Nguyên âm đôi - Định nghĩa, cách phát âm, các nhóm nguyên âm đôi và bài tập (2025)

1900.com.vn biên soạn và giới thiệu bài viết về Nguyên âm đôi bao gồm: Định nghĩa, cách phát âm, các nhóm nguyên âm đôi và bài tập. Từ đó giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Nguyên âm đôi - Định nghĩa, cách phát âm, các nhóm nguyên âm đôi và bài tập

Tổng quan về nguyên âm

Nguyên âm trong tiếng Anh là các âm mà khi bạn phát âm, luồng khí đi ra từ thanh quản trôi chảy, không bị cản trở. Lúc này, dây thanh quản rung lên và bạn có thể cảm nhận được sự rung động này bằng cách sờ tay vào cuống họng. 

Trong tiếng Anh có hai loại nguyên âm: Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.

Các nguyên âm đơn trong tiếng Anh bao gồm: /i:/, /i/, /æ/, /e/, /u:/, /ʊ/, /a:/, /ʌ/, /ɔ:/, /ɒ/, /ɜ:/, /ə/. 

Những nguyên âm đơn này là cơ sở để tạo nên những nguyên âm đôi. Vậy nguyên âm đôi là gì và có mấy loại?

Nguyên âm đôi là gì? Các nhóm nguyên âm đôi trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, nguyên âm đôi hoàn chỉnh được kết hợp từ 2 nguyên âm đơn. Tuy được ghép lại như vậy nhưng cách phát âm của chúng không theo từng âm đơn riêng lẻ. 

Trong nguyên âm đôi, có hai thành phần chính: nguyên âm chính nằm trước và nguyên âm khép nằm sau. Nói cách khác, khi bạn đọc xong âm đầu tiên, miệng sẽ khép lại theo khẩu hình của âm thứ hai chứ không phát ra âm như âm thứ nhất.

Các nhóm nguyên âm đôi:

8 nguyên âm đôi trong tiếng Anh được tạo ra bằng cách ghép các nguyên âm đơn lại với nhau và được chia thành 3 nhóm:

  • Nhóm tận cùng là ə: /ɪə/ (here), /eə/ (hair), /ʊə/ (tour).
  • Nhóm tận cùng là ɪ: /eɪ/ (say), /aɪ/ (hi), /ɔɪ/ (toy).
  • Nhóm tận cùng là ʊ: /əʊ/ (cold), /aʊ/ (how).

8 Cách phát âm các nguyên âm đôi

1. Cách phát âm nguyên âm /ɪə/

Như định nghĩa của âm nguyên âm đôi, âm /ɪə/ được tạo thành bởi sự kết hợp giữa 2 nguyên âm là /ɪ/ và /ə/. Vì vậy chúng ta có 2 bước để phát âm như sau:

  • Bước 1: Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, nâng lưỡi cao để phát âm âm chính /ɪ/
  • Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, hạ lưỡi về vị trí thư giãn. Đồng thời phát âm âm khép /ə/ => Ghép lại chúng ta có âm /ɪə/, /ɪə/, /ɪə/

Examples: here /hɪər/, real /rɪəl/, hear /hɪər/

2. Cách phát âm nguyên âm /eə/

Âm /eə/ = /e/ + /ə/. Để phát âm âm này, bạn làm theo hai bước sau:

  • Bước 1: Mở miệng ngang sang hai bên, hạ thấp lưỡi & quai hàm 1 chút để phát âm âm /e/.
  • Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, thả lỏng môi & lưỡi để phát âm âm /ə/ => Ghép lại chúng ta có âm /eə/, /eə/, /eə/

Examples: air /eər/, wear /weər/, care /keər/

3. Cách phát âm nguyên âm /ʊə/

Cũng như các nguyên âm đôi khác, Âm /ʊə/ là sự kết hợp giữa /ʊ/ và /ə/. Để phát âm chuẩn âm này, các bạn tiếp tục làm theo 2 bước đơn giản sau:

  • Bước 1: Tru tròn hai môi, nâng cao cuống lưỡi để phát âm âm /ʊ/
  • Bước 2: Miệng và lưỡi trở về vị trí thư giãn, đồng thời phát âm âm /ə/ => Ghép lại chúng ta có âm /ʊə/, /ʊə/, /ʊə/

Examples: poor /pʊə(r)/, tour /tʊər/, sure /ʃʊə(r)/

4. Cách phát âm nguyên âm /eɪ/

Như định nghĩa của âm nguyên âm đôi, âm /eɪ/ được tạo thành bởi sự kết hợp của /e/ và /ɪ/.Vì vậy để phát âm hai âm này, bạn cần làm theo hai bước:

  • Bước 1: Miệng mở rộng sang ngang, hạ lưỡi & hàm xuống 1 chút, đồng thời phát âm âm /e/
  • Bước 2: Từ từ nâng lưỡi & hàm lên một chút rồi phát âm /ɪ/ => Ghép lại chúng ta có âm /eɪ/, /eɪ/, /eɪ/ 

Examples: age /eɪdʒ/, break /breɪk/, say /seɪ/

5. Cách phát âm nguyên âm /aɪ/

Âm /aɪ/ là sự kết hợp của âm /a/ và âm /ɪ/ Các bước để phát âm /aɪ/ sẽ như sau

  • Bước 1: Miệng mở rộng & to, lưỡi hạ thấp đồng thời phát âm âm /a/
  • Bước 2: Từ từ nâng lưỡi & hàm lên 1 chút rồi phát âm âm /ɪ/ => Ghép lại chúng ta có âm /aɪ/, /aɪ/, /aɪ/

Examples: like /laɪk/, dry /draɪ/, right /raɪt/

6. Cách phát âm nguyên âm /ɔɪ/

Cũng như các nguyên âm đôi khác, âm /ɔɪ/ là sự kết hợp của âm /ɔ:/ và âm /ɪ/. Ta có các bước để phát âm âm /ɔɪ/ như sau:

  • Bước 1: Chu tròn môi, hạ thấp đầu lưỡi và quai hàm, đồng thời phát âm âm /ɔ/
  • Bước 2: Từ tư nâng lưỡi & quai hàm lên một chút rồi phát âm âm /ɪ/ => Ghép lại chúng ta có âm /ɔɪ/, /ɔɪ/, /ɔɪ/

Examples: coin /kɔɪn/, voice /vɔɪs/, enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

7. Cách phát âm nguyên âm /əʊ/

Như định nghĩa của âm nguyên âm đôi, âm /əʊ/ được tạo thành bởi hai nguyên âm đơn là /ə/ và /ʊ/. Vì vậy chúng ta có 2 bước để phát âm như sau:

  • Bước 1: Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình, đồng thời phát âm âm /ə/
  • Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/ => Ghép lại chúng ta có âm /əʊ/, /əʊ/, /əʊ/

Examples: show /ʃəʊ/, toe /təʊ/, boat /bəʊt/

8. Cách phát âm nguyên âm /aʊ/

Tiếp theo, với âm /aʊ/ sẽ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/. Vì vậy chúng ta có 2 bước để phát âm như sau:

  • Bước 1: Miệng mở rộng và to, lưỡi hạ thấp, đồng thời phát âm âm /a/.
  • Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/ => Ghép lại chúng ta có âm /aʊ/, /aʊ/, /aʊ/

Examples: mouth /maʊθ/, shout /ʃaʊt/, down /daʊn/

Luyện tập phát âm chuẩn theo IELTS Speaking

1. Luyện tập phát âm từng từ

Một từ trong tiếng Anh sẽ được  tạo thành từ các nguyên âm hoặc phụ âm hoặc sự kết hợp của cả hai. Việc chúng ta cần làm đầu tiên là  phiên âm chúng riêng thành các âm và luyện tập từng âm một.

Khi chúng ta đã quen dần với các âm, chúng ta hãy kết hợp chúng và đọc chúng thành một từ hoàn chỉnh. Lần đầu tiên, bạn cần đọc chính xác từng từ  và quen để dần, đừng vội đọc cả câu.

  • Ví dụ, từ hit được phiên âm là / hit /, chúng ta sẽ chia nó thành 3 thành phần, / h / – / i / – / t / và luyện tập từng âm một.

2. Luyện tập trọng âm và Melody

Tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến. Trong một từ sẽ có các phần quan trọng cần được nhấn mạnh hơn phần còn lại. Bạn phải xác định điểm nhấn mạnh của từ ở đâu để có thể phát âm được  tự nhiên.

Trọng âm còn được chú ý trong các từ khi nói các câu, chúng ta cần lưu ý đến ngữ điệu (Melody) của câu. Tùy vào ý định của người nói mà câu sẽ được lên hay xuống giọng như một số từ được phát âm rõ ràng hơn để nhấn mạnh từ trong câu.

