Cụm phân từ trong tiếng Anh | Định nghĩa - cấu trúc & cách dùng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cụm phân từ trong tiếng Anh | Định nghĩa - cấu trúc & cách dùng. Từ đó giúp bạn học tốt tiếng Anh hơn.
Which và Where | Định nghĩa, cách phân biệt và bài tập vận dụng
Trước khi đi phân biệt Which và Where trong tiếng Anh, hãy cùng PREP.VN tham khảo định nghĩa cũng như cách sử dụng để phân biệt Which và Where chính xác nhất nhé!
Về bản chất, Which là một đại từ được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, mang nghĩa là nào, cái gì hay những cái gì. Which thường xuất hiện trong câu hỏi với vai trò từ để hỏi và đứng đầu câu, hoặc xuất hiện trong một mệnh đề quan hệ.
Trong mệnh đề quan hệ, Which là đại từ quan hệ được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ sự vật, sự việc. Nó đảm nhiệm vai trò của chủ ngữ hoặc tân ngữ trong một câu. Chính vì vậy, sau which là một chủ ngữ hoặc động từ.
Which + S/ V
Ví dụ:
- The place to which I used to go for a walk is now a restricted area (Nơi mà tôi thường đến đi dạo giờ đã là một khu vực cấm).
- This girl showed me round the city, which was very kind of her (Cô gái ấy chỉ cho tôi vòng quanh thành phố, nơi rất tốt với cô ấy).
- The movie, which I saw last night, was very boring. (Bộ phim hôm qua tôi xem rất nhàm chán.)
Giống với Which, Where là một đại từ phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên nó khác với Which bởi mang nghĩa là ở đâu, ở một địa điểm nào. Where cũng xuất hiện trong phần đầu của một câu hỏi với chức năng là từ để hỏi, và cũng có thể được sử dụng trong một mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ where trong một mệnh đề quan hệ có chức năng thay thế cho một danh từ chỉ nơi chốn. Theo sau where luôn là một mệnh đề.
Where + mệnh đề
Ví dụ:
The place where I used to go for a walk is now a restricted area (Nơi mà tôi thường đến đi dạo giờ đã là một khu vực cấm).
My mom like to have dad next to her where my mom can keep an eye on him (Mẹ tôi thích có bố bên cạnh để mẹ tôi có thể để mắt đến ông ấy).
Cấu trúc:
… N (thing) + which + V + O
… N (thing) + which + S + V
Ví dụ:
- The PC which keeps breaking down is under guarantee until March (Chiếc máy tính mà suốt ngày hỏng đó vẫn đang còn hạn bảo hành đến tận tháng 3).
- The pair of shoes which she lost cost her a fortune to buy (Đôi giày mà cô ấy làm mất đã khiến cô ấy tốn rất nhiều tiền để mua).
Lưu ý: Khi which thay thế cho một tân ngữ, bạn có thể lược bỏ nó trong câu. Ví dụ: The bicycle (which) her father bought a few months ago is very useful now. (Cái xe đạp bố cô ấy mua vài tháng trước hiện giờ rất hữu ích).
Cấu trúc:
… N (place) + where + S + V
Ví dụ:
Texas is the place where I would like to visit (Texas là nơi mà tôi muốn đến thăm).
Ha returned to her hometown where she was born and raised (Hà quay trở về quê nhà của mình nơi mà cô ấy sinh ra và lớn lên).
Từ định nghĩa và cấu trúc kèm ví dụ bên trên, có thể dễ dàng chỉ ra cách phân biệt which và where trong mệnh đề quan hệ như sau:
Tiêu chí phân biệt Which và Where | Which | Where |
Định nghĩa | nào, cái gì, những cái gì | ở đâu, ở địa điểm nào |
Thay thế cho | danh từ chỉ sự vật, sự việc | danh từ chỉ nơi chốn |
Theo sau bởi | một chủ ngữ hoặc động từ | một mệnh đề |
Lưu ý: Khi which và where cùng được sử dụng với mục đích chỉ nơi chốn, ta có:
- Sau where luôn là một mệnh đề. Ví dụ: This is the library where we first met (Đây là thư viện nơi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên).
- Which được đặt sau một giới từ (from, on, at, in…) và sau which cũng là một mệnh đề. Ví dụ: This is the library at which we first met (Đây là thư viện nơi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên).
- Thông thường, cấu trúc preposition + which mang hàm ý khiến câu văn chính xác và trịnh trọng hơn so với where.
Từ/ cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
where someone is coming from | Hiểu ý của ai đó | I don’t agree with you entirely, but I understand where you’re coming from (Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn, nhưng tôi hiểu bạn). |
where the action is | Nơi tràn đầy nhựa sống, nơi phù hợp để làm gì | My grandmother lives in Da Lat. She can tell us where the action is (Bà tôi sống ở Đà Lạt. Bà có thể nói với chúng tôi đây là nơi tràn đầy nhựa sống). |
where there’s a will there’s a way | Có chí thì nên | Don’t tell me it’s impossible. Where there’s a will, there’s a way. And we’re going to find that way (Đừng bảo tôi điều đó là không thể. Có chí thì nên. Và chúng ta sẽ tìm ra cách thôi). |
where there’s muck there’s brass | Ở đâu có bùn, ở đó có đồng | When they saw his enormous house and flash car they looked at each other, both thinking ‘Where there’s muck there’s brass.’ (Khi họ nhìn thấy ngôi nhà khổng lồ và chiếc xe hơi chớp nhoáng của anh ấy, họ nhìn nhau, cả hai đều nghĩ “ở đâu có bùn ở đó có đồng”. |
which is which | Không thể phân biệt được cái gì với cái gì | For the first few months the babies looked so alike I couldn’t tell which was which (Trong vài tháng đầu tiên, các em bé trông rất giống nhau, tôi không thể phân biệt được ai với ai). |
which way to turn | Phải làm gì hoặc yêu cầu ai giúp đỡ | Economic uncertainty left many companies not knowing which way to turn (Kinh tế bấp bênh khiến nhiều công ty không biết phải làm gì). |
Ex 1: Lựa chọn và điền Which hoặc Where cho phù hợp
1. Thank you for the restaurant ______ you recommended
2. The arena ______ warriors used to fight is located in Roma
3. The post office ______ she often sends letters has been demolished
4. They had interesting sightseeing in the garden ______ their uncle bought
5. The hill ______ the family used to grow trees now has a lot of graves
Đáp án: which – where – where – which – where
Ex 2: Dùng Which, Where để nối các câu dưới đây
1. We broke a vase. It belonged to my uncle.
2. Kim dropped a cup. It was new.
3. Phuong loves books. They have happy endings.
4. I live in a village. There are many paddy fields in my village.
5. The notebook is on the table. It belongs to An.
Đáp án:
1. We broke a vase which belonged to my uncle.
2. Kim dropped a cup which was new.
3. Phuong loves books which have happy endings.
4. I live in a village where there are many paddy fields.
5. The notebook which belongs to An is on the table.
Ex 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. …………………… dress should I wear to the party - the red one or the white one?
2. …………………….do you come from?
3. I want to come back to Quy Nhon, the place ……………….we spent our last summer holiday.
4. The hotel …………………….. we stayed has a huge swimming pool and a lovely garden.
5. ……………………… they found the body remains a secret.
6. She did not remember ………………… car she drove for last night before the accident.
Đáp án:
1. which
2. where
3. where
4. where
5. Where
6. which
Ex 4. Viết lại câu sử dụng Which hoặc Where:
1. She broke the vase. It was her mom’s favourite vase.
2. I used to go to that school. It was bulldozed last year.
3. My daughter loves reading stories. They have happy endings.
4. She opened the cupboard. She kept all her grandma’s antique glasses in there.
5. This is the house. Many paranormal activities took place in that house.
Đáp án:
1. She broke the vase, which was her mom’s favourite vase. (Cô ấy làm vỡ chiếc bình hoa yêu thích của mẹ cô ấy.)
2. The school where I used to go was bulldozed last year. (Ngôi trường nơi mà tôi từng theo học đã bị dỡ bỏ từ năm ngoái.)
3. My daughter loves reading stories which have happy endings. (Con gái tôi rất thích đọc những câu chuyện mà có kết thúc có hậu.)
4. She opened the cupboard where she kept all her grandma’s antique glasses. (Cô ấy mở tủ búp phê nơi mà cô cất giữ những đồ thủy tinh cổ của bà cô ấy.)
5. This is the house where many paranormal activities took place. (Đây là ngôi nhà nơi đã xảy ra rất nhiều hiện tượng siêu nhiên.)
Ex 5: Điền Which hoặc Where vào chỗ trống
1. ________ shoes should I wear to the party - the red ones or the white ones?
2. ________ do you come from?
3. I want to come back to Paris, the place ________ we spent our last summer holiday.
4. The hotel in ________ we stayed has a huge swimming pool.
5. ________ she works is a secret.
6. She did not remember ________ dish she had for dinner last night.
Đáp án:
1. Which shoes should I wear to the party – the red ones or the white ones?
2. Where do you come from?
3. I want to come back to Paris, the place where we spent our last summer holiday.
4. The hotel in which we stayed has a huge swimming pool.
5. Where she works is a secret.
6. She did not remember which dish she had for dinner last night.
Ex 6. Chọn đáp án đúng
1. I visited the park __________ I used to play as a child.
a. which
b. where
2. My house, __________ has a blue door, is for sale.
a. which
b. where
3. I found the keys in the drawer __________ I left them.
a. which
b. where
4. This is the city __________ I was born.
a. which
b. where
5. This Chinese restaurant, __________ we had dinner last night, is fantastic.
a. which
b. where
6. This is the book __________ I told you about.
a. which
b. where
7. The Nha Trang beach, __________ we spent our vacation, is very beautiful.
a. which
b. where
8. I visited the museum __________ had a fascinating exhibition.
a. which
b. where
9. This is the town __________ I grew up.
a. which
b. where
10. The Star Wars movie, __________ we watched last night, is amazing.
a. which
b. where
Đáp án:
1. I visited the park where I used to play as a child. (b)
2. My house, which has a blue door, is for sale. (a)
3. I found the keys in the drawer where I left them. (b)
4. This is the city where I was born. (b)
5. This Chinese restaurant, where we had dinner last night, is fantastic. (b)
6. This is the book which I told you about. (a)
7. The Nha Trang beach, where we spent our vacation, is very beautiful. (b)
8. I visited the museum which had a fascinating exhibition. (a)
9. This is the town where I grew up. (b)
10. The Star Wars movie, which we watched last night, is amazing. (a)
Ex 7. Điền which hoặc where vào các câu sau sao cho phù hợp
1. This is the park ________ I go for a run every morning.
2. Can you tell me ________ I can find the nearest ATM?
3. Do you remember the place ________ we first met?
4. Have you seen the movie ________ won the Academy Award for Best Picture?
5. ________ beach resort offers the most activities for families with children?
6. ________ is the best place to go for a weekend getaway near the beach? I’m looking for a relaxing destination with
beautiful scenery.
7. ________ historical site would you recommend visiting during a trip to Europe?
8. My friends are going to stay at the hotel ________ my family stayed last summer.
9. Have you been to the café ________ they serve the best pastries in town?
10. The car ________ I bought last month has excellent fuel efficiency.
Đáp án:
1. Where
2. where
3. where
4. which
5. which
6. where
7. which
8. where
9. where
10. which
Ex 8. Điền which hoặc where vào các câu sau:
1. ______ did you buy that beautiful dress?
2. This is the museum ______ we saw the famous painting.
3. ______ team won the championship last year?
4. I want to visit the country ______ my grandparents were born.
5. Do you know ______ she found her lost keys?
6. ______ book are you reading right now?
7. The restaurant ______ we had dinner at last night was fantastic.
8. This is the street ______ I used to live on when I was a child.
9. ______ city are you planning to visit on your next vacation?
10. He didn’t know ______ to go for the weekend.
Đáp án:
1. Where
2. where
3. Which
4. where
5. where
6. Which
7. where
8. where
9. Which
10. where
Ex 9. Điền WHICH hoặc WHERE
1. Thank you for the resort ________ you recommended.
2. The arena ________ warriors used to fight is located in Roma
3. The post-office ________ she often sends her letters has been destroyed.
4. We had a nice sightseeing in the garden ________ my uncle bought.
5. The hill ________ they grow trees on has a lot of graves.
Đáp án:
1. which
2. where
3. where
4. which
5. where
Ex 10. Dùng Which, Where, That để nối các câu sau:
1. This is the laptop. My mother has just bought it.
2. The radio was stolen. It was bought 35 years ago.
3. She opened the cupboard. She kept her best glasses in there.
4. It's the dog. I always talk to him at night.
5. The flight was canceled. We were going to take it.
6. This is the house. General Giap lived here.
7. My violin is missing. It was my birthday present.
8. I saw the lady in the shop. She was Vicki Zhao.
9. These are the shoes. I bought them in Ho Chi Minh City.
10. I first learn English from a book. I've just reread it.
Đáp án:
1. This is the laptop which my mother has just bought.
2. The radio that was bought 35 years ago was stolen.
3. She opened the cupboard where she kept her best glasses.
4. It's the dog that I always talk to at night.
5. The flight that we were going to take was canceled.
6. This is the house where General Giap lived.
7. The violin that is missing was my birthday present.
8. The lady that I saw in the shop was Vicki Zhao.
9. These are the shoes that I bought in Ho Chi Minh City.
10. I've just reread the book which I first learned English from.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận