Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) | Khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) bao gồm: Khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) | Khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng

Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn 

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, sự việc và hành động đó vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra tính đến thời điểm hiện tại.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn được chia làm 3 dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cụ thể như sau:

  Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + am/ is/ are + V-ing S + am/ is/ are + not + V-ing
  1. Am/ Is/ Are + S + V-ing  ?
  2. Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Ví dụ
  • Hoa is watching TV now
  • My friend is listening to music
  • Tam isn’t studying English now
  • It isn’t raining
  • Is she going out with her boyfriend?
  • What is he doing right now?

Cách chia  V-ing trong hiện tại tiếp diễn

Trong quá trình sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc các thì tiếp diễn khác trong tiếng Anh, bắt buộc chúng ta sử dụng V-ing. Cụ thể  quy ước đó là:

V (động từ) + ING = Đang diễn ra hành động đó

Thông thường, ta chỉ cần thêm ING vào sau động từ, tuy nhiên có một số trường hợp đặc biệt dưới đây bạn nên lưu ý

1. Với động từ tận cùng là chữ “e”

Với động từ tận cùng là chữ “e“, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là bỏ “e” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:

  • leave – leaving
  • ride – riding
  • come – coming

Lưu ý quan trọng: Nếu tận cùng là “ee”, bạn chú ý rằng quy tắc thêm ING ở đây là ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường nhé!

2. Với động từ tận cùng là chữ “ie”

Với động từ tận cùng là chữ “e”, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là “ie” đổi thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

  • lie – lying
  • die – dying

3. Với động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm

Với động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

  • stop – stopping
  • get – getting
  • put – putting

Lưu ý các trường hợp ngoại lệ: 

  • begging – beginning
  • travel – travelling
  • prefer – preferring
  • permit – permitting

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Có 4 cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, cụ thể như sau:

1. Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc/ hành động nào đó đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ví dụ:

  • They are watching TV now (Họ đang xem TV lúc này)
  • Tim is riding his bicycle to school at the moment (Tim đang lái xe đạp tới trường vào thời điểm này)

2. Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự việc/ hành động nói chung nào đó đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay thời điểm nói. Ví dụ:

  • I am finding a job (Tôi đang đi tìm việc)
  • He is reading “Gone with the wind” (Anh ấy đang đọc cuốn “Cuốn theo chiều gió”)

3. Diễn tả sự việc/ hành động sắp xảy ra trong tương lai gần

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc/ hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn. Ví dụ:

  • I am flying to Kyoto tomorrow (Tôi sẽ bay đến Kyoto vào ngày mai)
  • What are you doing next week ? (Bạn sẽ làm gì tuần sau?)

4. Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại mang tính chất lặp đi lặp lại

Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để phàn nàn về 1 sự việc mang tính lặp đi lặp lại đến mức khó chịu, bực mình. bạn có thể dễ dàng nhận biết khi câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, continually

Ví dụ cụ thể:

  • She is always going to work late (Cô ấy lúc nào cũng đi làm muộn)

Dấu hiệu nhận biết cụ thể

Bạn có thể dễ dàng nhận biết được thì hiện tại tiếp diễn khi trong câu xuất hiện trạng từ chỉ thời gian và động từ sau:

  • Now
  • Right now
  • At the moment
  • At present
  • At + thời gian cụ thể (At the moment, At the present,)
  • Look!
  • Listen!
  • Keep silent! v.v….

Ví dụ cụ thể:

  • I am not listening to Spotify at the moment
  • It is raining now
  • Look! The taxi is coming
  • Listen! Tam is laughing

Những động từ không chia ở hiện tại tiếp diễn

Sau đây là một số động từ tuyệt đối không chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

  1. Appear: xuất hiện
  2. Believe: tin tưởng
  3. Belong: thuộc về
  4. Contain: chứa đựng
  5. Depend: phụ thuộc
  6. Forget: quên
  7. Hate: ghét
  8. Hope: hy vọng
  9. Know: biết
  10. Lack: thiếu
  11. Like: thích
  12. Love: yêu
  13. Mean: có nghĩa là
  14. Need: cần
  15. Prefer: thích hơn
  16. Realize: nhận ra
  17. Remember: nhớ
  18. Seem: dường như/ có vẻ như
  19. Sound: nghe có vẻ như
  20. Suppose: cho rằng
  21. Taste: nếm
  22. Understand: hiểu biết
  23. Want: muốn
  24. Wish: ước

Tài liệu VietJack

Bài tập chi tiết về Thì hiện tại tiếp diễn

Ex 1. Chia động từ

1. My aunt __________________ (buy) some fruits at the flea market.

2. Nhung __________________ (not study) French in her room. She’s at coffee with her classmates.

3. __________________ (she, run) in the stadium?

4. My cat __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Their competitors __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Linda’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

8. My friend __________________ (travel) around Korea now.

9. My little sister __________________ (drink) juice.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Đáp án: 

1 – is buying; 2- is not studying, 3 – Is she running, 4 – is eating, 5 – are you waiting, 6 – are not trying; 7 – are having, 8 – are travelling, 9 – is drinking, 10 – is speaking

Ex 2. Hoàn thành đoạn văn, chia động từ thích hợp

This is Mr.Alex. He ______ (1.be) a primary school teacher in the center town. He _________ (2.teach) Japanese and Music. Now, he ________ (3.teach) Music. He ________ (4.live) in Los Angeles with his family at present. He ________ (5.be) married to Lily, who is Canadian. They ______ (6.have) 3 childrens. Although Mr.Alex ________ (7.speak) English as well as Japanese, he ________ (8.not/teach) English.

Đáp án:

1. is – 2. teaches – 3. is teaching – 4. is living – 5. is – 6. have – 7. speaks – 8. doesn’t teach

Ex 3. Chia động từ cho các câu sau đây.

1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Monday at 5 p.m.

2. My brother (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests.

3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately.

4. In my country, we (drive) ………………………… on the left-hand side of the road.

5. My parents (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months.

6. The number of wild butterflies (fall) ………………………… dramatically as a result of changes in farming methods.

7. More people (play) ………………………… sports on a regular basis nowadays.

8. I have never thought of studying abroad before. I (not/leave) ………………………… Vietnam anytime soon.

9. Nowadays, people (use) ………………………… the gym or a climbing wall as their way of sporting recreation.

10. The number of web users who shop online (increase) ………………………… due to the convenience of the Internet.

Đáp án:

1. is seeing

2. isn’t studying; don’t think

3. are taking

4. drive

5. are travelling

6. is falling

7. are playing

8. am not leaving

9. are using/ use

10. is increasing

Exercise 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) ………………….. so fast.

2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.

3.………….. your brother (walk) ………………… a dog over there at present?

4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.

5. It’s 7 o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.

6. Be quiet! You (talk) ………………….. so loudly.

7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.

8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.

9. At the present, they (travel) ………………….. to Washington.

10. He (not work) ………………….. in the construction site now.

Đáp án:

1. is going

2. is crying

3. Is … walking

4. are trying

5. are cooking

6. are talking

7. am not staying

8. is lying

9. are travelling

10. isn’t working

Ex 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

…………………………………………………………………………………..

2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

…………………………………………………………………………………..

3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

…………………………………………………………………………………..

4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

…………………………………………………………………………………..

5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

…………………………………………………………………………………..

6. Họ đang đi đâu vậy?

…………………………………………………………………………………..

7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

…………………………………………………………………………………..

8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

…………………………………………………………………………………..

9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

…………………………………………………………………………………..

10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

…………………………………………………………………………………..

Đáp án:

1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.

2. They are drinking coffee with their partners.

3. Look! It is raining!

4. They are buying some cakes for the kids at home.

5. What is your little brother doing?

6. Where are they going?

7. Is Peter reading books in his room?

8. You should bring along a coat. It is getting cold!

9. Lisa is eating in the canteen with her best friend.

10. My father is repairing my bike.

Ex 6. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.

2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

3. __________________ (she, run) in the park?

4. My dog __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

8. My children __________________ (travel) around Asia now.

9. My little brother __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Đáp án: 

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

Ex 7. Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc sao cho hợp lý

My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I _______ (enjoy) it very much. Harry and Liz, who run the driving

school in my area, _______ (seem) very professional. But what I like most about them is that they ______ (feel) like

friends rather than teachers. I know I’m making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You

______ (learn). Everybody ______ (need) to go through this stage’. They always ________ (concentrate) on the positive

and ________ (support) me in every way. It’s great that Anna from my school ______ (do) the course with me. At the

moment we ________(practice) different driving manoeuvres. Anna ______ (find) them really difficult but she ______

(get) better and better. I ______ (think) we will both pass our driving test in March.

Đáp án: 

1. is going

2. enjoy

3. seems

4. feel

5. are learning

6. needs

7. concentrate

8. support

9. is doing

10. are practicing

11. finds

12. is getting

13. think

Ex 8. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

6. Họ đang đi đâu vậy?

7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

Đáp án: 

1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.

2. They are drinking coffee with their partners.

3. Look! It is raining!

4. They are buying some cakes for the kids at home.

5. What is your little brother doing?

6. Where are they going?

7. Is Peter reading books in his room?

8. You should bring along a coat. It is getting cold!

9. Lisa is eating at the canteen with her best friend.

10. My father is repairing my bike.

Ex 9. Tìm và sửa lỗi sai trong câu

1. Somebody are climbing up this tree over there.

2. Lan is always going to school by bus.

3. The river flows very past at present.

4. Ly lives with some best friends until her brother can find a flat.

Đáp án: 

1. are climbing ➔ is climbing (Someone là danh từ số ít nên dùng is chứ không dùng are)

2. is always ➔ always goes (thói quen hàng ngày)

3. flows ➔ is flowing (dấu hiệu: at present)

4. lives ➔ is living (ý chỉ hành động đang diễn ra)

Ex 10. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

1. Where …………his wife (be)?

a. am b. is c. are d. be

2. Jack (wear) ………………..suit today.

a. is wearing b. are wearing

c. am wearing d. wears

3. The weather (get) ………………..warm this season.

a. gets b. are getting

c. is getting d. are gets

4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.

a. am/ am playing b. is/is playing

c. are/are playing d. be/ being

5. Look! The train (come)…………………

a. are coming b. is coming

c. are coming d. is coming

6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back.

a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving

c. borrows/ giving d. borrow/ giving

7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers.

a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading

c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading

8. Why ……..at me like that? What happened?

a. do you look b. have you looked

c. did you look d. are you looking

9. I…….in the bathroom right now.

a. am being b. was being

c. have been being d. am

10. It……..late. Shall we go home?

a. is getting b. get

c. got d. has got

11. -“Are you ready, Belle?” “Yes, I……………”

a. am coming b. come

c. came d. have came

12. -Look! That guy………..to break the door of your house.

a. try b. tried

c. is trying d. has tried

Đáp án: 

1. b. is

2. a. is wearing

3. c. is getting

4. c. are/are playing

5. b. is coming

6. a. is borrowing/ giving

7. a. am doing/ is reading

8. d. are you looking

9. d. am

10. a. is getting

11. a. am coming

12. c. is trying

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!