3. Luyện tập phát âm theo câu

Luyện phát âm tiếng Anh trong câu có nghĩa là bạn sẽ luyện phát âm một câu hoàn chỉnh không chỉ đúng âm, đúng trọng âm, đúng ngữ điệu mà còn bổ sung thêm các kỹ thuật khác như nối âm, nuốt âm, v.v.

Điều này có thể có nghĩa là bạn sẽ phải học các quy tắc sử dụng các kỹ thuật này và luyện tập để có thể phát âm một câu  tự nhiên. Tốt hơn nữa, bạn có thể đưa cảm xúc của mình vào  quá trình phát âm để làm cho câu diễn đạt hơn.

BÀI TẬP PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM ĐÔI 

Bài 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. heavy        B. head        C.weather        D.easy
  2. A. stoo        B. choose         C.look        D.took
  3. A. pleasure         B. many         C.release        D.unpleasant
  4. A. few        B. new         C.threw         D.knew
  5. A. weight         B. eight         C.height        D.eight

Đáp án

  1. D
  2. B
  3. C
  4. C
  5. C

Bài 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. flood        B. good        C.foot        D.look
  2. A. release         B. nearly         C.real         D.clear
  3. A. thousand         B. southern         C.loud         D.mouth
  4. A. culture         B. manure         C.future         D.nature
  5. A. mountain         B. blouse         C.ground        D.soup

Đáp án

  1. A
  2. A
  3. C
  4. B
  5. D

Bài 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. how        B. now        C.cow         D.low
  2. A. boy        B. toy         C.boil         D.foil
  3. A. hear         B. bear         C.beer        D.near
  4. A. tour         B. sure         C.pure         D.cure
  5. A. fair         B. hair         C.their         D.hear

Đáp án

  1. D
  2. D
  3. B
  4. B
  5. D

Bài 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. fire        B. hire         C.tire        D.care
  2. A. coat         B. boat         C.shout         D.float
  3. A. out         B. shout         C.bout         D.ought
  4. A. point         B. join         C.coin        D.gone
  5. A. play         B. say         C.day        D.stay

Đáp án

  1. D
  2. C
  3. B
  4. C
  5. A

Bài 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. near        B. dear        C.bear         D.clear
  2. A. tour         B. sure         C.four         D.pure
  3. A. slow        B. show        C.blow       D.now
  4. A. their        B. bear         C.chair         D.pear
  5. A. hire         B. tire         C.fire         D.there

Đáp án

  1. D
  2. C
  3. B
  4. C
  5. A

Bài 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. goal        B. coal        C.foul        D.roll
  2. A. train         B. rain         C.gain         D.mountain
  3. A. brown         B. crown         C.grown         D.town
  4. A. boy         B. joy         C.toy         D.gone
  5. A. late        B. great        C.plate        D.state

Đáp án

  1. C
  2. D
  3. C
  4. D
  5. B

Bài 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. proud       B. cloud        C.loud         D.road
  2. A. fear        B. near         C.dear        D.tear
  3. A. known         B. own         C.town        D.thrown
  4. A.clear         B.beer         C.year         D.pear
  5. A. home         B. some         C.dome         D.roam

Đáp án

  1. D
  2. D
  3. C
  4. D
  5. B

Bài 8: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. hear        B. fear         C.dear         D.wear
  2. A. near         B. appear         C.bear        D.idea
  3. A. fear        B. smear         C.bear        D.weary
  4. A. slow        B. snow       C.now         D.know
  5. A. smile         B. fine        C.kite      D.city

Đáp án

  1. D
  2. C
  3. C
  4. C
  5. D

Bài 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. cry          B. sunny        C.fly       D.why
  2. A. town         B. down         C.know         D.brown
  3. A. our         B. about         C.though         D.rough
  4. A. could         B. shoulder         C.mouse         D.house
  5. A. bounce        B. out        C.sound        D.poultry

Đáp án

  1. B
  2. C
  3. C
  4. B
  5. D

Bài 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. noun        B. should        C.account        D.mountain
  2. A. cheer         B. idea         C.career         D.parent
  3. A. nightmare        B. atmosphere         C.clearly         D.nearby
  4. A. chair         B. scared         C.theatre         D.wear
  5. A. great        B. teacher        C.meat        D.seat

Đáp án

  1. B
  2. D
  3. A
  4. C
  5. A

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo