Especially là gì? | Định nghĩa, cách dùng Especially | Phân biệt Especially và Specially | Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Especially là gì? | Định nghĩa, cách dùng Especially | Phân biệt Especially và Specially | Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Especially là gì? | Định nghĩa, cách dùng Especially | Phân biệt Especially và Specially | Bài tập vận dụng

Especially là gì?

Theo từ điển Oxford, từ này mang nghĩa là: 

  • “more with one person, thing, etc. than with others, or more in particular circumstances than in others” (Từ điển Oxford)- nghĩa: nhiều hơn với một người, một sự vật, v.v. hơn là với những người khác, hoặc nhiều hơn trong những hoàn cảnh cụ thể hơn những người khác - Đồng nghĩa: Particularly
  • “ for a particular purpose, person, etc.” - nghĩa: cho một mục đích cụ thể, con người, v.v.
  • “very much; to a particular degree” - nghĩa: rất nhiều; ở một mức độ cụ thể

Cách sử dụng Especially

Cấu trúc:

    • Especially + adv./prep
    • Especially if
    • Especially for somebody/something

Ví dụ:

  • Visitors are very conscious, especially about history.

(Dịch: Du khách rất có ý thức, đặc biệt là về lịch sử.) => Visitors are very conscious, particularly about history.

  • The table was designed especially for family use.

(Dịch: Bàn được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong gia đình.)

  • A plentiful supply of wood is especially important in the winter.

(Dịch: Nguồn cung gỗ dồi dào cực kỳ quan trọng vào mùa đông.)

Từ đồng nghĩa với Especially

Từ đồng nghĩa với Especially Ý nghĩa Ví dụ
Particularly Cụ thể, cặn kẽ, kỹ càng
Neither one of us is particularly interested in gardening.
Không ai trong chúng tôi đặc biệt quan tâm đến việc làm vườn.
Exceptionally Đặc biệt
He is an exceptionally talented teacher.
Ông là một giáo viên tài năng đặc biệt.
Exclusively Duy nhất, độc quyền
Our employment agency deals exclusively with the advertising industry.
Cơ quan tuyển dụng của chúng tôi giao dịch độc quyền với ngành quảng cáo.
Eminently Xuất sắc
He is eminently qualified for the job.
Anh ấy có trình độ xuất sắc cho công việc.
Extraordinarily Phi thường
He is an extraordinarily talented sculptor, who works with the most ordinary materials.
Anh ấy là một nhà điêu khắc tài năng phi thường, người làm việc với những vật liệu bình thường nhất.

Công thức:

Especially + Adj/ V/ N

Ví dụ:

  • My best friend is not especially interested in films. (Người bạn thân nhất của tôi không đặc biệt quan tâm đến phim ảnh.)
  • We invited this girl to speak especially because of her experience in inner cities. (Chúng tôi đặc biệt mời cô gái này nói chuyện vì kinh nghiệm của cô ấy ở các thành phố nội thành.)
  • She was especially fond of his youngest sister. (Cô đặc biệt thích em gái út của anh.)

Bài tập vận dụng 

Lựa chọn Especially hoặc Specially để điền vào những chỗ trống phù hợp trong các câu sau đây:

1. Emily has her dress …………….(especially/specially ) designed in France.

2. The party was  …………….(especially/specially ) well attended this afternoon.

3. William has his suit made  …………….(especially/specially ) for him by a famous tailor in Paris.

4. My sister loves all cakes,  …………….(especially/specially ) tiramisu.

5. This book was  …………….(especially/specially ) created to make it easy for a disabled person to read.

6. My mother loves plants,  …………….(especially/specially ) catus.

7. I came there  …………….(especially/specially ) to see my parents.

8. Helen has glasses that was  …………….(especially/specially ) made for her.

9. I enjoy watching movies,  …………….(especially/specially) K-drama.

10 He had some homework to do,  …………….(especially/specially ) Maths problems.

Đáp án:

1. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

2. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa đặc biệt là trong câu

3. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

4. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

5. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

6. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

7. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa đặc biệt là trong câu

8. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

9. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

10. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án

Ielts Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất

In case | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

Mạo từ A, An, The | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt các loại mạo từ và bài tập vận dụng

Cấu trúc Ought to | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt Ought to và Should, Must,.. + bài tập vận dụng

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tiếng anh

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm gia sư tiếng anh

Mức lương của thực tập sinh tiếng anh là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!