Mạo từ A – An – The | Định nghĩa, phân biệt cách sử dụng và bài tập vận dụng
A, An, The – Mạo từ là gì?
Mạo từ A / An / The trong tiếng Anh thường đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
Chúng ta sẽ sử dụng từ “The” khi danh từ chỉ đối tượng/ sự vật trong đoạn hội thoại được cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó là gì.
Ngược lại, khi người nói nhắc đến một đối tượng chung chung hoặc chưa xác định được thì chúng ta sử dùng 2 mạo từ bất định, đó là A, An. Ví dụ:
- The boy next to Trang is my younger brother (Cậu bé bên cạnh Trang là em trai của tôi).
- I saw a bunny. The bunny ran away (Tôi nhìn thấy 1 con thỏ. Nó chạy đi xa).
Phân biệt cách sử dụng mạo từ “A/An” và “The”
1. Các loại mạo từ trong tiếng Anh
Có 2 loại mạo từ, đó là:
- Mạo từ xác định: “the”
- Mạo từ không xác định: “a/an”
Cách sử dụng chung của mỗi loại mạo từ A An The khác nhau cụ thể như sau:
A/An |
The |
- Khi nhắc đến đối tượng nào đó CHUNG CHUNG, CHƯA XÁC ĐỊNH
- Khi nhắc đến đối tượng nào đó LẦN ĐẦU TIÊN
- A/An chỉ sử dụng với DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
|
- Khi nhắc đến đối tượng nào đó CỤ THỂ, ĐÃ XÁC ĐỊNH
- Khi nhắc đến đối tượng nào đó ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ CẬP
- The có thể sử dụng với cả DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC và DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
|
Note: Bạn nên thành thạo cách sử dụng mạo từ a an the khi muốn luyện thi tiếng Anh IELTS vì đây là kiến thức cơ bản nhất.
2. Cách dùng mạo từ xác định – The
Cách dùng |
Ví dụ |
The được sử dụng khi vật thể/ nhóm vật thể được nhắc đến là duy nhất |
- The sun (mặt trời); the sea (biển cả)
- The world (thế giới); the moon (mặt trăng)
|
The + N (danh từ này vừa được đề cập/ nhắc tới trước đó) |
- I saw a bunny. The bunny ran away (Tôi nhìn thấy 1 con thỏ. Nó chạy đi xa).
|
The + N (danh từ này được xác định bởi một cụm từ/ một mệnh đề) |
- The boy that I help
Cậu bé mà tôi giúp đỡ
- The dog that I feed
Con chó mà tôi chăn
|
The + N (danh từ là vật riêng biệt) |
- Please give me the English dictionary.
Làm ơn đưa cho cuốn từ điển tiếng Anh.
|
The đứng trước so sánh cực cấp. The + first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)… khi các từ tiếng Anh này được dùng như tính từ/ đại từ
|
- The first opinion (Quan điểm đầu tiên).
- The only case (Trường hợp duy nhất).
|
The + N số ít (N tượng trưng cho một nhóm thú/ đồ vật) |
- The dinosaur have been extinct for a long time (Khủng long đã tuyệt chủng từ lâu).
|
The + N số ít + V số ít. Đại từ trong câu sẽ là he/ she/ it |
- The first-class passenger on that flight pays more so that she enjoys some comfort (Hành khách hạng nhất trên chuyến bay đó trả nhiều tiền hơn để cô ấy được hưởng một chút thoải mái).
|
The + ADI tượng trưng cho một nhóm người |
- The old (người già)
- The rich (người giàu)
- The poor (người nghèo)
|
The + N chỉ sông, biển, dãy núi, quần đảo, tên gọi số nhiều của các quốc gia, sa mạc, miền |
- The Pacific (Thái Bình Dương)
- The Netherlands (Hà Lan)
- The Atlantic Ocean (Đại Tây Dương)
|
The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình… |
- The Nam = Gia đình Nam (vợ chồng Nam và các con)
|
Lưu ý KHÔNG được sử dụng The trong các trường hợp sau:
- Không dùng The + tên quốc gia/ châu lục/ núi/ hồ đường. Ví dụ:
- Sai: The Europe, The Viet Nam, The Nguyen Trai Street.
- Đúng: Europe, Viet Nam, Nguyen Trai Street.
- Không dùng N không đếm được/ N số nhiều sử dụng theo nghĩa chung nhất, chứ không riêng bất kỳ trường hợp nào. Ví dụ:
-
- Sai: I don’t like the Mondays (Tôi chẳng thích ngày chủ nhật).
- Đúng: I don’t like Mondays (Tôi chẳng thích ngày chủ nhật).
- Không dùng Tính từ sở hữu/ danh từ sở hữu cách + the. Ví dụ:
-
- Sai: My the friend
- Đúng: My friend
- Không dùng The + tên gọi các bữa ăn. Ví dụ:
-
- Sai: I invited my boyfriend to the lunch.
- Đúng: I invited my boyfriend to lunch.
- Không dùng The + tước hiệu. Ví dụ:
-
- Sai: The President Pham Minh Chinh (Thủ tướng Phạm Minh Chính).
- Đúng: President Pham Minh Chinh (Thủ tướng Phạm Minh Chính).
3. Cách dùng mạo từ không xác định – A/An
Mạo từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
A |
- A + danh từ bắt đầu bằng “uni” và “eu”
- A + đơn vị phân số
- A + half/ half ghép với N khác
- A dùng trong thành ngữ tiếng Anh chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ
- A dùng trong thành ngữ tiếng Anh chỉ số lượng nhất định: a lot of/ a couple/ a dozen
- A + số đếm nhất định (hàng ngàn, hàng trăm)
|
- A year (một năm), A uniform (một bộ đồng phục), A house (một ngôi nhà),…
- A union (tổ chức), A university (trường đại học), A eulogy (lời ca ngợi),…
- I go to sleep at a quarter past ten (Tôi đi ngủ vào lúc 10 giờ 15 phút).
- My mom bought a half kilo of nananas (Mẹ tôi mua nửa cân chuối).
- Phong goes to this workshop three times a moth (Phong đến chỗ làm đó 3 lần một tháng).
- My sister wants to buy a dozen oranges (Chị gái tôi muốn mua 1 tá cam).
- My class has a two hundred students (Lớp học của tôi có hai trăm học sinh).
|
An |
- An + nguyên âm ” a, e, i, o”
- An + từ bắt đầu bằng u
- An + từ bắt đầu bằng h câm
|
- An apple (một quả táo), an orange (một quả cam), an egg (một quả trứng),…
- An umbrella (một cái ô)
- An hour (một tiếng)
|
Lưu ý KHÔNG được sử dụng A và An trong các trường hợp sau:
- Do A/ An không có hình thức số nhiều nên không được sử dụng A/ An + N số nhiều. Ví dụ:
Sai: A dogs
Đúng: Dogs
- Không dùng A/ An + N không đếm được.
- Không dùng A/ An + danh từ chỉ bữa ăn (trừ khi có tính từ đứng trước các tên gọi đó).
4. Một số trường hợp sử dụng khác về mạo từ A An The
- Dùng mạo từ A, An khi muốn nói về nghề nghiệp của một ai đó.
- Dùng mạo từ The khi có duy nhất một vật hoặc một người nào đó.
- The (noun) of… / the (noun) to Verb
Lưu ý khi dùng mạo từ A An The
Tuyết đối không sử dụng mạo từ A An The trong các trường hợp sau:
Khi nói về những sự vật chung chung, không sử dụng mạo từ A An The.
Khi nói về chủ đề thể thao và các trò chơi giải trí, không sử dụng mạo từ A An The.
Trước tên gọi của các quốc gia/ ngôn ngữ, không sử dụng mạo từ A An The.
Bài tập về mạo từ A An The trong tiếng Anh
Ex 1: Điền mạo từ A An The thích hợp vào chỗ trống.
1. My sister is studying at………… university in Ha Noi City.
2. Msr. Tram speaks ………… English.
3. I borrowed ………… pen from your pile of pencils and pens.
4. Nam likes to play ………… badminton.
5. I bought ………… umbrella to go out in the rain.
6. I lived on ………… Nguyen Trai Street when I first came to Ha Noi city.
7. Ha Noi is the capital of ………… Vietnam.
8. My wife’s family speaks ………… Polish.
9. ………… orange a day keeps your enemy away.
10. Our neighbors have ………… bunny and ………… hedgehog.
Đáp án
1. a
2. no article needed
3. a
4. no article needed
5. an
6. no article needed
7. no article needed
8. no article needed
9. an
10. a/a
Ex 2: Điền mạo từ A An The thích hợp hoặc để trống
1. Your fish soup is so good. ______ meat is pretty tender.
2. Are you interested in ______ law of attraction or ______psychology?
3. My sister got married but ______ marriage wasn’t very successful.
4. Do you know any of ______ people who live across ______ road?
5. After ______ work the CEO usually invites her staff to ______ bar.
Đáp án
1. The
2. – / –
3. the
4. the /the
Ex 3. Điền mạo từ
1. Can you recommend me … luxury restaurant?
2. I saw … accident this morning.
3. My friend lives in the city. It is …most developed region of Vietnam.
4. This house is very beautiful, do you have .. garden?
5. We ate dinner at … luxury restaurant in the city.
6. There isn’t … airport near where we live
7. There are two cars in the parking lot: … black one and a white one. My neighbor’s black one.
8. Today is a fine day. Let’s sit in … .garden.
9. Are you going for business next week?
No, … week after next
10. … teacher is Lan’s aunt.
Đáp án
1. a – 2. an – 3. the – 4.a – 5.a – 6.an – 7.a – 8. the – 9. the – 10. the
Ex 4. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống.
1. I have _____ dog and _____ cat.
2. She's a student at _____ university in London.
3. Can you pass me _____ salt, please?
4. He is _____ only child in his family.
5. They went to _____ cinema last night.
6. _____ Earth is our home planet.
7. I need to buy _____ new car soon.
8. My father is _____ doctor.
9. She bought _____ dress for the party.
10. We went to _____ beach last weekend.
11. _____ sky is clear tonight.
12. I don't have _____ time to finish this.
13. _____ Moon is Earth's natural satellite.
14. Do you have _____ book I can borrow?
15. He's looking for _____ job in marketing.
Đáp án
1. a, a
2. a
3. the
4. the
5. the
6. the
7. a
8. a
9. a
10. the
11. the
12. the
13. the
14. a
15. a
Ex 5. Điền vào chỗ trống mạo từ thích hợp.
1. She's _____ honest person.
2. We had _____ wonderful time at the beach.
3. It will take us about _____ hour to get there.
4. This is _____ book I was telling you about.
5. He's _____ great actor.
6. I visited _____ museum yesterday.
7. It's _____ pleasure to meet you.
8. I don't have _____ car, so I walk to work.
9. They have _____ beautiful garden.
10. She bought _____ new dress for the party.
11. We live in _____ old house.
12. He's _____ only person who can solve this problem.
13. This is _____ interesting story.
14. I had _____ coffee this morning.
15. It was _____ rainy day.
Đáp án
1. an
2. a
3. an
4. the
5. a
6. a
7. a
8. a
9. a
10. a
11. an
12. the
13. an
14. some
15. a
Ex 6. Chọn đáp án đúng.
1. _____ elephant is a large animal.
a. An
b. A
c. The
2. They have _____ cat and _____ dog.
a. a / a
b. an / a
c. the / a
3. I saw _____ beautiful flower in the garden.
a. a
b. an
c. the
4. He is studying to become _____ doctor.
a. a
b. an
c. the
5. We visited _____ Louvre museum in Paris.
a. a
b. an
c. the
6. Do you have _____ car?
a. an
b. a
c. the
7. She is reading _____ interesting book.
a. a
b. an
c. the
8. I want to buy _____ new phone.
a. a
b. an
c. the
9. _____ moon is very bright tonight.
a. A
b. An
c. The
10. I met _____ old friend yesterday.
a. a
b. an
c. the
Đáp án
1. A - An
2. A _ a/a
3. A - a
4. A - a
5. C - the
6. B - a
7. B - an
8. A - a
9. C- the
10. B - an
Ex 7. Điền mạo từ thích hợp hoặc để trống (có thể là mạo từ rỗng).
1. _____ sun is a star at the center of our solar system.
2. I watched _____ movie last night.
3. She's _____ intelligent girl.
4. They live in _____ apartment near _____ beach.
5. We had _____ dinner at _____ Italian restaurant.
6. This is _____ best book I've ever read.
7. He wants to become _____ doctor when he grows up.
8. _____ Nile is the longest river in the world.
9. _____ English language is spoken in many countries.
10. My father is _____ engineer.
11. They visited _____ Eiffel Tower when they were in Paris.
12. _____ Mount Everest is the highest mountain on Earth.
13. _____ Pacific Ocean covers a vast area.
14. She's reading _____ novel by a famous author.
15. He's studying for _____ MBA.
Đáp án
1. The
2. A
3. An
4. an / the
5. A / an
6. The
7. a
8. The
9. The
10. an
11. the
12. Ø
13. The
14. a
15. an
Ex 8. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống (có thể là mạo từ rỗng).
1. _____ Great Wall of China is a famous landmark.
2. He lives in _____ United States.
3. _____ Amazon River is the second-longest river in the world.
4. _____ Sahara Desert is the largest hot desert.
5. _____ Mount Everest is the highest peak on Earth.
6. They traveled across _____ Atlantic Ocean.
7. We spent our vacation on the coast of _____ Mediterranean Sea.
8. _____ Nile is a historic river.
9. She stayed in _____ London for a month.
10. Her husband is from _____ California.
11. They explored _____ Gobi Desert on their journey.
12. They sailed across _____ Black Sea.
13. He's always wanted to visit _____ Rome.
14. She lived in _____ Asia for several years.
15. _____ Tuscany region is known for its beautiful landscapes.
16. I backpacked through _____ Europe.
17. Her village is near _____ Lake Titicaca.
18. Would you like to visit _____ South America?
19. They live near _____ Thames River.
20. I think _____ Cornwall is a beautiful part of England.
Đáp án
1. The
2. the
3. The
4. The
5. Ø
6. the
7. the
8. The
9. Ø
10. Ø
11. the
12. the
13. Ø
14. Ø
15. the
16. Ø
17. Ø
18. Ø
19. the
20. Ø
Ex 9. Tìm lỗi sai trong mạo từ của các câu sau và sửa lại.
1. She is studying to become the teacher.
2. I saw an beautiful bird in the park.
3. He wants to be a actor in Hollywood.
4. Can you pass me a salt, please?
5. We visited Eiffel Tower during our trip to Paris.
6. I want to buy the new car.
7. I don't have a time for this right now.
8. They have an dog and an cat.
9. He's a astronaut, one of a few who've been to the moon.
10. We stayed at an Marriott hotel during our vacation.
11. Do you have the book I can borrow?
12. He's studying to be a engineer.
13. I'm going to take a dog for a walk.
14. I need the umbrella because it's raining.
15. She's the scientist who specializes in climate research.
Đáp án
1. a (She is studying to become a teacher.)
2. a (I saw a beautiful bird in the park.)
3. an (He wants to be an actor in Hollywood.)
4. the (Can you pass me the salt, please?)
5. the (We visited the Eiffel Tower during our trip to Paris.)
6. a (I want to buy a new car.)
7. the (I don't have the time for this right now.)
8. a, a (They have a dog and a cat.)
9. an, the (He's an astronaut, one of the few who've been to the moon.)
10. the (We stayed at the Marriott hotel during our vacation.)
11. a (Do you have a book I can borrow?)
12. an (He's studying to be an engineer.)
13. the (I'm going to take the dog for a walk.)
14. an (I need an umbrella because it's raining.)
15. a (She's a scientist who specializes in climate research.)
Ex 10. Khoanh tròn vào lựa chọn đúng trong các câu sau
1. Is he going to a/ an/ the event next Monday?
2. Are you going to a/ an/ the party next Saturday?
3. We adopted a/ an/ the adorable puppy last week.
4. I met a/ an/ the interesting person at the conference.
5. Let’s watch a/ an/ the movie tonight.
6. She was wearing a/ an/ the beautiful dress at the party.
7. Isabella is a/ an/ the talented musician.
8. Do you know how to get to a/ an/ the museum downtown?
9. My brother is a/ an/ the architect.
10. We had a/ an/ the delicious dinner at that new restaurant.
Đáp án
1. the
2. the
3. an
4. an
5. a
6. a
7. a
8. the
9. an
10. a
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: