Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Mạo từ A – An – The | Định nghĩa, phân biệt cách sử dụng và bài tập vận dụng
Mạo từ A / An / The trong tiếng Anh thường đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
Chúng ta sẽ sử dụng từ “The” khi danh từ chỉ đối tượng/ sự vật trong đoạn hội thoại được cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó là gì.
Ngược lại, khi người nói nhắc đến một đối tượng chung chung hoặc chưa xác định được thì chúng ta sử dùng 2 mạo từ bất định, đó là A, An. Ví dụ:
Có 2 loại mạo từ, đó là:
Cách sử dụng chung của mỗi loại mạo từ A An The khác nhau cụ thể như sau:
A/An | The |
|
|
Note: Bạn nên thành thạo cách sử dụng mạo từ a an the khi muốn luyện thi tiếng Anh IELTS vì đây là kiến thức cơ bản nhất.
Cách dùng | Ví dụ |
The được sử dụng khi vật thể/ nhóm vật thể được nhắc đến là duy nhất |
|
The + N (danh từ này vừa được đề cập/ nhắc tới trước đó) |
|
The + N (danh từ này được xác định bởi một cụm từ/ một mệnh đề) |
|
The + N (danh từ là vật riêng biệt) |
|
The đứng trước so sánh cực cấp. The + first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)… khi các từ tiếng Anh này được dùng như tính từ/ đại từ |
|
The + N số ít (N tượng trưng cho một nhóm thú/ đồ vật) |
|
The + N số ít + V số ít. Đại từ trong câu sẽ là he/ she/ it |
|
The + ADI tượng trưng cho một nhóm người |
|
The + N chỉ sông, biển, dãy núi, quần đảo, tên gọi số nhiều của các quốc gia, sa mạc, miền |
|
The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình… |
|
Lưu ý KHÔNG được sử dụng The trong các trường hợp sau:
Mạo từ | Cách dùng | Ví dụ |
A |
|
|
An |
|
|
Lưu ý KHÔNG được sử dụng A và An trong các trường hợp sau:
Sai: A dogs
Đúng: Dogs
Tuyết đối không sử dụng mạo từ A An The trong các trường hợp sau:
Khi nói về những sự vật chung chung, không sử dụng mạo từ A An The.
Khi nói về chủ đề thể thao và các trò chơi giải trí, không sử dụng mạo từ A An The.
Trước tên gọi của các quốc gia/ ngôn ngữ, không sử dụng mạo từ A An The.
Ex 1: Điền mạo từ A An The thích hợp vào chỗ trống.
1. My sister is studying at………… university in Ha Noi City.
2. Msr. Tram speaks ………… English.
3. I borrowed ………… pen from your pile of pencils and pens.
4. Nam likes to play ………… badminton.
5. I bought ………… umbrella to go out in the rain.
6. I lived on ………… Nguyen Trai Street when I first came to Ha Noi city.
7. Ha Noi is the capital of ………… Vietnam.
8. My wife’s family speaks ………… Polish.
9. ………… orange a day keeps your enemy away.
10. Our neighbors have ………… bunny and ………… hedgehog.
Đáp án
1. a
2. no article needed
3. a
4. no article needed
5. an
6. no article needed
7. no article needed
8. no article needed
9. an
10. a/a
Ex 2: Điền mạo từ A An The thích hợp hoặc để trống
1. Your fish soup is so good. ______ meat is pretty tender.
2. Are you interested in ______ law of attraction or ______psychology?
3. My sister got married but ______ marriage wasn’t very successful.
4. Do you know any of ______ people who live across ______ road?
5. After ______ work the CEO usually invites her staff to ______ bar.
Đáp án
1. The
2. – / –
3. the
4. the /the
Ex 3. Điền mạo từ
1. Can you recommend me … luxury restaurant?
2. I saw … accident this morning.
3. My friend lives in the city. It is …most developed region of Vietnam.
4. This house is very beautiful, do you have .. garden?
5. We ate dinner at … luxury restaurant in the city.
6. There isn’t … airport near where we live
7. There are two cars in the parking lot: … black one and a white one. My neighbor’s black one.
8. Today is a fine day. Let’s sit in … .garden.
9. Are you going for business next week?
No, … week after next
10. … teacher is Lan’s aunt.
Đáp án
1. a – 2. an – 3. the – 4.a – 5.a – 6.an – 7.a – 8. the – 9. the – 10. the
Ex 4. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống.
1. I have _____ dog and _____ cat.
2. She's a student at _____ university in London.
3. Can you pass me _____ salt, please?
4. He is _____ only child in his family.
5. They went to _____ cinema last night.
6. _____ Earth is our home planet.
7. I need to buy _____ new car soon.
8. My father is _____ doctor.
9. She bought _____ dress for the party.
10. We went to _____ beach last weekend.
11. _____ sky is clear tonight.
12. I don't have _____ time to finish this.
13. _____ Moon is Earth's natural satellite.
14. Do you have _____ book I can borrow?
15. He's looking for _____ job in marketing.
Đáp án
1. a, a
2. a
3. the
4. the
5. the
6. the
7. a
8. a
9. a
10. the
11. the
12. the
13. the
14. a
15. a
Ex 5. Điền vào chỗ trống mạo từ thích hợp.
1. She's _____ honest person.
2. We had _____ wonderful time at the beach.
3. It will take us about _____ hour to get there.
4. This is _____ book I was telling you about.
5. He's _____ great actor.
6. I visited _____ museum yesterday.
7. It's _____ pleasure to meet you.
8. I don't have _____ car, so I walk to work.
9. They have _____ beautiful garden.
10. She bought _____ new dress for the party.
11. We live in _____ old house.
12. He's _____ only person who can solve this problem.
13. This is _____ interesting story.
14. I had _____ coffee this morning.
15. It was _____ rainy day.
Đáp án
1. an
2. a
3. an
4. the
5. a
6. a
7. a
8. a
9. a
10. a
11. an
12. the
13. an
14. some
15. a
Ex 6. Chọn đáp án đúng.
1. _____ elephant is a large animal.
a. An
b. A
c. The
2. They have _____ cat and _____ dog.
a. a / a
b. an / a
c. the / a
3. I saw _____ beautiful flower in the garden.
a. a
b. an
c. the
4. He is studying to become _____ doctor.
a. a
b. an
c. the
5. We visited _____ Louvre museum in Paris.
a. a
b. an
c. the
6. Do you have _____ car?
a. an
b. a
c. the
7. She is reading _____ interesting book.
a. a
b. an
c. the
8. I want to buy _____ new phone.
a. a
b. an
c. the
9. _____ moon is very bright tonight.
a. A
b. An
c. The
10. I met _____ old friend yesterday.
a. a
b. an
c. the
Đáp án
1. A - An
2. A _ a/a
3. A - a
4. A - a
5. C - the
6. B - a
7. B - an
8. A - a
9. C- the
10. B - an
Ex 7. Điền mạo từ thích hợp hoặc để trống (có thể là mạo từ rỗng).
1. _____ sun is a star at the center of our solar system.
2. I watched _____ movie last night.
3. She's _____ intelligent girl.
4. They live in _____ apartment near _____ beach.
5. We had _____ dinner at _____ Italian restaurant.
6. This is _____ best book I've ever read.
7. He wants to become _____ doctor when he grows up.
8. _____ Nile is the longest river in the world.
9. _____ English language is spoken in many countries.
10. My father is _____ engineer.
11. They visited _____ Eiffel Tower when they were in Paris.
12. _____ Mount Everest is the highest mountain on Earth.
13. _____ Pacific Ocean covers a vast area.
14. She's reading _____ novel by a famous author.
15. He's studying for _____ MBA.
Đáp án
1. The
2. A
3. An
4. an / the
5. A / an
6. The
7. a
8. The
9. The
10. an
11. the
12. Ø
13. The
14. a
15. an
Ex 8. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống (có thể là mạo từ rỗng).
1. _____ Great Wall of China is a famous landmark.
2. He lives in _____ United States.
3. _____ Amazon River is the second-longest river in the world.
4. _____ Sahara Desert is the largest hot desert.
5. _____ Mount Everest is the highest peak on Earth.
6. They traveled across _____ Atlantic Ocean.
7. We spent our vacation on the coast of _____ Mediterranean Sea.
8. _____ Nile is a historic river.
9. She stayed in _____ London for a month.
10. Her husband is from _____ California.
11. They explored _____ Gobi Desert on their journey.
12. They sailed across _____ Black Sea.
13. He's always wanted to visit _____ Rome.
14. She lived in _____ Asia for several years.
15. _____ Tuscany region is known for its beautiful landscapes.
16. I backpacked through _____ Europe.
17. Her village is near _____ Lake Titicaca.
18. Would you like to visit _____ South America?
19. They live near _____ Thames River.
20. I think _____ Cornwall is a beautiful part of England.
Đáp án
1. The
2. the
3. The
4. The
5. Ø
6. the
7. the
8. The
9. Ø
10. Ø
11. the
12. the
13. Ø
14. Ø
15. the
16. Ø
17. Ø
18. Ø
19. the
20. Ø
Ex 9. Tìm lỗi sai trong mạo từ của các câu sau và sửa lại.
1. She is studying to become the teacher.
2. I saw an beautiful bird in the park.
3. He wants to be a actor in Hollywood.
4. Can you pass me a salt, please?
5. We visited Eiffel Tower during our trip to Paris.
6. I want to buy the new car.
7. I don't have a time for this right now.
8. They have an dog and an cat.
9. He's a astronaut, one of a few who've been to the moon.
10. We stayed at an Marriott hotel during our vacation.
11. Do you have the book I can borrow?
12. He's studying to be a engineer.
13. I'm going to take a dog for a walk.
14. I need the umbrella because it's raining.
15. She's the scientist who specializes in climate research.
Đáp án
1. a (She is studying to become a teacher.)
2. a (I saw a beautiful bird in the park.)
3. an (He wants to be an actor in Hollywood.)
4. the (Can you pass me the salt, please?)
5. the (We visited the Eiffel Tower during our trip to Paris.)
6. a (I want to buy a new car.)
7. the (I don't have the time for this right now.)
8. a, a (They have a dog and a cat.)
9. an, the (He's an astronaut, one of the few who've been to the moon.)
10. the (We stayed at the Marriott hotel during our vacation.)
11. a (Do you have a book I can borrow?)
12. an (He's studying to be an engineer.)
13. the (I'm going to take the dog for a walk.)
14. an (I need an umbrella because it's raining.)
15. a (She's a scientist who specializes in climate research.)
Ex 10. Khoanh tròn vào lựa chọn đúng trong các câu sau
1. Is he going to a/ an/ the event next Monday?
2. Are you going to a/ an/ the party next Saturday?
3. We adopted a/ an/ the adorable puppy last week.
4. I met a/ an/ the interesting person at the conference.
5. Let’s watch a/ an/ the movie tonight.
6. She was wearing a/ an/ the beautiful dress at the party.
7. Isabella is a/ an/ the talented musician.
8. Do you know how to get to a/ an/ the museum downtown?
9. My brother is a/ an/ the architect.
10. We had a/ an/ the delicious dinner at that new restaurant.
Đáp án
1. the
2. the
3. an
4. an
5. a
6. a
7. a
8. the
9. an
10. a
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận