Provide là gì? | Cách dùng, cụm từ đi kèm Provide bài tập vận dụng cấu trúc Provide

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Provide là gì? | Cách dùng, cụm từ đi kèm Provide bài tập vận dụng cấu trúc Provide giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Provide là gì? | Cách dùng, cụm từ đi kèm Provide bài tập vận dụng cấu trúc Provide

Provide là gì?

Phiên âm và phát âm trong tiếng Anh: /prəˈvaɪd/

Ví dụ:

  • The government must provide decent housing for the poor. (Chính phủ phải cung cấp nhà ở tử tế cho người nghèo.)

Tuy nhiên, trong bối cảnh luật pháp hoặc hợp đồng, sẽ được dùng như một nội đồng từ, chỉ một việc gì đó cần được thực hiện và đồng nghĩa với từ “stipulate” (thực hiện).

Ví dụ:

  • The competition rules provided that all contestants have to arrive on time. (Thể lệ cuộc thi quy định rằng tất cả các thí sinh phải đến đúng giờ.)

Thông thường, provide đóng vai trò một ngoại động từ, có nghĩa là cung cấp cho ai đó thứ mà họ cần, khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc tồn tại hoặc đưa ra quy định.

Từ đồng nghĩa gần nhất cho nét nghĩa này là “supply” (cung cấp).

Cách dùng cấu trúc Provide trong tiếng Anh

1. Cấu trúc Provide + with

Khi từ “provide” trong tiếng Anh có nghĩa là “cung cấp cho ai/ người nào đó thứ họ cần”, chúng ta sẽ sử dụng công thức Provide someone with something. Công thức cấu trúc Provide cụ thể:

S + provide + O1 + with O2

Ví dụ:

  • The teachers in this room were provided with the handouts (Những giáo viên trong căn phòng đó đã được phát các tờ tài liệu).
  • The little girls in this kindergarten will cause no trouble if the teacher provides them with their favourite toys (Những bé gái ở nhà trẻ đó sẽ không nghịch ngợm nếu người giáo viên cho chúng đồ chơi yêu thích của chúng).

2. Cấu trúc Provide + for

Khi Provide + for thì cấu trúc này trong tiếng Anh sẽ mang ý nghĩa là chu cấp/ chăm sóc ai/ người nào đó bằng cách kiếm tiền để mua sắm những thứ họ cần. Công thức cấu trúc Provide chung:

 S + provide for + someone

Ví dụ:

  • Although Nga is not our biological mother of children, she works hard to provide for them (Mặc dù Nga không phải mẹ đẻ của lũ trẻ, cô ấy làm việc chăm chỉ để chu cấp cho họ).
  • The budget of my firm provides for a salary increase after half a year (Ngân sách của công ty tôi cung cấp để tăng lương sau nửa năm).

3. Cấu trúc Provide against something

Trong tiếng Anh, nếu bạn muốn miêu tả ai/ người nào đó “thực hiện kế hoạch gì để ngăn chặn/ đối phó với các tình hình xấu” thì hãy sử dụng cấu trúc Provide against something. Công thức cấu trúc Provide chung:

Provide against something

Ví dụ:

  • Mountain operators don’t have a legal obligation to provide against a astraying or injury (Các nhà khai thác miền núi không có nghĩa vụ pháp lý phải cung cấp chống lại việc đi lạc hoặc bị thương).
  • During the 6-month period in question, the consultancy company either wrote off or provided against bad debts of £300,000 (Trong khoảng thời gian 6 tháng được đề cập, công ty tư vấn đã xóa nợ hoặc cung cấp các khoản nợ khó đòi 300.000 bảng).

4. Cấu trúc Provide that

Cấu trúc Provide that sẽ không mang ý nghĩa là cung cấp hay chu cấp, mà cấu trúc này thường đi cùng với một mệnh đề tiếng Anh để diễn tả ý nghĩa “miễn là, chỉ cần” hoặc nếu điều kiện nào có thật thì điều gì đó sẽ xảy ra. Công thức cấu trúc Provide chung:

 S + V, provided/providing that S + V

Ví dụ:

  • Nam will make sure to tell Tien my message, provided that he meet her soon (Nam chắc chắn sẽ gửi lời của tôi tới Tiên, miễn là anh ta gặp được cô ấy sớm).
  • Lan can drive a motorbike provided that she has a valid licence (Lan có thể lái xe máy với điều kiện là cô ấy có bằng hợp lệ).

Lưu ý: Trong cấu trúc Provide that, nếu chúng ta bỏ qua “that” thì ý nghĩa vẫn của cấu trúc này vẫn giữ nguyên. Ví dụ: Lan can drive a motorbike provided she has a valid licence (Lan có thể lái xe máy với điều kiện là cô ấy có bằng hợp lệ).

Từ/ cụm từ đi kèm với Provide

Từ/ cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
provide (something) under (something else Cung cấp hoặc chuẩn bị một cái gì đó theo yêu cầu hoặc thỏa thuận trong một số điều, chẳng hạn như hợp đồng hoặc phán quyết

They agree to provide their services pro bono for 3 months under the terms of the court order.

Họ đồng ý cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp của họ trong 3 tháng theo các điều khoản của lệnh tòa.

take the goods the gods provide Tận dụng và tận hưởng may mắn hay cơ hội thuận lợi

I don’t know why you’re so hung up on the fact that you had access to better education as a kid—take the goods the gods provide!

Tôi không biết tại sao bạn lại rất lo lắng về thực tế rằng bạn đã được tiếp cận với nền giáo dục tốt hơn khi còn là một đứa trẻ — hãy nhận lấy những thứ mà thượng đế cung cấp!

Bài tập cấu trúc Provide có đáp án chi tiết

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng nhất

  • We provided the mountain landslide victims _________ money and food. 
  • The firm my husband used to work for provides life insurance benefits _________ all of its employees.
  • Team members in this club are provided _________ uniforms and equipment.
  • I will accept this task, provided _________ this CEO helps me.
  • Tram Anh is unable to provide ________ her family.

Đáp án:

1 – with 2 – for 3 – with 4 – that 5 – for

Bài tập 2: Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng

1. If the price is reasonable, I will buy you anything you want.

➱ I will …………………………………. , providing ………………………………….. .

2. If you have the money in your account, you can withdraw up to $50 a day.

➱ Provided that ………………………………………………………………………… .

3. If no one else requires the book, you may keep it a further with.

➱ Providing  ……………………………………………………………………………. .

4. If she does not owe too much on credit cards and loans, she may be able to borrow more.

➱ Provided that ………………………………………………………………………… .

5. If he doesn't spend too much time on video games, his exam's result will be better.

➱ Provided  ……………………………………………………………………………... .

Đáp án:

1. I will buy you anything you want, providing the price is reasonable.

2. Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to $50 a day.

3. Providing no one else requires the book, you may keep the book a further week.

4. Provided that she does not owe too much on credit cards and loans, she may be able to borrow more.

5. Provided he doesn't spend too much time on video games, his exam's result will be better.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án

Ielts Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất

In case | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

Mạo từ A, An, The | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt các loại mạo từ và bài tập vận dụng

Cấu trúc Ought to | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt Ought to và Should, Must,.. + bài tập vận dụng

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tiếng anh

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm gia sư tiếng anh

Mức lương của thực tập sinh tiếng anh là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!