Take responsibility là gì? | Take responsibility đi với giới từ gì? - Các cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa - Bài tập vận dụng
Take responsibility là gì?
Take responsibility là một cụm từ mang nghĩa là nhận trách nhiệm, chịu trách nhiệm về cái gì đó.
E.g: I will take responsibility for my choice. (Tôi sẽ chịu trách nhiệm cho lựa chọn của mình.)
Nhận trách nhiệm ở đây là một cụm động từ. Cụm này được sử dụng khi ai đó đã nhận biết được lỗi sai hoặc vấn đề của mình, nhận thức và có hướng giải quyết cho vấn đề đó.
Việc chịu trách nhiệm bao gồm các hành động sau:
- Be aware of the problem: Nhận thức vấn đề.
- Honesty to recognize the cause: Thành thực nhìn nhận ra những vấn đề bị gây ra.
- Willing to correct the fault: Sẵn sàng sửa sai.
- Take action and say sorry: Hành động và xin lỗi.
Responsibility đi với giới từ gì?
Responsibility là một danh từ, nghĩa là trách nhiệm, nhiệm vụ. Để mô tả một cách đầy đủ về trách nhiệm của ai, trách nhiệm về cái gì, hay có trách nhiệm làm gì, sau đó cần có thêm giới từ và các từ liên quan đi kèm.
Responsibility đi với giới từ to, for, towards cụ thể:
- Responsibility to do something: Trách nhiệm phải làm gì
E.g: I have a responsibility to water the plants in the garden. (Tôi có trách nhiệm tưới cây trong vườn.)
- Responsibility towards somebody: Có trách nhiệm với ai.
E.g: Employers have responsibility towards their employees. (Những ông chủ có trách nhiệm đối với người lao động của họ.)
- Responsibility for something: Trách nhiệm về điều gì.
E.g: He has assumed responsibility for the Manufacturing Division for 2 years. (Anh ấy chịu trách nhiệm phòng Sản xuất 2 năm rồi.)
Cách dùng take responsibility
Ngoài việc trả lời câu hỏi take responsibility là gì, bạn cần nắm được các giới từ đi cùng với take responsibility để có thể áp dụng cụm từ này một cách tối đa.
Ta có take responsibility đi với giới từ for, với các cách dùng như sau:
S + take responsibility for + somebody: Chịu trách nhiệm với ai
E.g: You are 18, and now you have to take responsibility for yourself. (Bạn đã 18 tuổi, và giờ bạn phải tự chịu trách nhiệm với bản thân.)
S + take responsibility for + someone’s action: Chịu trách nhiệm với hành động của ai.
E.g: I will take responsibility for my own choice. (Tôi sẽ tự chịu trách nhiệm với lựa chọn của mình.)
S + take responsibility for + Ving + something wrong: Chịu trách nhiệm cho việc gì đó sai lầm.
E.g: Anna has to take responsibility for breaking the door. (Anna phải chịu trách nhiệm về việc làm vỡ cái cửa.)
Các cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Take responsibility
1. Các cụm từ cùng nghĩa với Take responsibility
Biết được collocation with take – take responsibility là gì rồi, hãy cùng Vietop English tham khảo các cụm từ khác có nghĩa tương tự, để có thể dùng thay thế take responsibility nhé.
- Assume/ Bear responsibility: Nhận trách nhiệm, chịu trách nhiệm.
- Be down to somebody: Trách nhiệm của ai
E.g: It’s down to him to find a new school for his son. (Tìm trường mới cho con trai là trách nhiệm của anh ấy.)
- Be in charge of something: Có nhiệm vụ với cái gì
E.g: I am in charge of opening the company’s door. (Tôi là người có nhiệm vụ mở cửa công ty.)
- Bear/ take/ get the blame for something: Nhận lỗi cho cái gì
- To be blamed for something: Bị đổ lỗi vì cái gì
- Be responsible/ accountable/ answerable to somebody/ for something: Chịu trách nhiệm về ai/ cái gì
- To hold somebody responsible: giữ trách nhiệm gì.
2. Từ trái nghĩa với Take responsibility
Take responsibility là gì, đó là chịu trách nhiệm. Vậy trái nghĩa với nó chính là vô trách nhiệm. Ta có các từ sau:
- Irresponsible (tính từ): vô trách nhiệm
E.g: Irresponsible parents (Bố mẹ vô trách nhiệm).
- Irresponsibility (danh từ): sự vô trách nhiệm
- Irresponsibly (trạng từ): một cách vô trách nhiệm
Bài tập take responsibility có đáp án
Bài 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và chia thì phù hợp: responsible for, responsible to
1. Lisa __________ the CEO because she is a secretary.
2. Daniel and London __________ locking the doors.
3. They __________ writing reports every month.
4. Last night, people in the office __________ the accident.
5. Who __________ making this mess?
6. I don’t want to work there because if I did, I __________ Ms. Lan. She is very strict.
7. No one wants to __________ what happened.
8. My neighbors __________ all the noises.
Đáp án:
1. Is responsible to
2. Are/were/will be… responsible for
3. Are/were/will be… responsible for
4. Were responsible for
5. Is/was responsible for
6. Would be responsible to
7. Be responsible for
8. Are/were responsible for
Bài 2: Điền vào chỗ trống với "take responsibility" hoặc một dạng phù hợp của nó.
1. He decided to _______ for his mistakes at work.
2. As a team leader, she must _______ for the project's success.
3. Parents should _______ for their children's education and well-being.
4. The CEO needs to _______ for the company's poor performance last quarter.
5. If you break it, you need to _______ for the damage.
Đáp án:
1. take responsibility
2. take responsibility
3. take responsibility
4. take responsibility
5. take responsibility
Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
1. Who should _______ for the error in the report?
a) take responsibility
b) give responsibility
c) make responsibility
2. He failed to _______ for his actions, which caused a lot of disappointment.
a) take responsibility
b) get responsibility
c) hold responsibility
3. When something goes wrong, it’s important to _______ rather than blame others.
a) take responsibility
b) find responsibility
c) move responsibility
4. Everyone in the team should _______ for meeting the project deadline.
a) take responsibility
b) leave responsibility
c) push responsibility
Đáp án:
1. a) take responsibility
2. a) take responsibility
3. a) take responsibility
4. a) take responsibility
Bài 4: Điền vào chỗ trống với các hình thức đúng của "take responsibility".
1. John promised to _______ responsibility for his team's performance.
2. Parents should _______ responsibility for their children's actions.
3. The manager _______ responsibility for the mistake in the report.
4. It's important for everyone to _______ responsibility for their own behavior.
5. She didn't want to _______ responsibility for the project alone.
Đáp án:
1. take
2. take
3. took
4. take
5. take
Bài 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
1. He is willing to _______ responsibility for his actions.
A. took
B. takes
C. take
2. The company decided to _______ responsibility for the error.
A. took
B. take
C. takes
3. As a leader, she needs to _______ responsibility when things go wrong.
A. take
B. taking
C. took
4. They should _______ responsibility for the team's failure.
A. took
B. takes
C. take
5. He never wants to _______ responsibility for his mistakes.
A. takes
B. take
C. took
Đáp án:
1. C
2. B
3. A
4. C
5. B
Bài 6: Đổi các câu sau thành câu hỏi.
1. She takes responsibility for the marketing strategy.
2. The teacher took responsibility for the students' safety.
3. He will take responsibility if the plan fails.
4. They always take responsibility for their work.
5. The manager took responsibility for the issue.
Đáp án:
1. Does she take responsibility for the marketing strategy?
2. Did the teacher take responsibility for the students' safety?
3. Will he take responsibility if the plan fails?
4. Do they always take responsibility for their work?
5. Did the manager take responsibility for the issue?
Bài 7: Điền từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. Jane decided to _______ responsibility and admit her mistake.
2. I don’t want to _______ responsibility for something I didn’t do.
3. They agreed to _______ responsibility for the event planning.
4. He refused to _______ responsibility for his actions.
5. Everyone should _______ responsibility for their part in the project.
Đáp án:
1. take
2. take
3. take
4. take
5. take
Bài 8: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
1. John is willing to ___ responsibility for his mistakes.
A. take
B. make
C. give
2. As a leader, she must ___ responsibility for the team's success or failure.
A. take
B. let
C. have
3. It’s important for everyone to ___ responsibility for their actions.
A. make
B. take
C. give
4. The manager refused to ___ responsibility for the project’s failure.
A. take
B. make
C. hold
5. They must ___ responsibility for the safety of all workers.
A. take
B. have
C. provide
Đáp án:
1. A - take
2. A - take
3. B - take
4. A - take
5. A - take
Bài 9: Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi, sử dụng “take responsibility”.
1. She accepted that she was wrong.
→ She decided to ________.
2. The manager admitted his mistake.
→ The manager decided to ________.
3. They promised to fix the problems they caused.
→ They promised to ________.
Đáp án:
She decided to take responsibility for being wrong.
The manager decided to take responsibility for his mistake.
They promised to take responsibility for fixing the problems they caused.
Bài 10: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. for / the / company’s / decision / responsibility / take / must / He / wrong
2. actions / responsibility / should / take / our / We / for
3. children / their / help / to / responsibility / take / parents / should
Đáp án:
1. He must take responsibility for the company’s wrong decision.
2. We should take responsibility for our actions.
3. Parents should help their children to take responsibility.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: