"Tích cực" trong tiếng Anh là gì? | Định nghĩa, ví dụ đi kèm và những cụm từ đồng/ trái nghĩa với "Tích cực"
“TÍCH CỰC” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Cách phát âm: /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/
Loại từ: Tính từ
Định nghĩa:
Positive: tích cực, là một từ để diễn tả việc đầy năng lượng và sự tự tin, hoặc đưa ra nguyên nhân cho niềm hi vọng và sự tự tin đó.
CÁCH DÙNG “TÍCH CỰC” TRONG CÂU
Từ được dùng sau động từ to be
- I'm a positive person and everyone can't make my mood bad because I don't really care what they have to say.
- Tôi là một người tích cực và tất cả mọi người không thể nào làm cho tâm trạng của tôi tồi tệ vì tôi không thực sự quan tâm những gì họ nói.
Đối với câu này, từ positive được dùng sau động từ to be “am” để giúp chủ ngữ I khẳng định bản thân là một người tích cực.
Từ được dùng sau trạng từ
- Her way of life is admirable because she is amazingly positive and she does everything in a cheerful mood without any stress which makes me a huge fan.
- Cách sống của công ấy thật đáng ngưỡng mộ vì cô ấy ấy sống tích cực một cách kinh ngạc và cô ấy làm mọi việc với một tâm trạng vui vẻ mà không hề căng thẳng một chút nào khiến tôi rất hâm mộ.
Đối với câu này, từ Amazingly được dùng trong câu để làm phó từ để bổ trợ nghĩa cho từ positive.
Từ được dùng trước danh từ
- Her positive attitude makes the people around her feel good and at the same time begins to live as positively as she is. Therefore, when living with others, it is necessary to choose wisely, because not everyone can create a positive atmosphere.
- Thái độ tích cực của cô ấy khiến cho những người sống xung quanh cảm thấy dễ chịu và cũng đồng thời bắt đầu sống tích cực giống như cô ấy. Bởi vậy, khi sống chung với người khác cần phải lựa chọn cho hợp lý, vì không phải ai cũng có thể tạo bầu không khí tích cực.
Đối với cây này, từ Positive được đặt trước danh từ attitude để có thể làm rõ nghĩa của từ.
NHỮNG TỪ KẾT HỢP VỚI “TÍCH CỰC” TẠO THÀNH MỘT CỤM TỪ MỚI
Từ Tiếng Anh
|
Nghĩa Tiếng Việt
|
Positive lifestyle
|
Cách sống tích cực
|
Positive thought
|
Suy nghĩ tích cực
|
Positive attitude
|
Thái độ tích cực
|
Positive factors
|
Yếu tố tích cực
|
Positive feedback
|
Phản hồi tích cực
|
Positive development
|
Phát triển tích cực
|
Positive answer
|
Câu trả lồi tích cực
|
NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “TÍCH CỰC”
Từ Tiếng Anh
|
Nghĩa Tiếng Việt
|
confident
|
Tự tin
|
decisive
|
dứt khoát
|
specific
|
riêng
|
absolute
|
tuyệt đối
|
affirmative
|
khẳng định
|
cold
|
lạnh
|
concrete
|
bê tông
|
express
|
bày tỏ
|
firm
|
chắc chắn
|
perfect
|
hoàn hảo
|
rank
|
cấp
|
real
|
thực tế
|
actual
|
thực tế
|
assured
|
yên tâm
|
categorical
|
phân loại
|
clear-cut
|
rõ ràng
|
complete
|
hoàn thành
|
consummate
|
hoàn hảo
|
convinced
|
bị thuyết phục
|
decided
|
quyết định
|
direct
|
thẳng thắn
|
downright
|
hết sức
|
explicit
|
rõ ràng
|
factual
|
thực tế
|
forceful
|
mạnh mẽ
|
forcible
|
cưỡng bức
|
genuine
|
chính hãng
|
hard
|
cứng
|
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Được cập nhật 21/08/2024
163 lượt xem