Talk about the internet | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2
Từ vựng về Internet
1. Từ vựng chung
-
Browser /ˈbraʊzər/: trình duyệt
-
Desktop computer /ˌdesktɑːp kəmˈpjuːtər/ = Desktop /ˈdesktɑːp/ (n): máy tính để bàn
-
Keyboard /ˈkiːbɔːrd/ (n) : bàn phím
-
Lan /læn/ = local area network /ˌləʊkl ˌeriə ˈnetwɜːrk/ (n): mạng nội bộ
-
Laptop /ˈlæptɑːp/ = laptop computer /ˌlæptɑːp kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính xách tay
-
Monitor /ˈmɑːnɪtər/ (n): màn hình
-
Mouse /maʊs/ (n): chuột máy tính
-
PC /ˌpiː ˈsiː/ = personal computer /ˌpɜːrsənl kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính cá nhân
-
Scanner /ˈskænər/ (n): máy scan
-
Screen /skriːn/ (n): màn hình
-
Server /ˈsɜːrvər/ (n): máy chủ
-
Internet /ˈɪntərnet/ (n): mạng internet
-
Website /ˈwebsaɪt/ (n): trang web
-
To accept/delete cookies (v): chấp nhận, xóa cookies
-
To access the server (v): truy cập đến máy chủ
-
To connect to the server (v): kết nối đến máy chủ
-
To download sth from the Internet (v): tải cái gì đó xuống từ mạng
-
To have a wifi connection (v): có kết nối wifi
-
To install software (v): tải phần mềm
-
To surf the Internet/Net/Web (v): lướt web
2. Từ vựng về lợi ích của Internet
- A great mean of communication: Một phương tiện để giao tiếp tuyệt vời.
- To widen your knowledge: Mở rộng kiến thức của bạn.
- To update ourselves to the latest news: Cập nhật tin tức mới nhất.
- To be full of information: Có đầy đủ thông tin.
- To do research online: Tìm kiếm thông tin.
- To keep in touch with family/friends/relatives: Giữ liên lạc với gia đình/bạn bè/họ hàng.
- To make international friends: kết bạn quốc tế
Từ vựng về tác hại của Internet
- Addicted to the Internet: Nghiện mạng Internet.
- Time-wasting (adj): Tốn thời gian.
- Cyberbullying (n): Bắt nạt trực tuyến.
- To lose personal information: Mất thông tin cá nhân.
- To get disconnected from the real world: Tự cô lập khỏi thế giới thực.
- Spam (n): Thư rác
- Health-related problems: Những vấn đề liên quan đến sức khỏe.
Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1: Talk about the internet
1. Do you use the Internet much during the day?
Yes. I browse the Internet pretty much during the day, about 12 hours in total I think. Due to the nature of work, I have to be online most of the time, either to discuss with my colleagues or to search for extra materials. When I am not at work, I surf the Internet for entertainment purposes only. Deep down inside, I do know I may spend an excessive amount of time on it, but I can’t help myself.
- Nature of work: bản chất công việc
- Deep down inside: thẳm sâu trong tim
- Can’t help myself: không thể kìm lòng, không thể ngăn bản thân làm mộ điều gì đó
2. What do you usually do on the Internet?
As previously mentioned, what I do on the Internet completely depends on whether I am at work or not. In the workplace, my time for it will only be for meetings, discussions and academic tasks… However, as soon as I get back home, my online routine would be to scroll through all my social accounts and watch some random funny clips, which helps me unwind after a long day of hard work.
- Online routine (n) chu trình online/chu trình hoạt động trực tuyến
- Unwind (v) nghỉ ngơi, thư giãn
3. What are your favorite websites?
I am pretty active on social media, so social networking sites are my go-to website whenever I browse the Internet. I am not entirely a social butterfly/a gregarious individual, yet I love the feeling of being able to gossip with others or get in touch with them through their photos and sharings, even when I don’t have the chance to meet them very often.
- A social butterfly (n) một người quảng giao
- Gregarious (a) quảng giao
4. Một số câu hỏi khác
(Bạn có sử dụng mạng Internet nhiều trong ngày không?)
(Người dân ở đất nước của bạn có sử dụng mạng Internet nhiều không?)
(Một vài lợi ích của mạng Internet là gì?)
(Trang Web yêu thích của bạn là gì?)
(Bạn thường làm gì trên mạng Internet?)
(Bạn học cách sử dụng mạng Internet như thế nào?)
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề: Talk about the internet
You should say
- what type of website it is
- how you found out about it
- what it allows you to do
and why you find it useful.
Dàn bài
Ý tưởng bài mẫu (tiếng Việt)
Đề bài “Describe a website that you often use” của chủ đề Talk about the internet yêu cầu thí sinh miêu tả một trang web mà mình hay sử dụng, trong đó cần đưa ra các thông tin:
- Đó là loại trang web gì?
- Bạn biết đến trang web đó bằng cách nào?
- Trang web đó giúp bạn làm những gì?
- Giải thích tại sao bạn lại thấy trang web đó hữu dụng?
Describe a website that you often use của chủ đề Talk about the internet là một đề bài khá dễ hình dung, đặc biệt là cho các bạn trẻ bây giờ vì chúng ta đang sử dụng rất nhiều các trang web khác nhau, từ các trang mạng xã hội, tin tức đến các trang web giải trí như âm nhạc, phim ảnh.
Vậy nên, đối với câu hỏi đầu tiên “Đó là loại trang web gì?” thì chúng ta hoàn toàn có thể chọn những trang mạng xã hội mà ta dùng hàng ngày, ví dụ như Facebook, Instagram hoặc TikTok.
Tiếp đó, chúng ta cần nhắc đến việc “Bạn biết đến trang web đấy như thế nào?”. Ở câu hỏi này, chúng ta có thể nhắc đến khoảng thời gian nào mà chúng ta biết đến trang web đó, từ rất lâu trước đây (cấp 1, cấp 2,..) hay trong vài năm trở lại đây (khoảng thời gian dịch COVID bùng phát,…).
Với 2 câu hỏi tiếp theo liên quan đến việc “Trang web đó đã giúp bạn làm những gì?” và “Tại sao bạn lại thấy trang web đó hữu dụng?”, chúng ta hoàn toàn có thể lồng 2 câu hỏi này lại với nhau:
- Khi phân tích câu hỏi đầu tiên, chúng ta đơn giản sẽ kể ra những lợi ích mà trang web đó đã mang lại, từ việc giúp chúng ta kết nối với bạn bè, gia đình như thế nào; phục vụ cho mục đích giải trí, học hành ra sao,…
- Trong tất cả các lợi ích trên, sẽ hay nhất nếu các bạn chọn được cho mình một lợi ích mà bạn cảm thấy quan trọng với mình nhất, và từ đó dẫn đến phần kết bài của đề Describe a website that you often use trong chủ đề Talk about the internet luôn.
Take-note trong 1 phút (tiếng Anh)
what type of website it is
|
- Facebook
- One of the most famous/well-known social media platforms
|
how you found out about it
|
- Popular among teenagers
- First used Facebook many years ago
|
what it allows you to do
and why you find it useful.
|
(Without a doubt): connects people from all over the world
=>keep in touch
=> reconnect with long-lost friends
Stay updated with what’s going on around the world
=> virtual space where people can share the latest events around the world
=> news is ubiquitous on Facebook’s newsfeed.
Extremely helpful studying tool
=> a reservoir of knowledge tends to be shared on Facebook (self-study groups, educational forums,…)
|
Sample Speaking Part 2: Describe a website that you often use
Well, I have to say that among all those frequently used social media platforms such as Instagram or most recently, Tiktok, I would simply choose to describe Facebook.
It goes without saying that Facebook is one of the biggest and the most widely used social media platforms, where millions of users can create their own account, comment, share photos, you name it. To the best of my recollection, I first used Facebook when I was an eighth-grader and the idea of creating an account on it was a literal trend among teenagers at the time.
Facebook undoubtedly brings people a myriad of benefits. It is such a powerful means of communication that it helps connect people from all over the world. Thanks to Facebook, I can keep in touch easily with my family and friends or even reconnect with my long-lost ones.
Moreover, using Facebook is a good way to stay updated with what’s going on around the world since news is ubiquitous here. Facebook also acts as a virtual space where people can voice their opinions conveniently and freely about a variety of topics.
The most profound benefit of Facebook that I love is that it is an extremely helpful studying tool. Facebook contains a reservoir of knowledge that could be found on self-study groups or educational forums, for example. This provides students like me with a wide range of resources that can be used for both our studies and comprehensive development.
All in all, I really enjoy surfing Facebook and my life would be tedious without it.
- Social media platform (n phrase): nền tảng mạng xã hội
- It goes without saying that… (phrase): dùng để chỉ những điều hiển nhiên, không phải bàn cãi
- You name it (phrase) (để cuối câu liệt kê): vân vân,..
- To the best of my recollection (phrase): theo như tôi nhớ thì…
- Eighth-grader: học sinh lớp 8 (thay vì nói là “I was in grade 8”)
- Literal (adj): theo đúng nguyên văn, đúng nghĩa đen
- A myriad of (phrase) = a lot of
- Long-lost (adj): dùng để miêu tả những người đã quá lâu không gặp, lâu chưa nghe thấy tin tức gì
- Ubiquitous (adj): hiện hữu ở khắp mọi nơi
- Virtual space (phrase): một không gian ảo
- Profound (adj): rất lớn, rất quan trọng
- A reservoir of (phrase): một kho tàng (kiến thức, thông tin,…)
- Comprehensive development (phrase): phát triển toàn diện
- Tedious (adj): chán nản, buồn tẻ
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: