V-ing là gì? | To V là gì? | Phân biệt V-ing & To V - Bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về V-ing là gì? | To V là gì? | Phân biệt V-ing & To V - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Especially là gì? | Định nghĩa, cách dùng Especially | Phân biệt Especially và Specially | Bài tập vận dụng
Theo từ điển Oxford, từ này mang nghĩa là:
Cấu trúc:
Ví dụ:
(Dịch: Du khách rất có ý thức, đặc biệt là về lịch sử.) => Visitors are very conscious, particularly about history.
(Dịch: Bàn được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong gia đình.)
(Dịch: Nguồn cung gỗ dồi dào cực kỳ quan trọng vào mùa đông.)
Từ đồng nghĩa với Especially | Ý nghĩa | Ví dụ |
Particularly | Cụ thể, cặn kẽ, kỹ càng |
Neither one of us is particularly interested in gardening.
Không ai trong chúng tôi đặc biệt quan tâm đến việc làm vườn.
|
Exceptionally | Đặc biệt |
He is an exceptionally talented teacher.
Ông là một giáo viên tài năng đặc biệt.
|
Exclusively | Duy nhất, độc quyền |
Our employment agency deals exclusively with the advertising industry.
Cơ quan tuyển dụng của chúng tôi giao dịch độc quyền với ngành quảng cáo.
|
Eminently | Xuất sắc |
He is eminently qualified for the job.
Anh ấy có trình độ xuất sắc cho công việc.
|
Extraordinarily | Phi thường |
He is an extraordinarily talented sculptor, who works with the most ordinary materials.
Anh ấy là một nhà điêu khắc tài năng phi thường, người làm việc với những vật liệu bình thường nhất.
|
Công thức:
Especially + Adj/ V/ N
Ví dụ:
Lựa chọn Especially hoặc Specially để điền vào những chỗ trống phù hợp trong các câu sau đây:
1. Emily has her dress …………….(especially/specially ) designed in France.
2. The party was …………….(especially/specially ) well attended this afternoon.
3. William has his suit made …………….(especially/specially ) for him by a famous tailor in Paris.
4. My sister loves all cakes, …………….(especially/specially ) tiramisu.
5. This book was …………….(especially/specially ) created to make it easy for a disabled person to read.
6. My mother loves plants, …………….(especially/specially ) catus.
7. I came there …………….(especially/specially ) to see my parents.
8. Helen has glasses that was …………….(especially/specially ) made for her.
9. I enjoy watching movies, …………….(especially/specially) K-drama.
10 He had some homework to do, …………….(especially/specially ) Maths problems.
Đáp án:
1. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu
2. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa đặc biệt là trong câu
3. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu
4. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không
5. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu
6. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không
7. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa đặc biệt là trong câu
8. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu
9. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không
10. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án
Ielts Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất
In case | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
Mạo từ A, An, The | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt các loại mạo từ và bài tập vận dụng
Cấu trúc Ought to | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt Ought to và Should, Must,.. + bài tập vận dụng
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh tiếng anh
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận