Discover là gì ? | Danh từ của Discover và cách dùng | Các dạng Word form khác của Discover

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Discover là gì ? | Danh từ của Discover và cách dùng | Các dạng Word form khác của Discover từ đó giúp đạt điểm cao trong bài thi Speaking.

Discover là gì ? | Danh từ của Discover và cách dùng | Các dạng Word form khác của Discover

Discover là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

  • Discover trong tiếng anh là động từ có quy tắc nên nó có các dạng tương ứng khi chia trong các thì và 1 số mẫu câu thông dụng.
  • Với mỗi verb form của Discover, cách phát âm của chúng cũng khác nhau.
  • Tuy nhiên, xét về phiên âm theo Anh - Anh, Anh - Mỹ của mỗi dạng động từ thì cách đọc lại giống nhau.

Cụ thể:

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Discover

/dɪˈskʌvə(r)/

Hiện tại với

He/ she/ it

Discovers

/dɪˈskʌvəz/

QK đơn

Discovered

/dɪˈskʌvəd/

Phân từ II

Discovered

/dɪˈskʌvəd/

V-ing

Discovering

dɪˈskʌvərɪŋ/

Lưu ý: Cách phát âm của động từ Discover ở thì hiện tại với I/ we/ you/ they tương tự với động từ ở dạng nguyên thể (V-inf).

Ý nghĩa của Discover là gì?

1. khám phá ra, nhận ra

Ex: Cook is credited with discovering Hawaii.

(Cook được ghi nhận là người khám phá ra Hawai.)

2. tìm ra, phát hiện ra

Ex: Police discovered a large stash of drugs while searching the house.

(Cảnh sát phát hiện một kho ma túy lớn khi khám xét ngôi nhà.)

3. tìm thấy, khám phá (thông tin về cái gì đó)

Ex: It was a shock to discover (that) he couldn’t read.

(Thật là một cú sốc khi phát hiện ra (rằng) anh ấy không thể đọc.)

4. nhận ra, vỡ lẽ ra (ai đó rất giỏi ca hát, vẽ vời,... giúp họ nổi tiếng và thành công.)

Ex: The singer was discovered while still at school.

(Nữ ca sĩ được phát hiện tài năng khi còn đi học.)

There's great talent out there just waiting to be discovered.

(Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá.)

Xem thêm: Danh từ của Difficult là gì? Cách dùng và các dạng Word Form của Difficult

Danh từ của Discover và cách dùng

Dưới dạng một động từ, Discover cần thêm hậu tố “-er”, “-y” hoặc “-ability” để tạo thành danh từ. Dưới đây bảng tổng hợp gồm cách phát âm và ý nghĩa.

Danh từ của Discover

Phát âm (UK - US)

Ý nghĩa

Ví dụ

Discoverer

/dɪˈskʌvərə(r)/

người khám phá, người tìm ra

Sir Alexander Fleming, the discoverer of penicillin. 

(Ông Alexander Fleming, người phát hiện ra penicillin).

Discoverability

/dɪˌskʌvərəˈbɪləti/

khả năng tìm kiếm, khám phá

They are working to improve the discoverability of their e-books. 

(Họ đang làm việc để cải thiện khả năng tìm kiếm sách điện tử của mình.)

Discovery

/dɪˈskʌvəri/

phát kiến, điều được khám phá, sự để lộ ra bí mật

The drug is not a new discovery. (Thuốc không phải là một khám phá mới.)

Các dạng Word form khác của Discover

Discover ngoài danh từ còn có word form khác là Tính từ Discoverable. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của từ này.

Cách phát âm: /dɪˈskʌvərəbl/

Ý nghĩa: có thể khám phá ra, có thể tìm/ phát hiện ra.

Ex: Annual demand for oil and gas amounts to less than 1% of estimates of the world's remaining discovered and discoverable resources.

(Nhu cầu về dầu và khí đốt hàng năm chiếm dưới 1% ước tính của các nguồn tài nguyên có thể phát hiện và khám phá còn lại trên thế giới.)

The thesis have been cataloged and are discoverable through the Libraries website.

(Luận án đã được lập danh mục và có thể tìm kiếm thông qua trang web của Libraries.)

Các nhóm từ liên quan đến Discover

Một trong những mẹo hay giúp bạn tăng điểm kỹ năng đó là sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa để so sánh hoặc nhấn mạnh vấn đề được nói tới. Do đó, nếu bạn sử dụng Discover kết hợp với từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nó trong bài viết, bài nói thì điểm số của bạn sẽ được cải thiện đáng kể.

Các từ đồng nghĩa của Discover

    • catch /kætʃ/ - /ketʃ/: nhận ra, nhận thấy
    • come upon /kʌm əˈpɒn/: xông vào
    • design /dɪˈzaɪn/: thiết kế ra, vẽ phác họa (tranh)
    • detect /dɪˈtekt/: dò ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra, nhận thấy
    • determine /dɪˈtɜːmɪn/ - /dɪˈtɜːrmɪn/: xác định, định rõ
    • devise /dɪˈvaɪz/: nghĩ ra (kế hoạch), sáng chế, phát minh
    • disclose /dɪsˈkləʊz/: vạch trần, phơi bày
    • explore /ɪkˈsplɔː(r)/: thăm dò, thám hiểm
    • hear /hɪə(r)/ - /hɪr/: lắng nghe, nhận được (tin)
    • identify /aɪˈdentɪfaɪ/: nhận ra
    • invent /ɪnˈvent/: phát minh, sáng chế, sáng tác
    • learn /lɜːn/ - /lɜːrn/: nghiên cứu, nghe thấy được
    • locate /ləʊˈkeɪt/: xác định vị trí
    • notice /ˈnəʊtɪs/: nhận xét, chú ý đến
    • observe /əbˈzɜːv/ - /əbˈzɜːrv/: quan sát, theo dõi
    • realize /ˈriːəlaɪz/ - /ˈrɪəlaɪz/: nhận ra, nhận thấy
    • recognize /ˈrekəɡnaɪz/: công nhận, thừa nhận, nhận ra
    • reveal /rɪˈviːl/: để lộ ra, phát hiện, khám phá (vật bị giấu)
    • see /siː/: thấy, nhận ra
    • spot /spɒt/ - /spɑːt/: (quân sự, hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu)
    • unearth /ʌnˈɜːθ/: mò ra, tìm ra, phát hiện, khám phá, đưa ra ánh sáng.

Các từ trái nghĩa của Discover

    • conceal /kənˈsiːl/: giấu, giấu diếm, che đậy
    • hide /haɪd/: trốn, ẩn nấp, che giấu, che đậy, giữ kín
    • ignore /ɪɡˈnɔː(r)/: không để ý đến, lờ đi 
    • lose /luːz/: mất, không tìm thấy được, bỏ lỡ.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!