
- to launch
- to complete
- will publish
- graduate - will have acquired
- will be renovating
- will be celebrating
- continues - will become
Bài 25: Bài tập chia các động từ trong ngoặc
- When I arrive, she (cook)………. dinner.
- At this time next week, he (not work)……..
- Your family (travel)…….next holiday ?
- Our team (not make)………….our presentation at this time tomorrow
- Lam (visit)………… Japan at this time next year.
Đáp án:
- will be cooking
- will not/ won’t be working
- Will your family be traveling
- Will not / won’t be making
- will be visiting
Bài 26: Chọn đáp án đúng
1. Next year, when my parents are on holiday, I _______ Chinese.
- will learn
- was learning
- will be learning
- will have learning
2. Will you be ___ when I arrive?
- waited
- waiting
- wait
- have waited
3. At noon tomorrow, we ____ on Ha Long Bay.
- will be relaxing
- relax
- will being relax
- will relax
4. My grandparents _____ a new TV when they return home tomorrow.
- will be bought
- will have bought
- have bought
- will be buying
5. I think my team ______ the project at this time tomorrow evening.
- not complete
- will have not completed
- have not completed
- will not be completing
Đáp án:
Bài 27: Chọn dạng đúng của từ
- Tomorrow, our class will be studying / have studied Japanese.
- I won’t be attending / attendhis wedding this Saturday as I’ll be on my way to Spain.
- What will you be doing/have done at 7 p.m. tomorrow?
- This time next week my sister will be taking / take her entrance exam.
- Salim and I will come at one o’clock. – OK. I will be waiting / have waited for you.
Đáp án:
- be studying
- be attending
- be doing
- be taking
- be waiting
Bài 28: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn
1. I ______ (make) breakfast when she comes.
2. She ______ (meet) us tonight.
3. Anna _____ (stay) here till Friday,
4. Susan _____ (wait) for the bus for fifteen minutes.
5. When you come in the morning, we _____ (play) volleyball.
6. While I am watching the film, Mai _____ (prepare) lunch.
7. I think it _____ (rain) by the time we go out.
8. After two hours, I still ______ (complete) my homework.
9. At this time tomorrow, I _____ (relax) at home.
10. We ______ (see) our mentors at the meeting next month.
11. I _____ (attend) the program because of my busy schedule.
12. Lily ____ (join) us at the meeting at 8 p.m tomorrow.
13. I ______ (help) him to do the task this Monday.
14. We _____ (going) to enjoy the musical drama tonight.
15. I _____ (arrange) all the necessary materials for the program next week.
Đáp án:
1. will be making
2. will be meeting
3. will be staying
4. will be waiting
5. will be playing
6. will be preparing
7. will be raining
8. will be completing
9. will be relaxing
10. will be seeing
11. will not be attending
12. will be joining
13. will be helping
14. will be going
15. will be arranging
Bài 29: Hoàn thành câu hỏi ở thì tương lai tiếp diễn
1. ____________ we ____________ in the office at 7 o’clock tomorrow? (to sit)
2. ____________ he ____________ meeting at this time tomorrow? (to have)
3. ____________ you ____________, when I come? (to relax)
4. ____________ Jacob ____________ home at this moment tomorrow? (to drive)
5. What ____________ we ____________ at night? (to watch)
6. Where ____________ the basketball fans ____________, when the match finishes? (to go)
7. What ____________ your grandfather ____________ at this time tomorrow? (to plant)
8. Where ____________ they ____________ at 10 o’clock tomorrow? (to relax)
Đáp án:
1. Will – be sitting
2. Will – be having
3. Will – be relaxing
4. Will – be driving
5. will – be watching
6. will – be going
7. will – be planting
8. will – be relaxing
Bài 30: Chọn đáp án đúng
1. They ______________ when I come here tonight.
A) will be sleeping
B) will sleeping
C) slept
D) are going to sleep
2. Jack’s daughter is studying at high school now and she ________ at university when Jack is 45.
A) will studying
B) studies
C) has studied
D) will be studying
3. Next summer, when his wife and his children are on holiday, he __________ France.
A) will learn
B) was learning
C) will be learning
D) will have learning
4. Will you be _____________ when I arrive?
A) waited
B) waiting
C) wait
D) have waited
5. Winter is coming. Migratory birds ______________next week.
A) will be immigrating
B) will immigrate
C) will immigrating
D) will have immigrated
6. I’ll be busy all day tomorrow. When you have fun with your friends I______________ the house.
A) will clean
B) clean
C) have been cleaning
D) will be cleaning
7. He is studying hard. I think he _________ in a few weeks.
A) is going to speaking
B) has been speaking
C) will be speaking
D) will have spoken
8. The engineers ______________ on a project when you come here.
A) will working
B) will be working
C) will be worked
D) will have worked
9. Their grandparents ______________ their house when they return home tomorrow.
A) will be painted
B) will have paint
C) have painted
D) will be painting
10. Anne is planning to start her new book soon. Probably she ______________ her book next year.
A) will write
B) is going to writing
C) will be writing
D) will have writing
Đáp án:
1. A. will be sleeping
2. D. will be studying
3. C. will be learning
4. B. waiting
5. A. will be immigrating
6. D. will be cleaning
7. C. will be speaking
8. B. will be working
9. D. will be painting
10. C. will be writing
Bài 31: Chọn đáp án đúng
- 1. By the time I go on holiday, I’ll have saved/be saving plenty of spending money.
- 2. Could you call back in an hour? I expect I’ll be finishing/have finished lunch by then.
- 3. Tomorrow, we’ll be studying/have studied Australia.
- 4. I won’t be playing/have played in the football match this Saturday as I’ll be on my way to Spain.
- 5. What will you be doing/have done at 7 p.m. tomorrow?
- 6. We still won’t have finished/be finishing our exams by next Monday.
Đáp án:
- 1. have saved
- 2. have finished
- 3. be studying
- 4. be playing
- 5. be doing
- 6. have finished
Bài 32: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. coming / What / will / be / you / home / time / ?
=> ………………………………………………………………..
2. Peter / party / the / inviting / who / be / will / to / ?
=> ………………………………………………………………..
3. be / will / leaving / teacher/month / why / next / our / ?
=> ………………………………………………………………..
4. seeing / you / tomorrow / be / will / Joshua/?
=> ………………………………………………………………..
5. match/will / the / be / in / you / who / supporting /?
=> ………………………………………………………………..
Đáp án:
1. What time will you be coming home? (Bạn sẽ đang về nhà vào khoảng thời gian nào?)
2. Who will Peter be inviting to the party? (Peter sẽ mời ai đến bữa tiệc?)
3. Why will our teacher be leaving next month? (Tại sao giáo viên của chúng ta sẽ rời khỏi đây vào năm tới?)
4. Will you be seeing Joshua tonight? (Bạn có đang gặp Josshua vào tối mai không?)
5. Who will you be supporting in the match? (Ai là người bạn đang hỗ trợ trong trận đấu?)
Bài 33: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. They / be / play / football / time / tomorrow / their friends.
2. It / seem / him / that / he / be / study / abroad / time / he / graduate / next year.
3. The children / be / live / Ha Nam / for / a month / because / visit / their grandparent’s house.
4. He / be / do / homework / 10 p.m / tomorrow evening / so / I / not / ask / him / go out.
5. They / not / be / have / dinner / together / when / you / come / tomorrow.
Đáp án:
1. They will be playing football at this time tomorrow with their friends.
(Họ sẽ đang chơi bóng đá cùng các bạn của mình vào thời gian này ngày mai.)
2. It seems to him that he will be studying abroad by the time he graduates in the spring of next year.
(Có vẻ như anh ấy sẽ đang đi du học trước khi anh ấy tốt nghiệp vào năm sau.)
3. The children will be living in Ha Nam for a month because they visit their grandparent’s house.
(Bọn trẻ sẽ đang sống ở Hà Nam trong 1 tháng vì họ tới thăm nhà ông bà của mình.)
4. She will be doing his homework at 10 p.m tomorrow, so I don’t ask her to go out.
(Cô ấy sẽ đang làm bài tập về nhà vào 10 giờ tối mai, vậy nên tôi không mời cô ấy ra ngoài.)
5. They will not be having dinner together when you come tomorrow.
(Họ sẽ đang không ăn tối cùng nhau khi bạn tới vào ngày mai.)
Bài 34: Viết lại câu theo thì tương lai tiếp diễn ở dạng phủ định
1. I have no plans for the weekend. (not do)
=> I ………………………………………………….. anything at the weekend.
2. The test starts at 9 a.m and you have to finish at 10 a.m. (not write)
=> We ………………………………………………….. the test at 10 a.m.
3. I have no work to do on my day off. (not work)
=> I …………………………………………………..on my day off.
4. Dad can take you to the train tomorrow morning. He has a day off. (not go)
=> He……………………………………………….. to work.
5. I have new contact lenses. No glasses next time! (not wear)
=> I ………………………………………… glasses when you see me next time.
6. You can come at 2 p.m. We want to prepare the meal before. (not cook)
=>You can come at 2 p.m. We ………………………………………………….. the meal.
7. Please, don’t come back home at night. I don’t want to wait for you too long. (not wait)
=> If you come back home at night, I ………………………………………………….. for you.
Đáp án:
1. I will not be doing anything at the weekend. (Tôi sẽ không đang làm gì vào cuối tuần.)
2. We will not be writing the test at 10 a.m. (Chúng tôi sẽ đang không viết bài kiểm tra ào lúc 10 giờ sáng.)
3. I will not be working on my day off. (Tôi sẽ không đang làm việc vào ngày nghỉ của tôi.)
4. He will not be going to work. (Ông ấy sẽ không đang đi làm.)
5. I will not be wearing glasses. (Tôi sẽ không đang đeo kính.)
6. We will not be cooking the meal anymore. (Tôi sẽ không nấu ăn thêm chút nào.)
7. I will not be waiting for you. (Tôi sẽ không chờ bạn.)
Bài 35: Sử dụng từ gợi ý trong ngoặc để viết lại câu hỏi ở thì tương lai tiếp diễn
1. I can take you to the station.
=>It would be nice. ………………………………………………………………………….? (you/go/that way)
2. Shall I say hello to her?
=>Why not?…………………………………………………………………………………? (you/write/to her)
3. Maria and John can stay up late tonight.
=>Really?………………………………………………………………………………………? (they/wait//for me)
4. He won’t be there at ten o’clock.
=>It’s a shame……………………………………………………………………………….? (he/sign/the new contract)
5. I’ll be in the forest.
=>In the forest?………………………………………………………………………………? (what/you/do)
6. There won’t be enough petrol in a couple of decades.
=>Do you think so? …………………………………………………………………………? (what/we/use/instead)
7. This time next week I’ll be in London.
=>Lucky you!…………………………………………………………………………………? (you/stay/at a hotel)
8. Don’t ring Iris up at 6 a.m.
=>Thanks for telling me. ………………………………………………………………….? (she/bathe/her baby)
Đáp án:
1. Will you be going that way? (Bạn sẽ đang đi con đường kia phải không?)
2. Will you be writing to her? (Bạn sẽ đang viết cho cô ấy phải không?)
3. Will they be waiting for me? (Họ sẽ đang chờ tôi phải không?)
4. Will he be signing the new contract? (Anh ấy sẽ đang kí hợp đồng mới Phải không?)
5. What will you be doing? (Bạn sẽ đang làm gì vậy?)
6. What will we be using instead? (Chúng ta sẽ sử dụng cái gì thay thế?)
7. Will you be staying at a hotel? (Bạn sẽ đang ở 1 khách sạn à?)
8. Will she be bathing her baby? (Cô ấy sẽ đang tắm cho con của cô ấy phải không?)
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Các thì quá khứ trong tiếng Anh | Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành | Khái niệm, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) | Khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng
- Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) | Công thức, cách dùng, dấu hiệu - bài tập vận dụng
- Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) | Định nghĩa, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng
- Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;