Provide là gì? | Cách dùng, cụm từ đi kèm Provide bài tập vận dụng cấu trúc Provide
Provide là gì?
Phiên âm và phát âm trong tiếng Anh: /prəˈvaɪd/
Ví dụ:
- The government must provide decent housing for the poor. (Chính phủ phải cung cấp nhà ở tử tế cho người nghèo.)
Tuy nhiên, trong bối cảnh luật pháp hoặc hợp đồng, sẽ được dùng như một nội đồng từ, chỉ một việc gì đó cần được thực hiện và đồng nghĩa với từ “stipulate” (thực hiện).
Ví dụ:
- The competition rules provided that all contestants have to arrive on time. (Thể lệ cuộc thi quy định rằng tất cả các thí sinh phải đến đúng giờ.)
Thông thường, provide đóng vai trò một ngoại động từ, có nghĩa là cung cấp cho ai đó thứ mà họ cần, khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc tồn tại hoặc đưa ra quy định.
Từ đồng nghĩa gần nhất cho nét nghĩa này là “supply” (cung cấp).
Cách dùng cấu trúc Provide trong tiếng Anh
1. Cấu trúc Provide + with
Khi từ “provide” trong tiếng Anh có nghĩa là “cung cấp cho ai/ người nào đó thứ họ cần”, chúng ta sẽ sử dụng công thức Provide someone with something. Công thức cấu trúc Provide cụ thể:
S + provide + O1 + with O2
Ví dụ:
- The teachers in this room were provided with the handouts (Những giáo viên trong căn phòng đó đã được phát các tờ tài liệu).
- The little girls in this kindergarten will cause no trouble if the teacher provides them with their favourite toys (Những bé gái ở nhà trẻ đó sẽ không nghịch ngợm nếu người giáo viên cho chúng đồ chơi yêu thích của chúng).
2. Cấu trúc Provide + for
Khi Provide + for thì cấu trúc này trong tiếng Anh sẽ mang ý nghĩa là chu cấp/ chăm sóc ai/ người nào đó bằng cách kiếm tiền để mua sắm những thứ họ cần. Công thức cấu trúc Provide chung:
S + provide for + someone
Ví dụ:
- Although Nga is not our biological mother of children, she works hard to provide for them (Mặc dù Nga không phải mẹ đẻ của lũ trẻ, cô ấy làm việc chăm chỉ để chu cấp cho họ).
- The budget of my firm provides for a salary increase after half a year (Ngân sách của công ty tôi cung cấp để tăng lương sau nửa năm).
3. Cấu trúc Provide against something
Trong tiếng Anh, nếu bạn muốn miêu tả ai/ người nào đó “thực hiện kế hoạch gì để ngăn chặn/ đối phó với các tình hình xấu” thì hãy sử dụng cấu trúc Provide against something. Công thức cấu trúc Provide chung:
Provide against something
Ví dụ:
- Mountain operators don’t have a legal obligation to provide against a astraying or injury (Các nhà khai thác miền núi không có nghĩa vụ pháp lý phải cung cấp chống lại việc đi lạc hoặc bị thương).
- During the 6-month period in question, the consultancy company either wrote off or provided against bad debts of £300,000 (Trong khoảng thời gian 6 tháng được đề cập, công ty tư vấn đã xóa nợ hoặc cung cấp các khoản nợ khó đòi 300.000 bảng).
4. Cấu trúc Provide that
Cấu trúc Provide that sẽ không mang ý nghĩa là cung cấp hay chu cấp, mà cấu trúc này thường đi cùng với một mệnh đề tiếng Anh để diễn tả ý nghĩa “miễn là, chỉ cần” hoặc nếu điều kiện nào có thật thì điều gì đó sẽ xảy ra. Công thức cấu trúc Provide chung:
S + V, provided/providing that S + V
Ví dụ:
- Nam will make sure to tell Tien my message, provided that he meet her soon (Nam chắc chắn sẽ gửi lời của tôi tới Tiên, miễn là anh ta gặp được cô ấy sớm).
- Lan can drive a motorbike provided that she has a valid licence (Lan có thể lái xe máy với điều kiện là cô ấy có bằng hợp lệ).
Lưu ý: Trong cấu trúc Provide that, nếu chúng ta bỏ qua “that” thì ý nghĩa vẫn của cấu trúc này vẫn giữ nguyên. Ví dụ: Lan can drive a motorbike provided she has a valid licence (Lan có thể lái xe máy với điều kiện là cô ấy có bằng hợp lệ).
Từ/ cụm từ đi kèm với Provide
Từ/ cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
provide (something) under (something else |
Cung cấp hoặc chuẩn bị một cái gì đó theo yêu cầu hoặc thỏa thuận trong một số điều, chẳng hạn như hợp đồng hoặc phán quyết |
They agree to provide their services pro bono for 3 months under the terms of the court order.
Họ đồng ý cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp của họ trong 3 tháng theo các điều khoản của lệnh tòa.
|
take the goods the gods provide |
Tận dụng và tận hưởng may mắn hay cơ hội thuận lợi |
I don’t know why you’re so hung up on the fact that you had access to better education as a kid—take the goods the gods provide!
Tôi không biết tại sao bạn lại rất lo lắng về thực tế rằng bạn đã được tiếp cận với nền giáo dục tốt hơn khi còn là một đứa trẻ — hãy nhận lấy những thứ mà thượng đế cung cấp!
|
Bài tập cấu trúc Provide có đáp án chi tiết
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng nhất
1. We provided the mountain landslide victims _________ money and food.
2. The firm my husband used to work for provides life insurance benefits _________ all of its employees.
3. Team members in this club are provided _________ uniforms and equipment.
4. I will accept this task, provided _________ this CEO helps me.
5. Tram Anh is unable to provide ________ her family.
Đáp án:
1 – with |
2 – for |
3 – with |
4 – that |
5 – for |
Bài tập 2: Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng
1. If the price is reasonable, I will buy you anything you want.
➱ I will …………………………………. , providing ………………………………….. .
2. If you have the money in your account, you can withdraw up to $50 a day.
➱ Provided that ………………………………………………………………………… .
3. If no one else requires the book, you may keep it a further with.
➱ Providing ……………………………………………………………………………. .
4. If she does not owe too much on credit cards and loans, she may be able to borrow more.
➱ Provided that ………………………………………………………………………… .
5. If he doesn't spend too much time on video games, his exam's result will be better.
➱ Provided ……………………………………………………………………………... .
Đáp án:
1. I will buy you anything you want, providing the price is reasonable.
2. Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to $50 a day.
3. Providing no one else requires the book, you may keep the book a further week.
4. Provided that she does not
owe too much on credit cards and loans, she may be able to borrow more.
5. Provided he doesn't spend too much time on video games, his exam's result will be better.
Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. The landlord provides the people _________ amenity.
2. All companies provide the salary _________ all of employees.
3. Athletes in the national team are provided _________ uniforms and essential equipment.
4. My boss will accept your offer, provided _________ your company cuts the expenditure
5. Daniel is getting old and he is unable to provide ________ his family.
Đáp án:
1. With
2. To
3. With
4. That
5. For
Bài tập 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. You will succeed in higher education if you’re determined in your studies.
=> Provided that ________________________
2. If the weather is favorable, our crops this year will surely flourish.
=> Provided that ________________________
3. If Susie studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.
=> Provided that ________________________
4. I will answer only if he calls me first.
=> Providing that ________________________
5. If Marshall drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.
=> Providing that ________________________
Đáp án:
1. Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education
2. Provided that the weather is favorable, our crops this year will surely flourish
3. Provided that Susie studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt
4. Provided that he calls me first, I will answer
5. Provided that he’ll be able to stay up all night to work, Marshall drinks coffee
Bài tập 5: Provide đi với giới từ gì trong những trường hợp dưới đây? Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. They had helpfully provided us ……. instructions on how to find the house.
2. We provide legal advice and services …… our clients.
3. Television provides us ….. a convenient way to get the latest information.
4. We must provide ….. depreciation when calculating the costs.
5. She did not provide any evidence …. substantiate the claims.
6. We provide financial support …… low-income families.
7. We are here ….. provide the public with a service
8. He provided us ….. a lot of useful information.
9. The bill provides …. the automatic review of all death sentences.
Đáp án:
1. with
2. to
3. with
4. for
5. to
6. to
7. to
8. with
9. for
Bài tập 6: Viết lại những câu sau với Provide that/Providing that
1. We can hold the party in the garden if it doesn’t rain.
2. You can go out now as long as you finish your homework first.
3. If we avoid bad injuries, we can win the championship.
4. The public will be admitted to the galleries if they make a donation.
5. I can always lend you lumpsum money if you pay me back on time.
Đáp án:
1. We can hold the party in the garden provided that it doesn’t rain.
2. You can go out now provided that you finish your homework first.
3. We can win the championship, providing that we avoid bad injuries.\
4. The public will be admitted to the galleries, providing that they make a donation.
5. I can always lend you lumpsum money provided that you pay me back on time.
Bài tập 7: Chọn đáp án chính xác (1 trong 2 từ được gạch chân) trong các câu dưới đây.
1 – You can borrow my car unless/as long as you promise not to drive too fast.
2 – I’m playing tennis tomorrow unless/providing it rains.
3 – I’m playing tennis tomorrow unless/providing it doesn’t rain.
4 – I don’t mind if you come home late unless/as long as you come in quietly.
5 – I’m going now unless/provided you want me to stay.
6 – I don’t watch TV unless/as long as I’ve got nothing else to do.
7 – Children are allowed to use the swimming pool unless/provided they are with an adult.
8 – Unless/provided they are with an adult, children are not allowed to use the swimming pool.
9 – We can sit here in the corner unless/as long asyou’d rather sit over there by the window.
10 –
A: Our holiday cost a lot of money.
B: Did it? Well, that doesn’t matter unless/as long asyou enjoyed yourselves.
Đáp án:
1 – as long as
2 – unless
3 – providing
4 – as long as
5 – unless
6 – unless
7 – provided
8 – unless
9 – unless
10 – as long as
Bài tập 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. We provided the flood victims _________ food and clothing.
2. The company I used to work for provides life insurance benefits _________ all of its employees.
3. Team members are provided _________ equipment and uniforms.
4. I will accept the work, provided _________ you help me.
5. He is unable to provide ________ his family.
Đáp án:
1. with
2. for
3. with
4. that
5. for
Bài tập 9: Điền to/for, with, that hoặc against vào chỗ trống
1. The government is doing their best to provide ___ natural disasters.
2. He provided us ___ a bed to sleep on for the night.
3. Clark provided some food ___ the stray cats.
4. Providing ___ I meet her soon, I will give her this pair of shoes.
5. She’s working her hardest to provide ___ her child.
Đáp án:
1. against
2. with
3. to/for
4. that
5. for
Bài tập 10: Viết lại câu mà không thay đổi nghĩa gốc
1. If I get there in time, I will call you back.
⇒ Provided that
2. If I drank coffee, I would feel the urge to puke.
⇒ Providing that
3. If Nguyen studies hard enough he will ace the test.
⇒ Provided that
4. I would pick the phone up if it’s Jonah.
⇒ Provided that it’s
5. If you study well, I will buy you a Nintendo Switch.
⇒ Provided that
Đáp án:
1. Provided that I get there in time, I will call you back.
2. Providing that I drank coffee, I would feel the urge to puke now.
3. Provided that Nguyen studies hard enough, he will ace the test.
4. Provided that it’s Jonah, I would pick up the phone.
5. Provided that you study well, I will buy you a Nintendo Switch.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: