Pass out là gì? | Cách sử dụng, Một số lưu ý khi sử dụng Pass out trong tiếng Anh và bài tập vận dụng Pass out
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Pass out là gì? | Cách sử dụng, Một số lưu ý khi sử dụng Pass out trong tiếng Anh và bài tập vận dụng Pass out giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Pass out là gì? | Cách sử dụng, Một số lưu ý khi sử dụng Pass out trong tiếng Anh và bài tập vận dụng Pass out
Pass out là gì?
Pass out là một phrasal verb, một cụm động từ trong tiếng Anh được tạo thành bởi hai từ là từ "pass" và từ "out".
Pass là một động từ trong tiếng Anh với hàm nghĩa tiếng Việt phổ biến là vượt qua, trải qua, đi ngang qua.
Ví dụ: If you pass the supermarket on the way to home, please get me a chocolate bar. (nếu bạn đi ngang qua cái siêu thị gần nhà thì làm ơn hãy lấy cho tôi một thanh chocolate nhé!)
I pass the exam. Now I am so satisfied with my efforts. (Tôi đã vượt qua kì thi. Bây giờ tôi rất hài lòng với những nỗ lực của mình)
Jeremy has passed this way without me. (Jeremy đã đi qua con đường này mà không có tôi)
Cách sử dụng Pass out trong tiếng Anh
1. Pass out: bị bất tỉnh trong một khoảng thời gian ngắn, chẳng hạn như bị bênh tật, bị thương nặng hoặc say rượu.
Ví dụ: Maria passed out from intense stress.
(Mary ngất đi vì quá căng thẳng)
I had passed out from heat exhaustion (Tôi ngất xỉu do kiệt sức vì nóng)
I passed out in front of everyone. (Tôi ngất xỉu trước mặt mọi người)
If you didn't get sleep soon, you could pass out.(Nếu bạn không ngủ sớm, bạn có thể sẽ ngất xỉu)
Martin passed out because he got so drunk (Martin ngất xỉu vì anh ta quá say)
2. Pass out: Tốt nghiệp trường cao đẳng quân sự
Ví dụ: The new oficers passed out from Hải Quân on Monday 12January.(Các tân binh từ trường Hải QUân đã tốt nghiệp vào thứ hai ngày 12 tháng 1.)
3. Pass out something: cung cấp gì đó cho một người trong một nhóm người
Ví dụ: My class monitor passed out the notebooks.(Lớp trưởng của tôi đang phát những quyển sổ)
My teacher passed out books. (Giáo viên của tôi đang phân phát những quyển sách)
Một số phrasal verb với "pass" thường gặp trong tiếng Anh
1. Pass around: Truyền hoặc trao đổi cái gì đó từ người này qua người khác.
Ví dụ: Irene passed the notice around (Anh ấy đã truyền cái thông báo cho người xung quanh)
We started passing food around (chúng tôi chuyển đồ ăn vòng quanh cho nhau)
The midfielders and defenders passed the ball around in their end of the field. (Các tiền vệ và hậu vệ chuyển bóng xung quanh phần sân của họ)
2. Pass away: Qua đời, từ trần, mất, chết.
Ví dụ: My grandmother passed away peacefully in the hospital (Bà của tôi đã qua đời một cách bình yên tại bênh viện)
My cat passed away in my arms. (con mèo của tôi đã mất đi trong vòng tay của tôi)
3. Pass by : đi nhanh qua, ghé qua thăm hoặc lỡ một cơ hội
Ví dụ: John passed by my house on the way home (John đã đi ngang qua nhà tôi trên đường về nhà anh ấy)
I was just passing by when I saw the accident (tôi chỉ đi lướt qua khi tôi nhìn thấy tai nạn)
4. Pass on: Gửi một thông điệp nào đó, từ chối lời mời
Ví dụ: Will they pass on that the plane has been delayed?
(Liệu họ có thông báo rằng chuyến bay sẽ bị chậm không?)
I'll pass the message on you when Jenifer gets back (tôi sẽ nhắn tin tin cho bạn khi Jenifer trở lại)
5. Pass through: ghé thăm nơi nào đó và rời đi mau chóng
Ví dụ: He passed through Ha Noi on my way to Nha Trang. (Tôi đi qua Hà Nội trên đường tới Nha Trang)
We shall pass through this world but once (chúng ta sẽ đi qua thế giới này chỉ một lần)
I'm passing through Ohio on my way to Tokyo (Tôi đi qua Ohio trên đường tới Tokyo)
I want to pass through the desert (Tôi muốn được ghé thăm sa mạc)
6. Pass to: Cho ai đó quyền sở hữu, trách nhiệm hoặc trở thành chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về cái gì đó.
Ví dụ: This house will pass to his wife when he dies (Căn nhà này sẽ thuộc về vợ anh ta khi anh ta chết đi)
This car will pass to his son when he buys a new car. (Chiếc xe này sẽ thuộc về con ông ấy khi ông ấy mua một chiếc xe mới)
7. Pass up: Từ chối, bỏ qua một cơ hội hoặc một cái gì đó.
Ví dụ: She passed up the opportunity to go to Harvard because she had the baby (cô ấy bỏ qua cơ hội vào Harvard bởi vì cô ấy có em bé)
That sale is too good to pass up (Việc bán hàng đó quá tốt để bỏ qua)
8. Pass down: Truyền tải thông tin hoặc trao tài sản cho ai đó
Ví dụ: Nearly all the clothes I had as a kid were passed down by my sister (gần như tất cả quần áo tôi có khi còn nhỏ đề do chị gái tôi để lại)
9. Pass off: Thuyết phục hoặc chỉ một cái gì đó xảy ra theo cách nào đó.
Ví dụ: Our conversation passed off peacefully (Cuộc trò chuyện của chúng tôi đã diễn ra một cách yên bình)
Taylor's concert passed off successfully (Buổi biểu diễn của Taylor đã diễn ra thành công tốt đẹp)
My first date passed off badly (Buổi hẹn hò đầu tiên của tôi đã diễn ra trong tồi tệ.)
Bài tập vận dụng Pass out
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. He tried to _____ his watch as an Cartier, but I knew it was a fake
A. pass off
B. pass on
C. Pass out
2. Please can you tell Trang that swimming is canceled and ask her to _______ the message to Hoang.
A. Pass off
B. Pass away
C. pass on
3. I never should have ______ on that scholarship to study ballet in the UK. I really regret it.
A. passed up
B. Passed off
C. Passed out
4. That yoga class was exhausting, i thought I was going to_____
A. Pass up
B. Pass out
C. Pass off
5. I thought I _____ that we pushed the interview forward an hour, but he obviously didn’t get the
message.
A. passed away
B. passed on
C. passed up
6. Her mom just_____, so be gentle with him.
A. passed away
B. Passed off
C. Passed up
7. I think i will _______ the park next week, I just don’t have the cash
A. pass on
B. pass up
c. pass out
8. The shop assistant tried to________ that necklace as really valuable, but the customer saw right
through her.
A. pass off
B. Pass away
C. pass up
9. It’s a comfort to think that she _______ peacefully, in her sleep.
A. passed out
B. passed away
C. Passed up
10. I wish I hadn’t_______ going to the pub now. They all had a really good time.
A. Passed out
B. Passed up
C. Passed on
11. She_______ really suddenly. One minute she was standing, the next she was on the floor. She was
ok after a few seconds.
A. Passed up
B. Passed out
C. Passed away
12. No one should ever _______ on tea with the Queen.
A. Pass up
B. Pass out
C. Pass away
Đáp án
1. A
2.C
3.A
4.B
5.B
6.A
7.B
8.A
9.B
10.B
11.B
12.A
Bài tập 2: Hãy điền các giới từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phrasal verb của “pass”:
1. Could you pass this brochure ……………………………… ?
A. about
B. around
C. out
2. My grandmother passed ……………………………… last year.
A. out
B. away
C. off
3. Who was the boy who just passed ………………………………. the window?
A. up
B. by
C. down
4. He tried to pass it …………….. as an original painting but the curator could easily tell it was fake.
A. out
B. off
C. down
5. I have got a good job offer and I just don’t want to pass it …………………………………
A. out
B. on
C. out
6. She passed …………………………………. at the ripe old age of ninety.
A. off
B. on
C. out
7. All that belongs to him will pass ………………………………… his son when he dies.
A. for
B. on
C. to
8. I’m sorry but I think I will have to pass …………………………….. our invitation.Please select 2 correct
answers
A. up
B. on
C. out
9. He was furious with the management because they passed him ……………………………….. in favor
of a younger person.
A. off
B. over
C. on
10. I passed ………………………………. Mangalore on my way to Calicut.
A. about
B. over
C. through
Đáp án
1. B
2. B
3. B
4. B
5. B
6. B
7. C
8. A / B
9. B
10. C
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. She tried to _______ her watch as a Cartier one, but I knew it was fake.
A. Forge
B. Transfer
C. Distribute
2. Can you tell Trang that the swimming session has been canceled and ask her to _______ the
message to Hoàng?
A. Forge
B. Die
C. Forward
3. I shouldn’t have _______ the scholarship to study ballet in the UK. I truly regret it.
A. Missed
B. Fainted
C. Passed out
4. That yoga class was exhausting, I think I’m about to _______.
A. Miss
B. Faint
C. Skip
5. I thought I had _______ that we postponed the interview by an hour, but he clearly didn’t get the
notice.
A. Died
B. Transferred
C. Missed
6. Her mother just _______, so please be gentle with her.
A. Passed away
B. Skipped
C. Rejected
7. I think I will _______ the park trip next week, I just don’t have enough money.
A. Transfer
B. Decline
C. Faint
8. The store clerk tried to _______ the necklace as being valuable, but the customer saw through it.
A. Pretend B. Die C. Miss
9. It's comforting to think that she _______ peacefully, in her sleep.
A. Fainted
B. Passed away
C. Skipped
10. I wish I hadn’t _______ going to the pub now. They had a really good time.
A. Fainted
B. Missed
C. Declined
11. She _______ very suddenly. One minute she was standing, the next she collapsed on the floor. She
was fine after a few seconds.
A. Missed
B. Fainted
C. Passed away
12. No one should _______ when invited for tea with the Queen.
A. Skip
B. Faint
C. Pass away
Đáp án
1. A
2.C
3.A
4.B
5.B
6.A
7.B
8.A
9.B
10.B
11.B
12.A
Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau với Phrasal verb Pass dưới đây (chia động từ nếu cần):
pass down
pass along
pass out
pass by
pass around
pass up
1. After running the marathon, John was so exhausted that he __________.
2. Could you please __________ this message to your colleagues?
3. I couldn’t believe she __________ the job offer at that prestigious company.
4. During the meeting yesterday, they __________ the new brochures among the attendees.
5. Time __________ so quickly when you’re having fun!
6. Family traditions are often __________ from parents to children.
Đáp án
1. Passed out
2. Pass along
3. Passed up
4. Passed around
5. Passes by
6. Passed down
Bài tập 5: Điền từ "pass out" hoặc từ phù hợp khác vào chỗ trống để hoàn thành câu.
1. After running the marathon, he was so exhausted that he almost __________.
2. The volunteer __________ the flyers to everyone at the seminar.
3. He __________ from the military academy and became an officer.
Đáp án
1. pass out
2. passed out
3. passed out
Bài tập 6: Chọn cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu.
1. After drinking too much alcohol, he __________ (passed out / passed by) at the party.
2. She __________ (passed away / passed out) after battling the illness for many years.
3. They __________ (passed out / passed over) the pastries to the children.
Đáp án
1. pass out
2. pass away
3. passed out
Bài tập 7: Dịch câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấy đã ngất xỉu khi đang đứng giữa đám đông.
2. Anh ta phân phát sách giáo khoa cho các sinh viên.
3. Cô ấy tốt nghiệp từ học viện vào năm ngoái.
Đáp án
1. She passed out while standing in the crowd
2. He passed out textbooks to the students
3. She passed out from the academy last year.
Bài tập 8: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:
1. She decided to pass … the opportunity to study abroad.
2. Can you pass this information … to the team?
3. The old traditions were passed … from generation to generation.
4. He fainted and passed … during the heatwave.
5. The teacher passed … the assignments at the end of the class.
6. He often passes … his hometown on his way to work.
7. The book was so boring that I passed … it after a few chapters.
8. My grandfather’s watch was passed … to me after he passed away.
9. After a long illness, she passed … peacefully.
10. They had to pass … the dessert because they were too full.
Đáp án:
1. up
2. along
3. down
4. out
5. out
6. by
7. over
8. down
9. away
10. on
Bài tập 9: Hoàn thành câu với các cụm từ "Pass out", "Pass away"
1. At the concert, some audience members were too exhausted and they __________ halfway through.
2. His family was very sad to learn that his grandfather __________ last night.
3. She felt dizzy and __________ as soon as she walked into the room.
4. After hearing the bad news, the old woman couldn't bear the shock and __________.
5. The students in the class were very stressed because of the test, and some of them __________
during the lesson.
Đáp án
1: Pass out
2: Pass away
3: Pass out
4: Pass away
5: Pass out
Bài tập 10: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh có chứa "Pass"
1. (my / to / test / pass / I / yesterday)
2. (the / me / information / passed / on / she)
3. (by / passed / we / beautiful / many / landmarks)
4. (over / he / the / problems / passed / small)
5. (away / last / he / passed / week)
Đáp án
1. I passed my test yesterday.
2. She passed the information on to me.
3. We passed by many beautiful landmarks.
4. He passed over the small problems.
5. He passed away last week.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Câu nghi vấn tiếng Anh (Interrogative Sentence) | Định nghĩa, Các loại câu nghi vấn tiếng Anh và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Lead to | Cấu trúc - Cách dùng - Các từ, cụm từ đồng nghĩa với Lead to - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết vềInvite To V hay Ving | Định nghĩa, cấu trúc, các cụm từ và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.