Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
"Tích cực" trong tiếng Anh là gì? | Định nghĩa, ví dụ đi kèm và những cụm từ đồng/ trái nghĩa với "Tích cực"
Cách phát âm: /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/
Loại từ: Tính từ
Định nghĩa:
Positive: tích cực, là một từ để diễn tả việc đầy năng lượng và sự tự tin, hoặc đưa ra nguyên nhân cho niềm hi vọng và sự tự tin đó.
Đối với câu này, từ positive được dùng sau động từ to be “am” để giúp chủ ngữ I khẳng định bản thân là một người tích cực.
Đối với câu này, từ Amazingly được dùng trong câu để làm phó từ để bổ trợ nghĩa cho từ positive.
Đối với cây này, từ Positive được đặt trước danh từ attitude để có thể làm rõ nghĩa của từ.
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Positive lifestyle |
Cách sống tích cực |
Positive thought |
Suy nghĩ tích cực |
Positive attitude |
Thái độ tích cực |
Positive factors |
Yếu tố tích cực |
Positive feedback |
Phản hồi tích cực |
Positive development |
Phát triển tích cực |
Positive answer |
Câu trả lồi tích cực |
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
confident |
Tự tin |
decisive |
dứt khoát |
specific |
riêng |
absolute |
tuyệt đối |
affirmative |
khẳng định |
cold |
lạnh |
concrete |
bê tông |
express |
bày tỏ |
firm |
chắc chắn |
perfect |
hoàn hảo |
rank |
cấp |
real |
thực tế |
actual |
thực tế |
assured |
yên tâm |
categorical |
phân loại |
clear-cut |
rõ ràng |
complete |
hoàn thành |
consummate |
hoàn hảo |
convinced |
bị thuyết phục |
decided |
quyết định |
direct |
thẳng thắn |
downright |
hết sức |
explicit |
rõ ràng |
factual |
thực tế |
forceful |
mạnh mẽ |
forcible |
cưỡng bức |
genuine |
chính hãng |
hard |
cứng |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận