Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng nhất (2025)
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệuTổng hợp từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng nhất giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng
Đầu tiên, hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng mà chúng ta thường xuyên gặp trong quá trình học cấp 1, cấp 2, cấp 3 và khi lên đại học nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về 15 môn học chung
Từ vựng tiếng Anh về 12 môn học
Cách đọc
Ý nghĩa
Mathematics
/ˌmæθəˈmætɪks/
Môn Toán
Literature
/ˈlɪtərətʃər/
Văn học
Foreign language (English,...)
/ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/
Ngoại ngữ (tiếng Anh)
History
/ˈhɪs.tər.i/
Lịch sử
Geography
/dʒiˈɒɡ.rə.fi/
Địa lý
Physics
/ˈfɪzɪks/
Vật lý
Chemistry
/ˈkemɪstri/
Hóa học
Civic Education
/ˈsɪvɪk ˌedʒʊˈkeɪʃən/
Giáo dục công dân
Fine Art
/faɪn ɑrt/
Mỹ thuật
Music
/ˈmjuːzɪk/
Âm Nhạc
Engineering
/ˌen.dʒɪˈnɪərɪŋ/
Kỹ thuật
Information Technology
/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/
Tin học
Technology
/tekˈnɒlədʒi/
Công nghệ
Biology
/baɪˈɒlədʒi/
Sinh học
Physical Education
/ˈfɪzɪkəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/
Thể dục
2. Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên
Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên
Cách đọc
Ý nghĩa
Mathematics
/ˌmæθəˈmætɪks/
Toán học
Algebra
/ˈælʤɪbrə/
Đại số
Geometry
/ʤɪˈɒmɪtri/
Hình học
Physics
/ˈfɪzɪks/
Vật lý
Chemistry
/ˈkemɪstri/
Hóa học
Biology
/baɪˈɒlədʒi/
Sinh học
Astronomy
/əˈstrɒnəmi/
Thiên văn học
Geology
/dʒiˈɒlədʒi/
Địa chất học
Environmental Science
/ɪnˌvaɪrənˈmentəl ˈsaɪəns/
Khoa học môi trường
Dentistry
/ˈdentɪstri/
Nha khoa học
Ecology
/ɪˈkɒlədʒi/
Sinh thái học
Zoology
/zuˈɒlədʒi/
Động vật học
Botany
/ˈbɒtəni/
Thực vật học
Genetics
/dʒəˈnetɪks/
Di truyền học
Microbiology
/ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒi/
Vi sinh học
Neuroscience
/ˈnjʊəroʊˌsaɪəns/
Khoa học thần kinh
Biochemistry
/ˌbaɪoʊˈkemɪstri/
Sinh hóa học
Physical Science
/ˈfɪzɪkəl ˈsaɪəns/
Khoa học vật lý
Information Technology
/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/
Tin học
Computer science
/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/
Khoa học máy tính
3. Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội
Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội
Cách đọc
Ý nghĩa
Sociology
/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/
Xã hội học
Psychology
/saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học
Economics
/ˌiːkəˈnɒmɪks/
Kinh tế học
Political Science
/pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/
Khoa học chính trị
Anthropology
/ˌænθrəˈpɒlədʒi/
Nhân chủng học
History
/ˈhɪs.tər.i/
Lịch sử
Geography
/dʒiˈɒɡ.rə.fi/
Địa lý
Linguistics
/lɪŋˈɡwɪstɪks/
Ngôn ngữ học
Archaeology
/ˌɑːrkiˈɒlədʒi/
Khảo cổ học
Cultural Studies
/ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/
Nghiên cứu văn hóa
Communication Studies
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈstʌdiz/
Nghiên cứu truyền thông
Social Work
/ˈsoʊʃəl weːrk/
Công tác xã hội
Gender Studies
/ˈdʒendər ˈstʌdiz/
Nghiên cứu về giới
International Relations
/ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz/
Quan hệ quốc tế
Law
/lɔː/
Luật
4. Từ vựng tiếng Anh về môn học thể chất
Từ vựng tiếng Anh về môn học thể thao
Cách đọc
Ý nghĩa
Athletics
/æθˈletɪks/
Điền kinh
Gymnastics
/dʒɪmˈnæstɪks/
Thể hình
Swimming
/ˈswɪmɪŋ/
Bơi lội
Soccer (football)
/ˈsɒkər/ ( /ˈfʊt.bɑːl/)
Bóng đá
Basketball
/ˈbæs.kɪtˌbɔːl/
Bóng rổ
Tennis
/ˈtenɪs/
Quần vợt
Volleyball
/ˈvɒliˌbɔːl/
Bóng chuyền
Rugby
/ˈrʌɡbi/
Bóng bầu dục
Cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
Đạp xe
Running
/ˈrʌnɪŋ/
Chạy bộ
Martial Arts
/ˈmɑːrʃəl ɑːrts/
Võ thuật
Yoga
/ˈjoʊɡə/
Yoga
Aerobics
/erˈoʊbɪks/
Aerobic
Weightlifting
/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/
Cử tạ
Archery
/ˈɑːrtʃəri/
Bắn cung
Climbing
/ˈklaɪmɪŋ/
Leo núi
Fencing
/ˈfensɪŋ/
Đấu kiếm
Skateboarding
/ˈskeɪtˌbɔːrdɪŋ/
Trượt
Tổng hợp tên môn học Đại học bằng tiếng Anh
Vậy ở trên đại học có những môn học giống hay khác chương trình học ở cấp 1, cấp 2 và cấp 3? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay bảng từ vựng tiếng Anh về môn học ở trường trình đại học ngay bảng dưới đây nhé!
Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh.
Vậy khi mình muốn hỏi bạn bè môn học yêu thích của họ là gì, hay đơn giản là những tình huống có thể xảy ra trong lớp học, bạn sẽ giao tiếp như thế nào? Dưới đây 1900 sẽ đưa ra một số gợi ý cho bạn về những Đoạn hội thoại thường gặp khi nói về các môn học nhé!
Đoạn hội thoại tiếng Anh
Dịch nghĩa
A: Hey, what's your favorite subject?
B: I really enjoy Biology. How about you?
A: I'm into History. Biology is interesting too, though.
A: Này, môn học yêu thích của bạn là gì?
B: Tôi thực sự thích môn Sinh học. Còn bạn thì sao?
A: Tôi thích Lịch sử. Tuy nhiên, Sinh học cũng rất thú vị.
A: Which subject do you dislike the most?
B: Ugh, Math. It's just not my thing. What about you?
A: I'm not a big fan of Music
A: Môn học nào bạn ghét nhất?
B: Ờ, Toán. Đó không phải là môn học yêu thích của tôi. Còn bạn thì sao?
A: Tôi rất thích môn Âm nhạc.
A: What's your timetable like today?
B: I have English in the morning, then a break, followed by Chemistry and Music.
A: Nice. I start with Math, then History, and finish with Physical Education.
A: Hôm nay bạn có những môn gì đó?
B: Buổi sáng tôi học tiếng Anh, sau đó nghỉ giải lao, sau đó là môn Hóa và Âm nhạc.
Đ: Tuyệt vời. Tôi học môn Toán trước, sau đó là Lịch sử và Thể dục là môn cuối cùng.
A: Hey, I won't be able to come to school today. Can I borrow your notebook to catch up on the notes?
B: Of course, no problem. Are you feeling alright?
A: Yeah, just a little sick. Thanks a lot!
A: Này, hôm nay tôi không thể đến trường được. Tôi có thể mượn vở ghi của bạn để ghi lại bài được không?
B: Tất nhiên là được. Bạn cảm thấy ổn hơn chưa?
A: Ừ, chỉ hơi mệt một chút thôi. Cảm ơn rất nhiều!
A: Excuse me, Ms. Johnson. I'm having trouble with this math problem.
B: Sure, I'd be happy to help. Let's take a look at it together.
A: Thank you, I appreciate it.
A: Cô Johnson có thể giúp con bài toán này được không ạ?
B: Chắc chắn rồi, cô rất sẵn lòng giúp đỡ. Chúng ta hãy cùng xem bài toán có vấn đề gì nhé!
A: Dạ vâng, con cảm ơn cô ạ.
Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
Bài 1: Nối định nghĩa với các từ vựng tiếng Anh về môn học:
Bài 2: Điền tên các môn học phù hợp vào các ô trống dưới đây:
1. ______ is the systematic study of numbers, quantities, shapes, and patterns.
______ refers to written or spoken works of artistic expression, including novels, 2. poems, plays, essays, and other forms of creative writing.
3. ______ is the scientific study of the fundamental principles that govern the behavior of matter, energy, space, and time
4. ______ is the study of past events, actions, and experiences of humanity. It involves researching and analyzing historical records.
5. ______ is the study of the Earth's physical features, climate, ecosystems.
Đáp án:
1. Mathematics
2. Literature
3. Physics
4. History
5. Geography
Bài 3: Dưới đây là các câu bài tập tiếng Anh có đáp án cho việc điền tên các môn học phù hợp vào câu:
1. __________ - In this subject, you will learn about chemical reactions, atoms, and molecules.
2. __________ - This subject focuses on studying the human mind and behavior.
3. __________ - Explore the different forms of literature, analyze poems, and study famous authors.
4. __________ - In this subject, you will learn about the structure and function of living organisms.
5. __________ - Study the rules of grammar, vocabulary, and communication skills in this subject in English.
6. __________ - Learn about economic principles, supply and demand, and financial systems.
7. __________ - Discover the fundamental principles of physics, forces, and motion in this subject.
Đáp án:
1. Chemistry
2. Psychology
3. Literature
4. Biology
5. English
6. Economics
7. Physics
Bài 4: Điền tên các môn học phù hợp vào câu sau:
1. ……….…..- The formula, addition, subtraction, … is what you will learn in this subject.
2. ……….…..- Learn about different regions of the world, climate, soil.
3. ……….…..- Running, gymnastics and team sports make it one of the most popular.
4. ……….…..- Learn about the Origin of the dynasties, the fierce world wars.
5. ……….…..- Painting, coloring, creating art are what we learn from this subject.
Đáp án:
1. Mathematics
2. Geography
3. Exercise
4. History
5. Fine Arts
Bài 5: Điền tên các môn học phù hợp với các câu sau:
1. ……………..- Is a subject that implements formulas, addition, subtraction, …
2. …………..- You will be able to draw, color, and create art
3. ……………..- Learn about regions of the world, about climate, soil.
4. ……………..- Learn about the origins of dynasties, wars, and world formations.
5. ……………..- A course that helps you improve your options through running, gymnastics
Đáp án:
1. Mathematics
2. Fine Arts
3. Geography
4. History
5.Exercise
Bài 6: Sắp xếp các chữ cái sau thành một môn học
1. RIDYRETNS
2. OLYSPCOHYG
3. STMAH
4. SMYGASTNCI
5. TAHERICTUERC
Đáp án:
1. Dentistry
2. Psychology
3. Maths
4. Gymnastics
5. Architecture
Bài 7: Nối cột A với B cho đúng ngữ nghĩa.
Cột A
Cột B
Informatics
Công nghệ
Technology
Thiên văn học
Physics
Tin học
Geometry
Hình học
Astronomy
Nghiên cứu xã hội
Geology
Thương mại điện tử
Economics
Kinh tế học
Social studies
Điêu khắc
Sculpture
Địa chất học
E Commerce
Vật lý
Đáp án:
1. Informatics - Tin học
2. Technology - Công nghệ
3. Physics - vật lý
4. Geometry - Hình học
5. Astronomy - thiên văn học
6. Geology - địa chất học
7. Economics - kinh tế học
8. Social studies - nghiên cứu xã hội
9. Sculpture - điêu khắc
10. E Commerce - Thương mại điện tử
Bài 8: Chọn đáp án đúng nhất
1. Some of the things you will learn when studying this subject are Adding, subtracting, multiplying and division
A. Maths B. Literature C. Economics D. Biology
2. This subject is all about learning about different parts of the world.
A. History B. Geography C. English D. Algebra
3. Things that make this subject one of the most popular are running, gymnastics and team sports.
A. Chemistry B. Psychology C. Media studies D. Physical education
4. Learning about what has happened to the countries and cultures of the world is what this subject is all about.
A. Badminton B. National Defense Education C. History D. Geometry
5. The study of composers, blue notes and concerto’s quavers are all included in…
A. Art B. Biology C. Civic Education D. Music
Đáp án:
1. A 2.B 3.D 4.C 5.D
Bài 9: Ghép các từ vựng sau đây với định nghĩa tương ứng của chúng)
Từ vựng
Định nghĩa
1. Equation
a. The study of physical features of the earth and its atmosphere, and of human activity as it affects and is affected by these, including the distribution of populations and resources, land use, and industries.
2. Experiment
b. A scientific procedure undertaken to make a discovery, test a hypothesis, or demonstrate a known fact.
3. Geography
c. A written or spoken composition that tells stories, expresses ideas, or conveys an artistic experience.
4. Literature
d. The study of living organisms, divided into many specialized fields that cover their morphology, physiology, anatomy, behavior, origin, and distribution.
5. Biology
e. A statement that the values of two mathematical expressions are equal.
Đáp án:
1. e
2. b
3. a
4. c
5. d
Bài 10: Bài tập sắp xếp các từ sau để tạo thành các câu hoàn chỉnh
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) đầy đủ các kiến thức bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, các ví dụ minh họa và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất cung cấp cho người học một loạt các chủ đề, câu hỏi và phương pháp luyện tập để giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Talk about festival in Vietnam - một trong những chủ đề vô cùng thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.