Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Sick là gì? | Thành ngữ & Từ vựng về Sick
Sick là một tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa bị ốm, đau bệnh tật. Về cơ bản, sick là từ vựng quen thuộc để mô tả các cơn đau hoặc bệnh ngắn hạn, không nguy hiểm như flu (cúm), cold (cảm lạnh), cough (ho), fever (sốt), sore throat (đau họng)… Nó cũng được dùng để chỉ cảm giác buồn nôn.
Ngoài ra, sick chỉ loại cảm giác đặc biệt mà một cá nhân đang trải qua, thường là buồn bã vì một điều gì đó. Chẳng hạn, heart sick có nghĩa là chán nản, thất vọng; home sick là nhớ nhà và love sick là tương tư. Nó còn được dùng với nghĩa không hài lòng (phát ốm), giận dữ với việc gì đó. Thêm nữa sick còn có nghĩa là “bệnh hoạn” khi được sử dụng nói đến tính cách xấu của người nào đó.
Thành ngữ này được dùng khi bạn cảm thấy rất khó chịu hoặc tức giận
Cảm giác buồn và thất vọng đến hao gầy con tim
Thành ngữ này diễn tả cảm giác khó chịu, kinh tởm.
Người Mỹ dùng thành ngữ này khi họ bị đau nặng, đặc biệt là do bệnh dạ dày và thường thường là đau bụng.
Thành ngữ này thường được dùng khi bạn không hài lòng, thất vọng hoặc chán nản về điều gì đó.
Dưới đây là một số từ vựng hay gặp nhất về các triệu chứng thông thường khi bị ốm:
STT | Từ vựng | Cách phát âm (Theo từ điển Cambridge) |
Nghĩa |
1 | cough | /kɒf/ (Anh-Anh) /kɑːf/ (Anh-Mỹ) |
ho |
2 | fever | /ˈfiː.vər/ (Anh-Anh) /ˈfiː.vɚ/ (Anh-Mỹ) |
sốt |
3 | headache | /ˈhed.eɪk/ | đau đầu |
4 | backache | /ˈbæk.eɪk/ | đau lưng |
5 | itchy | /ˈɪtʃ.i/ | ngứa |
6 | rash | /ræʃ/ | ban đỏ, mẩn đỏ |
7 | fracture | /ˈfræk.tʃər/ (Anh-Anh) /ˈfræk.tʃɚ/ (Anh-Mỹ) |
gãy xương |
8 | concussion | /kənˈkʌʃ.ən/ | chấn động não |
9 | infection | /ɪnˈfek.ʃən/ | nhiễm trùng |
10 | vomit | /ˈvɒm.ɪt/ (Anh-Anh) /ˈvɑː.mɪt/ (Anh-Mỹ) |
nôn |
11 | nauseous | /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ (Anh-Anh) /ˈnɑː.ʃəs/ (Anh-Mỹ) |
buồn nôn |
12 | cold | /kəʊld/ (Anh-Anh) /koʊld/ (Anh-Mỹ) |
lạnh |
13 | runny nose | /ˈrʌn.i nəʊz/ (Anh-Anh) /ˈrʌn.i noʊz/ |
sổ mũi |
14 | bruise | /bruːz/ | vết bầm tím |
15 | flu | /fluː/ | cúm |
Bộ phim mới của cô đề cập đến mối quan hệ giữa một người phụ nữ và đứa con gái bị bệnh của cô.
Tổng thống mới cho biết bà sẽ cống hiến hết mình để bảo vệ quyền lợi của người già, người bệnh và người vô gia cư.
Tôi đã dành phần lớn thời gian buổi sáng để phục vụ người chồng ốm yếu của mình.
Cô ấy đã lo lắng đến phát ốm (= rất lo lắng) khi con gái cô ấy không về nhà đúng giờ.
Hãy nói cho tôi biết nếu bạn bắt đầu cảm thấy buồn nôn, được chứ?
Lucy cảm thấy buồn nôn vào buổi sáng sau bữa tiệc.
Joan không thích thú với trò đùa bệnh hoạn mà anh trai cô kể.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận