Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Discover là gì ? | Danh từ của Discover và cách dùng | Các dạng Word form khác của Discover
Cụ thể:
Dạng động từ |
Cách chia |
Cách phát âm |
Hiện tại với I/ we/ you/ they |
Discover |
/dɪˈskʌvə(r)/ |
Hiện tại với He/ she/ it |
Discovers |
/dɪˈskʌvəz/ |
QK đơn |
Discovered |
/dɪˈskʌvəd/ |
Phân từ II |
Discovered |
/dɪˈskʌvəd/ |
V-ing |
Discovering |
dɪˈskʌvərɪŋ/ |
Lưu ý: Cách phát âm của động từ Discover ở thì hiện tại với I/ we/ you/ they tương tự với động từ ở dạng nguyên thể (V-inf).
Ý nghĩa của Discover là gì?
1. khám phá ra, nhận ra
Ex: Cook is credited with discovering Hawaii.
(Cook được ghi nhận là người khám phá ra Hawai.)
2. tìm ra, phát hiện ra
Ex: Police discovered a large stash of drugs while searching the house.
(Cảnh sát phát hiện một kho ma túy lớn khi khám xét ngôi nhà.)
3. tìm thấy, khám phá (thông tin về cái gì đó)
Ex: It was a shock to discover (that) he couldn’t read.
(Thật là một cú sốc khi phát hiện ra (rằng) anh ấy không thể đọc.)
4. nhận ra, vỡ lẽ ra (ai đó rất giỏi ca hát, vẽ vời,... giúp họ nổi tiếng và thành công.)
Ex: The singer was discovered while still at school.
(Nữ ca sĩ được phát hiện tài năng khi còn đi học.)
There's great talent out there just waiting to be discovered.
(Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá.)
Xem thêm: Danh từ của Difficult là gì? Cách dùng và các dạng Word Form của Difficult
Dưới dạng một động từ, Discover cần thêm hậu tố “-er”, “-y” hoặc “-ability” để tạo thành danh từ. Dưới đây bảng tổng hợp gồm cách phát âm và ý nghĩa.
Danh từ của Discover |
Phát âm (UK - US) |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Discoverer |
/dɪˈskʌvərə(r)/ |
người khám phá, người tìm ra |
Sir Alexander Fleming, the discoverer of penicillin. (Ông Alexander Fleming, người phát hiện ra penicillin). |
Discoverability |
/dɪˌskʌvərəˈbɪləti/ |
khả năng tìm kiếm, khám phá |
They are working to improve the discoverability of their e-books. (Họ đang làm việc để cải thiện khả năng tìm kiếm sách điện tử của mình.) |
Discovery |
/dɪˈskʌvəri/ |
phát kiến, điều được khám phá, sự để lộ ra bí mật |
The drug is not a new discovery. (Thuốc không phải là một khám phá mới.) |
Discover ngoài danh từ còn có word form khác là Tính từ Discoverable. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của từ này.
Cách phát âm: /dɪˈskʌvərəbl/
Ý nghĩa: có thể khám phá ra, có thể tìm/ phát hiện ra.
Ex: Annual demand for oil and gas amounts to less than 1% of estimates of the world's remaining discovered and discoverable resources.
(Nhu cầu về dầu và khí đốt hàng năm chiếm dưới 1% ước tính của các nguồn tài nguyên có thể phát hiện và khám phá còn lại trên thế giới.)
The thesis have been cataloged and are discoverable through the Libraries website.
(Luận án đã được lập danh mục và có thể tìm kiếm thông qua trang web của Libraries.)
Một trong những mẹo hay giúp bạn tăng điểm kỹ năng đó là sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa để so sánh hoặc nhấn mạnh vấn đề được nói tới. Do đó, nếu bạn sử dụng Discover kết hợp với từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nó trong bài viết, bài nói thì điểm số của bạn sẽ được cải thiện đáng kể.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận