In place of là gì? | Cách dùng - Từ, cụm từ đồng nghĩa với In place of - Phân biệt (Be) in place và In place of - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về In place of là gì? | Cách dùng - Từ, cụm từ đồng nghĩa với In place of - Phân biệt (Be) in place và In place of - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

In place of là gì? | Cách dùng - Từ, cụm từ đồng nghĩa với In place of - Phân biệt (Be) in place và In place of - Bài tập vận dụng

In place of là gì?

In place of là gì? Theo từ điển Cambridge, In place of là một cụm từ trong tiếng Anh, có ý nghĩa: thay thế cho ai đó hoặc cái gì, thay vì. Ví dụ:

  • You can use cream in place of milk in this dish. (Bạn có thể sử dụng kem thay cho sữa trong món ăn này.)
  • I prefer having more friends in place of more enemies. (Tôi thích có nhiều bạn bè thay vì có nhiều kẻ thù.)

Cách dùng của In place of

Cách dùng của In place of là gì? Trong câu In place of sẽ được dùng trong trường hợp người nói muốn đề cập đến ai, cái gì thay cho ai, cái gì, việc gì,…

Cấu trúc chung:

Chủ ngữ + In place of + Danh từ/ V-ing + Tân ngữ

Ví dụ:

  • That evening, Robert had a glass of wine in place of his usual beer. (Tối hôm đó, Robert uống rượu thay cho bia như thường lệ.)
  • Merry decided to travel to Europe in place of sitting at home in sadness. (Merry quyết định đi du lịch châu Âu thay vì ngồi nhà buồn bã.)

Từ/ cụm từ đồng nghĩa với In place of

Từ đồng nghĩa với In place of

Ý nghĩa

Ví dụ

In stead of

Thay vì

I have discussions with John in stead of argument. (Tôi quyết định thảo luận với John vì tranh cãi với anh ấy.)

Represent

Đại diện cho, thay ai làm gì

The vice president will represent the company at the international conference next week. (Phó chủ tịch sẽ đại diện cho công ty tại hội nghị quốc tế vào tuần tới.)

Act as a substitute for

Please ask Jane to act as a substitute for you during the meeting if you cannot attend. (Hãy bảo Jane đến thay bạn nếu bạn không thể tham dự cuộc họp.)

Stand in the place of

Thay vai trò của ai

The elder brother often has to stand in the place of their parents when they are away. (Người anh thường thay vai trò của bố mẹ khi họ đi vắng.)

Be proxy for

Đại diện, ủy quyền cho

The attorney will be proxy for the client in legal matters during their absence. (Luật sư sẽ là người đại diện cho khách hàng về các vấn đề pháp lý trong thời gian họ vắng mặt.)

Be an agent for

The sales representative will be an agent for the company in negotiations with potential clients. (Đại diện bán hàng sẽ đại diện cho công ty trong việc đàm phán với các khách hàng tiềm năng.)

Agent

The real estate agent will act as an agent for the homeowner in selling the property. (Đại lý bất động sản sẽ đại diện cho chủ nhà trong việc bán tài sản.)

Be deputy for

Thay mặt ai đó làm gì

In the absence of the team leader, Tom will be deputy for making decisions on behalf of the team. (Trong trường hợp trưởng nhóm vắng mặt, Tom sẽ là người thay mặt nhóm đưa ra các quyết định.)

Be in the position of

Đại diện cho ai/ làm gì

As the eldest sibling, Anna is in the position of making decisions for the family. (Là chị cả, Anna sẽ là người đại diện đưa ra quyết định cho gia đình.)

Speak and act for

Ủy quyền/ đại diện cho

In legal proceedings, attorneys speak and act for their clients to represent their interests. (Trong tố tụng, luật sư là người ủy quyền cho khách hàng để bảo vệ quyền lợi của họ.)

Phân biệt (Be) in place và In place of trong tiếng Anh

Phân biệt (Be) in place và In place of

(Be) in place

In place of

Ý nghĩa

Chỉ cái gì đó được đặt/ xếp đúng chỗ, được sắp xếp/ chuẩn bị theo kế hoạch.

Thay thế cho ai đó hoặc cái gì/ thay vì.

Ví dụ

The chairs are all in place. (Những chiếc ghế đều đã được đặt đúng chỗ.)

The arrangements are all in place for the concert next Thursday. (Tất cả các khâu chuẩn bị đã hoàn tất cho buổi hòa nhạc thứ 5 tuần tới.)

I decide to put two chairs in place of three one in the bedroom. (Tôi quyết định đặt trong phòng ngủ hai chiếc ghế thay vì ba chiếc.)

Phân biệt In place of và Instead of trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, In place of và Instead of tương đồng nhau về mặt ý nghĩa, đó là “thay vì, thay thế cho ai đó hoặc cái gì đó”. Vì vậy, ngoài việc chỉ sử dụng In place of, bạn có thể thay thế bằng cụm Instead of để tránh tình trạng lặp từ khi giao tiếp cũng như giúp nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé!

Ví dụ: You waste a lot of water by having a bath instead of a shower. = You waste a lot of water by having a bath in place of a shower. (Bạn lãng phí rất nhiều nước khi tắm bồn thay vì tắm vòi sen.)

Bài tập về In place of có đáp án

Bài 1: Điền: (Be) in place hoặc In place of vào ô trống thích hợp

1. The preparations for the event _______, and everything is ready to go.

2. All the necessary measures _______  to ensure the safety of the participants.

3. It's crucial to have a solid foundation _______ before launching a new business.

4. The new system _______, improving efficiency across the organization.

5. She decided to use almond milk _______  regular milk in the recipe.

6. The manager appointed a new team leader _______ the previous one.

7. _______ the scheduled meeting, a brief email update was sent to the team.

8. All the ingredients for the recipe _______, now it's time to start cooking

9. _______ a physical event, the conference was held virtually due to unforeseen circumstances.

10. The chef used tofu _______  meat to create a vegetarian version of the dish.

Đáp án

1. are in place

2. are in place

3. in place

4. is in place

5. in place of

6. in place of

7. in place of

8. are in place

9. in place of

10. in place of

Bài 2: Đề bài: Sử dụng in place of để đặt câu với ý nghĩa cho trước.

1. Anh ấy phải đối mặt với khó khăn thay vì trách móc.

2. Nam sẽ lấy một quả cam thay cho hai quả cam.

3. Sinh viên nên nghe giáo viên giảng bài thay vì trò chuyện,

4. An có thể ngồi cạnh chúng tôi thay vì ngồi một mình như vậy.

5. Yến nên uống nhiều nước lọc thay cho nước có nhiều calo để giảm cân hiệu quả.

6. Lam có thể dùng máy tính của tôi thay vì mua một cái mới.

7. Ông bà nên nói chuyện nhẹ nhàng với con cái thay vì quát mắng chúng.

8. Vy nên suy nghĩ cách giải quyết vấn đề thay vì trách móc.

9. Ở nhà chúng tôi gọi anh ấy là Ton thay cho cái tên Tony.

Đáp án:

1. He has to face difficulties in place of blaming.

2. Nam will take one orange in place of two oranges.

3. Students should listen to the teacher lecturing in place of chatting.

4. An can sit next to us in place of sitting alone like that.

5. Yen should drink more filtered water in place of high-calorie water for effective weight loss.

6. Lam can use my computer in place of buying a new one.

7. Grandparents should talk gently with their children in place of scolding them.

8. Vy should think about problem-solving in place of blaming.

9. In our family, we call him Ton in place of the name Tony.

Bài 3: Điền giới từ vào chỗ trống

1. She is waiting for you ________ bus stop.

2. The book is ________ the desk.

3. There is a bird ________ the sky.

4. The restaurant is located ________ two big hotels.

5. The cat is hiding ________ the sofa.

6. The dog is playing with us ________ our house.

7. The bus stop is ________ the library.

8. The keys are ________ the car.

9. The cat is hiding ________ the curtains.

10. The airport is ________ the city center.

Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

at

on

in

between

under

outside

near

inside

behind

near

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh sử dụng đúng giới từ.

1. The / park / are / playing / outside / at / the / children.

2. There / a / is / cup / of / coffee / on / the / table.

3. The / friends / apartment / live / in / an.

4. She / will / cinema / at / us / the / meet.

5. The / hiding / box / in / cat / is / the.

Đáp án 

1. The children are playing outside at the park.

2. There is a cup of coffee on the table.

3. My friends live in an apartment.

4. She will meet us at the cinema.

5. The cat is hiding in the box.

Bài 5: Hãy điền đáp án ở cột B vào cột A để được câu trả lời đúng.

1. The store will be open ____ 9 p.m.   a. on
2. She has been living in London _____ 2010.   b. after 
3. The train departed _____.   c. during
4. My birthday is ____ May 15th.   d. until
5. He arrived just _____ for the meeting.   e. in time
6. I will be on vacation _____ August.   f. at
7. The store is open ____ 9 a.m ___ 6 p.m.   g. by
8. I studied ____ three hours last night.   h. before
9. It rained heavily ______ the night.   i. on time
10. Please submit your assignment ____ Friday.   k. from-to
11. Please finish your homework ____ tomorrow.   l. for
12. We will meet ____ 7 p.m tonight.   m. in
13. We will go for a walk ____ breakfast.   n. since

Đáp án:

1-d

2-n

3-i

4-a

5-e

6-m

7-k

8-l

9-c

10-g

11-h

12-f

13-b

Bài 6: Hãy điền giới từ chỉ nơi trốn trong ngoặc để hoàn thành câu.

1. The car is parked ____ the house. (beside/ above)

2. The children are playing ____ the park. (in/ on)

3. The cat is sitting ____ the window. (by/ at)

4. The store is located ____ the bank. (next to/ among)

5. The bird is flying ____ the clouds. (inside/ above)

6. The cat is ____ the roof. (by/ on)

7. We’ll meet you ____ the café. (under/ at)

8. The dog is sleeping ____ the bed. (in/ under)

9. The plane is flying ____ the mountains. (inside/ over)

10. The ball is ____ the box. (over/ inside)

11. The moon is ____ the stars. (among/ inside)

12. We live ____ the park. (at/ near)

13. There is a big tree ____ the house. (in front of/ under)

14. The soccer ball hit the wall and bounced ____ it. (against/ in)

15. The road runs ____ two large buildings. (between/ in)

16. Let’s have a picnic ____ the garden. (outside/ under)

17. The school is located ____ the post office. (next to/ between)

18. The playground is ____ the street from the school. (across/ at)

19. The tree is ____ the bench. (behind/ on)

20. She sat ____ me at the dinner table. (opposite/ inside)

21. The treasure was hidden in a cave ____the mountain. (below/ at)

Đáp án:

1. beside

2. in

3. by

4. next to

5. above

6. on

7. at

8. under

9. over

10. inside

11. among

12. near

13. in front of

14. against

15. between

16. outside

17. next to

18. across

19. behind

20. opposite

21. Below

Bài 7: Hãy điền các giới từ chỉ hương hướng sau vào chỗ trống:

To, from, from… to, across, out of, along, about, into, up, down, toward(s), through, round

1. She walked ____ the store to buy some groceries.

2. They walked _____ the forest to reach the clearing.

3. The marathon route goes ____ the city center ____ the park.

4. They walked _____ the lake for exercise.

5. We took a walk _____ the beach at sunset.

6. They talked ______ their plans for the weekend.

7. The cat jumped ____ the box.

8. He received a gift ____ his friend.

9. She took the cookies _____ the oven.

10. He climbed ____ the stairs to the top floor.

11. The ball rolled ____ the hill.

12. They swam _____ the river to reach the other side.

13. The car drove _____ the mountains.

Đáp án:

1. To

2. Through

3. From-to

4. Round

5. Along

6. About

7. Into

8. From

9. Out of

10. Up

11. Down

12. Across

13. Towards

Bài 8: Chọn giới từ thích hợp “in”, “on”, hoặc “at”.

1. My birthday is ____________ March.

a. in

b. on

c. at

2. We have an appointment ____________ 3 p.m.

a. in

b. on

c. at

3. The keys are ____________ the table.

a. in

b. on

c. at

4. There is a fly ____________ the wall.

a. in

b. on

c. at

5. We will arrive ____________ the airport at 8 a.m.

a. in

b. on

c. at

6. The cat is sleeping ____________ the bed.

a. in

b. on

c. at

7. The train departs ____________ 7:30 p.m.

a. in

b. on

c. at

8. The concert will be held ____________ the stadium.

a. in

b. on

c. at

Đáp án:

1. a. in

2. c. at

3. b. on

4. b. on

5. c. at

6. a. in

7. c. at

8. a. in

Bài 9: Điền giới từ (in/on/at) vào chỗ trống

1. Something is ____________ the box.

2. I’m working ____________ the desk now.

3. Tony is ____________ a town!

4. Susan is ____________ the office.

5. Someone is ____________ the door

6. Maria is ___________ the room.

7. The picture is ___________ the wall

8. Linda is often ___________ home

9. We usually have a picnic ___________ a forest

10. My grandparents live ___________ the countryside

Đáp án

1. in

2. at

3. in

4. in

5. at

6. in

7. on

8. at

9. in

10. in

Bài 10: Chọn đáp án đúng

1. Be careful while you walk ____________ the street.

A. through     

B. above

C. across    

D. up

2. Please, go ___________ the stairs carefully.

A. below     

B. down

C. through     

D. at

3. Put the toys _______ the box, please.

A. on     

B. in

C. up     

D. through

4. I saw them. They were walking __________ the town.

A. into    

B. under

C. towards     

D. above

5. The dog is ___________ the bed.

A. through    

B. between

C. into     

D. under

6. He fell ___________ the bridge but he was OK.

A. over    

B. under

C. up     

D. off

7. I like skiing ___________ big mountains.

A. up    

B. down

C. over     

D. across

Bài 10:

Đáp án:

1. C

2. B

3. B

4. C

5. D

6. D 

7. B

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!