Top 128 Câu hỏi trắc nghiệm Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam | Pháp luật đại cương

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Chương 7: Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam có đáp án học phần Pháp luật đại cương. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

Chương 7: Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam

1. Luật Hiến pháp là một ngành luật chủ đạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì?

A. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất ban hành

B. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của Nhà nước

C. Có giá trị pháp lý cao nhất

D. Cả a, b, c đều đúng

2. Độ tuổi được ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định của pháp luật ở nước ta là?

A. Đủ 18 tuổi trở lên

B. Đủ 19 tuổi trở lên

C. Đủ 20 tuổi trở lên

D. Đủ 21 tuổi trở lên

3. Hiến pháp có những đặc trưng, khác với các văn bản pháp luật khác ở chỗ?

A. Hiến pháp chỉ quy định những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của một Nhà nước, một xã hội làm cơ sở nền tảng cho hệ thống pháp luật

B. Hiến pháp có một phạm vi điều chỉnh rất rộng, trên tất cả các lĩnh vực, các văn bản pháp luật khác có phạm vi điều chỉnh hẹp hơn

C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất và có thủ tục làm mới và sửa đổi đặc biệt là thủ tục lập hiến

D. Bao gồm cả a, b, c

4. Pháp luật nước ta quy định người nào có quyền bầu cử ra cơ quan Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp?

A. Tất cả công dân Việt Nam

B. Công dân Việt Nam 18 từ tuổi trở lên

C. Công dân Việt Nam 16 từ tuổi trở lên

D. Công dân Việt Nam 21 từ tuổi trở lên

5. Văn bản pháp luật nào quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

A. Luật Hành chính

B. Luật Dân sự

C. Luật Lao động

D. Luật Hiến pháp

6. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong?

A. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau

B. Luật Dân sự

C. Luật Lao động

D. Hiến pháp

7. Hiến pháp Nhà nước ta quy định: Công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?

A. Chính phủ

B. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp

C. Ủy ban nhân dân các cấp

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

8. Lịch sử lập hiến Việt Nam đã có những bản Hiến pháp nào?

A. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 – Hiến pháp 2013

B. Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992

C. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992

D. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992

9. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào?

A. Năm 1980

B. Năm 1959

C. Năm 1992

D. Năm 2013

10. Các quan hệ xã hội cơ bản được Luật Hiến pháp điều chỉnh là?

A. Chế độ chính trị

B. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ...

C. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước

D. Cả a, b, c đều đúng

11. Hiến pháp 1992 đã được thay thế bằng hiến pháp năm nào?

A. Năm 1996

B. Năm 1998

C. Năm 2001

D. Năm 2013

12. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có?

A. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

B. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

C. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

D. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

13. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội?

A. Phó Thủ tướng Chính phủ

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Bộ trưởng

D. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

14. Cơ cấu bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam bao gồm?

A. Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp

B. Quốc hội, Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân các cấp

C. Hệ thống cơ quan quyền lực, hệ thống cơ quan quản lý Nhà nước, hệ thống cơ quan kiểm sát, hệ thống cơ quan xét xử

D. Cả a, b, c đều sai

15. Hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước bao gồm?

A. Quốc hội, Chính phủ

B. Quốc hội, Ủy ban nhân dân các cấp

C. Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp

D. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp

16. Vị trí của Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?

A. Là nguyên thủ quốc gia, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước

B. Là người đứng đầu Nhà nước

C. Thay mặt Nhà nước về đối nội và đối ngoại

D. Cả b và c

17. Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?

A. Là cơ quan trung tâm của Nhà nước, có thẩm quyền trong cả 3 lĩnh vực lập pháp, hành pháp, tư pháp

B. Là cơ quan Hành chính Nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp, tư pháp

C. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan Hành chính Nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp

D. Cả a, b, c đều sai

18. Chức năng của Viện Kiểm sát nhân dân các cấp?

A. Kiểm sát hoạt động của tất cả các cơ quan Nhà nước

B. Kiểm sát hoạt động tư pháp

C. Thực hành quyền công tố theo quy định của pháp luật

D. Gồm b và c

19. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Quan hệ xã hội mà Luật Hành chính điều chỉnh có đặc trưng?

A. Quyền lực phục tùng

B. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính có địa vị pháp lý ngang nhau

C. Không có sự bình đẳng về mặt ý chí giữa các bên tham gia quan hệ

D. Một bên có quyền nhân danh Nhà nước đơn phương đưa ra quyết định quản lý và phía bên kia có nghĩa vụ chấp hành các quyết định đơn phương đó

20. Phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính là?

A. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận

B. Phương pháp độc lập, tự định đoạt

C. Phương pháp mệnh lệnh đơn phương

D. Phương pháp quyền uy và phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn

21. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Các cơ quan Hành chính Nhà nước ở Trung ương bao gồm?

A. Chính phủ

B. Cơ quan thuộc Chính phủ

C. Cơ quan ngang Bộ

D. Bộ

22. Cơ quan Hành chính Nhà nước cấp tỉnh bao gồm?

A. Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

B. Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Sở, phòng, ban cấp tỉnh

D. Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân, các tổ chức Đảng, đoàn thể cấp tỉnh

23. Đảng lãnh đạo cơ quan Hành chính Nhà nước bằng phương pháp?

A. Thuyết phục

B. Cưỡng chế

C. Thuyết phục và cưỡng chế

D. Tất cả đều sai

24. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Một trong những đặc trưng cơ bản của quan hệ pháp luật hành chính?

A. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính luôn luôn lệ thuộc nhau về mặt tổ chức

B. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính đều là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước

C. Một bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính phải là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước

D. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính không bắt buộc phải là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước

25. Đặc điểm cơ bản của vi phạm hành chính?

A. Hành vi trái pháp luật xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước

B. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện

C. Hành vi đó không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý hành chính

D. Cả a, b, c

26. Trường hợp nào sau đây không bị xử lý vi phạm hành chính?

A. Phòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết

B. Vi phạm khi đang mắc các chứng bệnh làm mất khả năng nhận thức cũng như khả năng điều khiển hành vi

C. Sự kiện bất ngờ

D. Cả a, b, c

27. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Hình thức xử phạt chính vi phạm hành chính là?

A. Khiển trách

B. Phạt tiền

C. Cảnh cáo

D. Cảnh cáo và phạt tiền

28. Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hành chính?

A. 14 tuổi

B. 15 tuổi

C. 16 tuổi

D. 18 tuổi

29. A 15 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính với lỗi cố ý. Trách nhiệm hành chínhđối với A như thế nào?

A. Có thể phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền theo quy định của pháp luật

B. Chỉ có thể phạt cảnh cáo theo quy định của pháp luật

C. Cha mẹ hoặc người giám hộ của A phải chịu trách nhiệm thay vì A chưa thành niên

D. A dưới 16 tuổi nên chưa phải chịu trách nhiệm hành chính

30. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: C là người chưa thành niên thực hiện hành vi vi phạm hành chính?

A. C sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý nếu tuổi C từ đủ 14 đến dưới 16. Nếu C từ đủ 16 tuổi trở lên, có thể phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm

B. C không phải chịu trách nhiệm hành chính

C. C phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm

D. C chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính khi C đủ 16 tuổi trở lên

31. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: T 17 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính và bị xử phạt tiền?

A. Mức tiền phạt đối với T giống như mức phạt đối với người thành niên

B. Mức tiền phạt đối với T không được quá 1/2 mức phạt đối với người thành niên. Trường hợp T không có tiền nộp phạt thì cha mẹ hoặc người giám hộ T phải nộp phạt thay

C. Trong mọi trường hợp, cha mẹ hoặc người giám hộ T phải nộp thay

D. Trường hợp T không có tiền nộp phạt thì áp dụng hình thức phạt cảnh cáo với T

32. Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động?

A. Quan hệ lao động

B. Quan hệ việc làm

C. Các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động

D. Cả a và c

33. Quan hệ học nghề là?

A. Quan hệ lao động

B. Quan hệ về quản lý lao động

C. Quan hệ liên quan đến quan hệ lao động

D. Cả a, b, c đều sai

34. Việc làm là?

A. Mọi hoạt động lao động trong cơ quan Nhà nước

B. Mọi hoạt động lao động tạo ra thu nhập

C. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập không bị pháp luật cấm

D. Cả a, b, c đều đúng

35. Các chế định của Bộ luật Lao động điều chỉnh?

A. Quan hệ lao động giữa người làm công ăn lương với người sử dụng lao động

B. Các quan hệ liên quan đến lao động

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

36. Tiền lương là một chế định của ngành luật?

A. Dân sự

B. Hành chính

c) Bảo hiểm xã hội

D. Lao động

37. Hợp đồng lao động phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?

A. Công việc phải làm, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi

B. Tiền lương, địa điểm làm việc, thời hạn hợp đồng

C. Điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội đối với người lao động

D. Cả a, b, c

38. Có mấy loại hợp đồng lao động?

A. Hai loại

B. Ba loại

c) Bốn loại

D. Năm loại

39. Hợp đồng lao động loại nào có lợi nhất cho người lao động?

A. Hợp đồng có xác định thời hạn

B. Hợp đồng không xác định thời hạn

C. Hợp đồng theo mùa vụ

D. Các hợp đồng đều như nhau

40. Có mấy hình thức giao kết hợp đồng lao động?

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

41. Thời giờ làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động là?

A. Không quá 10 giờ trong một ngày

B. Từ 8 đến 10 giờ trong một ngày

C. Tùy thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động

D. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần

42. Thời giờ làm việc ban đêm theo quy định của Bộ luật Lao động được tính từ?

A. 21 giờ đến 4 giờ sáng

B. 22 giờ đến 5 giờ sáng

C. 22 giờ đến 6 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng tùy theo vùng khí hậu

D. Tùy sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động

43. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?

A. Ba

B. Bốn

C. Hai

D. Sáu

44. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là?

A. Tự nguyện

B. Thỏa thuận

C. Bình đẳng

D. Cả a, b, c đều đúng

45. Văn bản pháp luật nào quy định về hợp đồng lao động?

A. Luật Dân sự

B. Luật Lao động

C. Luật Doanh nghiệp

D.d) Luật Thương mại

46. Luật Lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là?

A. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó

B. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó

C. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó

D. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó

47. Điền vào chỗ trống trong câu sau: Bộ luật Lao động quy định: “Tiền lương của người lao động..... được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc. Mức lương của người lao động..... do Nhà nước quy định.”

A. Do Nhà nước quy định và - có thể thấp hoặc cao hơn mức lương tối thiểu

B. Sẽ - có thể thấp hoặc cao hơn mức lương tối thiểu

C. Do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động và - không được thấp hơn mức lương tối thiểu

D. Phải - phải bằng mức lương tối thiểu

48. Luật Lao động quy định: Thời gian thử việc là?

A. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao

B. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao

C. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác

D. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác

49. Luật Lao động quy định: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi?

A) Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày

B. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi

C. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi

D. Cả a, b, c đều đúng

50. Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ Tết trong năm?

A. Tám ngày

B. Chín ngày

C. Mười ngày

D. Nhà nước sẽ quy định số ngày nghỉ cho năm đó

51. Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa?

A. Người lao động với tập thể lao động

B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động

C. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động

D. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn

52. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai?

A. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật

B. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật

C.  Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp

D. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể

53. Người lao động có nghĩa vụ?

A. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động

B. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp

C.  Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp

D. Cả a, b, c đều đúng

54. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ?

A. Thực hiện đúng hợp đồng lao động

B. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động

C. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động

D. Cả a, b, c đều đúng

55. Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự?

A. Mọi sự thỏa thuận

B. Mọi sự thỏa thuận đuợc lập thành văn bản

C.  Mọi sự thỏa thuận nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự

D. Cả a, b, c đều đúng

56. Chọn đáp án đúng: Chủ thể của pháp luật dân sự là cá nhân, có thể là?

A. Công dân Việt Nam

B. Người nước ngoài

C. Người không quốc tịch

D. Cả a, b, c

57. Hình thức giao dịch dân sự nào có giá trị pháp lý cao nhất?

A. Hình thức giao dịch bằng hợp đồng miệng

B. Hình thức giao dịch bằng văn bản

C.  Hình thức giao dịch bằng văn bản có công chứng, chứng thực

D. Cả a, b, c đều sai

58. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp pháp đối với tài sản là?

A. Chủ sở hữu đối với tài sản đó

B. Chỉ có thể là chủ sở hữu đối với tài sản đó

C. Người được ủy quyền hợp pháp

D. Cả a và c

59. Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của?

A. Quyền chiếm hữu

B. Quyền định đoạt

C. Quyền sở hữu

D. Quyền khai thác lợi ích tài sản

60. Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm?

A. Quyền quyết định số phận của tài sản

B. Quyền nắm giữ, quản lý tài sản

C. Quyền khai thác lợi ích tài sản

D. Cả a, b, c

61. Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tinh xách tay và không biết đó là đồ do B trộm cắp mà có?

A. A là người chiếm hữu hợp pháp

B. A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình

C. A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình

D. Cả a, b, c đều sai

62. Việc chiếm hữu của một người với đối với một tài sản nhưng không biết đó là chiếnm hữu bất hợp pháp thì?

A. Đều là chiếm hữu hợp pháp

B. Có thể là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình hoặc chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình

C. Đều là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình

D. Đều là chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình

63. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Luật Dân sự năm 2015?

A. Quyền được thông tin

B. Quyền xác định lại giới tính

C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm

d) Quyền được khai sinh

64. A ủy quyền cho B bán một ngôi nhà?

A. B có quyền định đoạt đối với ngôi nhà đó

B. B có quyền chiếm hữu đối với ngôi nhà đó

C. B có quyền sở hữu đối với ngôi nhà đó

D. Cả a, b, c đều sai

65. Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?

A. Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản

B. Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực

C. Hợp đồng dân sự về mua bán nhà cửa, đất đai bắt buộc phải có công chứng, chứng thực

d) Cả a, b, c đều đúng

66. Bộ luật Dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?

A. Năm 1995, có hiệu lực từ ngày 01/7/1996

B. Năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/7/2016

C. Năm 2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006

D. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005

67. Luật Dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?

A. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế

B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

C. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình

D. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản

68. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm?

A. Quyền chiếm hữu

B. Quyền sử dụng

C. Quyền định đoạt

d) Cả a, b, c đều đúng

69. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm?

A. Tài sản là vật có thực

B. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền

C. Các quyền về tài sản

D. Cả a, b, c đều đúng

70. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là?

A.Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội

B. Tự nguyện, bình đẳng

C. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc

d) Cả a và b đều đúng

71. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm?

A. Những người có tên trong nội dung của di chúc

B. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật Dân sự

C. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản

D. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản

72. Theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn?

A. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ

B. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS

C. Người mất năng lực hành vi dân sự

d) Những người cùng giới tính

73. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình Việt Nam là?

A. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới

B. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú

C. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án

D. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú

74. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng

B. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề

C. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng

d) Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi

75. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là?

A. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên

B. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên

C. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên

D. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên

76. Tìm đáp án đúng trong các nhân định sau: A 17 tuổi được hưởng thừa kế một ngôi nhà của cha mẹ?

A. A không thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà mà phải được người giám hộ thay mặt ký

B. A có thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà

C. A chỉ được ký hợp đồng bán ngôi nhà nếu họ hàng của A đồng ý

d) A không được bán ngôi nhà khi chưa đủ 18 tuổi

77. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là?

A. Thụ lý vụ án - hòa giải - xét xử - thi hành án dân sự

B. Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm - xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm

C. Hòa giải - xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm

D. Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm

78. Thừa kế là?

A. Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của cha mẹ, ông bà cho con, cháu

B. Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của người chết cho người thừa kế thông qua ý nguyện cá nhân bằng di chúc hoặc căn cứ vào quy định của pháp luật

C. Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của người chết cho con cháu và được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật

d) Cả a, b, c đều không đúng

79. Người để lại di sản thừa kế là?

A. Tổ chức hoặc cá nhân đã chết có tài sản để lại

B. Cá nhân có tài sản muốn để lại cho con cháu và đã lập thành di chúc

C. Cá nhân đã chết có tài sản để lại

D. Người lập di chúc để lại tài sản của mình cho người thân

80. Người thừa kế là người được hưởng di sản của người chết để lại theo di chúc hoặc theo quy định của pháp luật. Người thừa kế có thể là?

A. Cá nhân

B. Tổ chức

C. Nhà nước

D. Cả a, b, c

81. Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống: Thời hiệu khởi kiện về quyền thừa kế là....., kể từ thời điểm mở thừa kế?

A. 3 năm

B. 5 năm

C.10 năm

D. 15 năm

82. Hình thức thừa kế theo di chúc bao gồm?

A. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng

B. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng

C. Di chúc bằng văn bản có công chứng, chứng thực

D. Cả a, b, c

83. Theo quy định tại Bộ luật Dân sự thì những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc?

A. Cha mẹ đẻ, vợ, chồng

B. Con chưa thành niên, cha mẹ đẻ

C. Cha mẹ, vợ, chồng, con thành niên, con chưa thành niên không còn khả năng lao động

d) Cha mẹ đẻ, con đẻ

84. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định của pháp luật bao gồm?

A. Vợ, chồng

B. Cha mẹ đẻ, con đẻ

C.Cha mẹ nuôi, con nuôi

D. Cả a, b, c

85. A kết hôn với B, có 2 con chung là C và D (C đã kết hôn, D 15 tuổi). Tài sản của vợ chồng A là 400 triệu. A chết để lại di chúc cho bà E 200 triệu đồng. Hỏi trong tình huống trên những người nào được hưởng di sản thừa kế của A?

A. Chỉ bà E được hưởng

B. Chỉ hai con của A là C và D được hưởng

C. E, B, C, D được hưởng

D. E, C, D được hưởng

86. Quyền sở hữu tài sản được bảo vệ bởi Luật nào?

A. Chỉ có Luật Dân sự mới bảo vệ quyền sở hữu tài sản

 Chỉ có Luật Hình sự và Luật Dân sự bảo vệ

C. Quyền sở hữu tài sản được bảo vệ bởi nhiều luật như Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính...

D. Tất cả các Luật đều bảo vệ

87. Kết hôn trái pháp luật là?

A. Nam nữ về chung sống với nhau như vợ, chồng nhưng không có đăng ký kết hôn

B. Nam nữ đăng ký kết hôn không có sự đồng ý của cha mẹ

C.Việc xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng vi phạm điều kiện kết hôn do pháp luật quy định

D. Nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng không tổ chức lễ cưới

88. Theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam, gia đình là những người?

A. Cùng chung sống với nhau dưới một mái nhà

B. Có cùng huyết thống và cùng chung sống trong một nhà

C. Gắn bó với nhau do quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng, có quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định của pháp luật

D. Cả a, b, c đều đúng

89. Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A và B yêu nhau thắm thiết cùng hẹn ước tiến tới hôn nhân nhưng khi A và B đi đăng ký kết hôn thì UBND xã nơi thường trú của A
và B không cho phép A và B kết hôn vì?

A. Phát hiện B có cùng họ Nguyễn với A

B. Phát hiện B đang mắc căn bệnh hiểm nghèo

C. Phát hiện B đã có con riêng

D. Cả a, b, c đều sai

90. A yêu và làm lễ đính hôn với B, sau đó A lại yêu và kết hôn với C. Việc làm của A là?

A. Vi phạm Luật Hôn nhân và gia đình

B. Không vi phạm Luật Hôn nhân và gia đình

C. Vừa vi phạm pháp luật, vừa vi phạm đạo đức

D. Cả a và c đều đúng

91. Quan hệ vợ, chồng chấm dứt khi nào?

A. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn

B. Khi vợ, chồng không còn yêu thương nhau và thỏa thuận chia tài sản, sống riêng

C. Khi vợ chồng hủy giấy đăng ký kết hôn

D. Khi một hoặc 2 bên vợ, chồng chết hoặc vợ, chồng có quyết định cho ly hôn có hiệu lực của Toà án

92. A và B là vợ chồng, đã có con chung. Sau thời gian chung sống phát sinh mâu thuẫn và hai bên thỏa thuận cắt đôi giấy hôn thú, viết cam kết trả tự do cho nhau. Sau đó A yêu C và được UBND xã cho phép đăng ký kết hôn. Việc làm của UBND xã là?

A. Đúng theo quy định của pháp luật

B. Sai, vì A và B chưa đến UBND xã xin thỏa thuận ly hôn mà tự cắt đôi giấy hôn thú

C. Sai,vì A và B vẫn tồn tại hôn nhân hợp pháp

D. Sai, vì UBND xã chưa hòa giải cho A và B mà đã kết hôn cho A và C

93. Tài sản của vợ chồng được chia khi nào?

A. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn

B. Khi vợ chồng ly hôn và cả khi hôn nhân còn tồn tại

C. Khi Tòa án cho phép chia

D. Chỉ khi vợ chồng thỏa thuận chia

94. A và B là vợ chồng. Vì bị bệnh hiểm nghèo A đã chết. Một năm sau B kết hôn với người khác. B có được hưởng di sản thừa kế do A để lại không ?

A. B không được hưởng vì đã kết hôn với người khác

B. B chỉ được hưởng nếu A có di chúc cho B

C. B được hưởng vì tại thời điểm mở thừa kế A và B vẫn tồn tại hôn nhân hợp pháp

D. Cả a, b, c đều sai

95. Tội phạm và hình phạt được quy định ở đâu?

A. Trong nhiều văn bản Luật

B. Trong Luật Hiến pháp, Luật Hình sự

C. Chỉ trong Luật Hình sự

D.Trong Luật Hình sự và Luật Hành chính

96. Bộ luật Hình sự hiện hành ở nước ta là?

A. Bộ luật Hình sự năm 1985 được sửa đổi, bổ sung năm 2009

B. Bộ luật Hình sự năm 1995 được sửa đổi, bổ sung năm 2000

C. Bộ luật Hình sự năm 1999 được sửa đổi, bổ sung năm 2009

D. Bộ luật Hình sự năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017

97. Theo quy định tại Điều 5 Bộ luật Hình sự hiện hành thì?

A. Mọi hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam

B. Mọi hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam, trừ một số trường hợp người phạm tội là người nước ngoài thuộc đối
tượng giải quyết bằng con đường ngoại giao

C. Chỉ hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam của người Việt Nam mới bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam

D. Tất cả những người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam

98. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Yếu tố loại trừ trách nhiệm hình sự của người gây thiệt hại là?

A. Sự kiện bất ngờ

B. Phòng vệ chính đáng

C. Thực hiện tội phạm trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh

D. Tình thế cấp thiết

99. Theo quy định của pháp luật hình sự hiện hành thì giá trị tài sản tối thiểu trong hành vi trộm cắp phải là bao nhiêu mới bị coi là tội phạm?

A. 500.000 đồng

B. 1.000.000 đồng

C. 1.500.000 đồng

D. 2.000.000 đồng

100. Tội phạm khác với các vi phạm pháp luật khác ở dấu hiệu nào sau đây?

A. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi

B. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi

C. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý

D. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

111. Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?

A. Tất cả các hành vi vi phạm pháp luật đều có thể phải chịu hình phạt

B. Hành vi tội phạm được quy định trong nhiều văn bản pháp luật

C. Hình phạt chỉ áp dụng cho tội phạm

D. Cả a, b, c đều đúng

112. Phân biệt tội phạm với các vi phạm pháp luật khác qua các dấu hiệu?

A. Tội phạm có tính nguy hiểm đáng kể

B. Tội phạm được quy định trong Luật Hình sự

C. Tội phạm phải chịu hình phạt

D. Cả a, b, c đều đúng

113. Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hình sự?

A. 14 tuổi

B. 16 tuổi

C. 18 tuổi

D. 20 tuổi

114. Bộ luật Hình sự Việt Nam 2015 chia tội phạm thành các loại?

A. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng

B.Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng

C. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng

D.Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng

115. Tìm đáp án đúng cho nhận định sau: A 14 tuổi 2 tháng, A phạm tội rất nghiêm trọng do cố ý?

A. A không phải chịu trách nhiệm hình sự vì tuổi còn nhỏ

B. A phải chịu trách nhiệm hành chính do hành vi mà mình gây ra

C. A phải chịu trách nhiệm hình sự

D. Cha mẹ hoặc người giám hộ của A phải chịu trách nhiệm thay A

116. B 16 tuồi 1 tháng, B chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự khi?

A. B thực hiện tội phạm

B. B phạm tội nghiêm trọng do cố ý

C. B phạm tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng

d) Cả b và c đều đúng

117. A 17 tuổi, có hành vi gây thương tích cho B 15%. A sẽ phải chịu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nào?

A. Trong mọi trường hợp

B. A không phải chịu trách nhiệm hình sự, chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính

C. Trong trường hợp A cố ý gây thương tích cho B

D. Cả a, b, c đều sai

118. A là tài xế đi đúng phần đường, đúng tốc độ, kỹ thuật xe bảo đảm an toàn; trong ngõ có một người phóng vụt ra, lao đầu vào xe và chết?

A. A phải chịu trách nhiệm hình sự vì gây ra tai nạn đặc biệt nghiêm trọng

B. A không phải chịu trách nhiệm hình sự vì A không có lỗi trong việc gây ra tai nạn

C. A chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự khi gia đình nạn nhân khiếu kiện

D. Cả a, b, c đều chưa đúng

119. Chủ thể của tội phạm là?

A. Tổ chức hoặc cá nhân từ 18 tuổi trở lên thực hiện hành vi phạm tội

B. Người thực hiện hành vi phạm tội, đạt độ tuổi luật định và có năng lực trách nhiệm hình sự

C. Người thực hiện tội phạm và gây ra hậu quả

d) Người đủ 16 tuổi trở lên và cố ý thực hiện tội phạm

120. Hình phạt được được áp dụng với?

A. Vi phạm hành chính và vi phạm hình sự

B. Các vi phạm pháp luật

C. Tội phạm

D. Hành vi cố ý phạm tội

121. Theo quy định của Bộ luật Hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm?

A. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác

B. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản

C. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu

d) Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung

122. Hình phạt trong Luật Hình sự Việt Nam được áp dụng nhằm mục đích?

A. Trừng trị người phạm tội, giáo dục và đấu tranh phòng chống tội phạm

B. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra

C. Trừng trị người phạm tội

D. Giáo dục phòng ngừa chun

123. Một người bị coi là có tội khi

A. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện Kiểm sát

B. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật

C. Bị Tòa án đưa ra xét xử

D. Có bản án kết tội có hiệu lực pháp luật của Toà án

124. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là?

A. Cơ quan điều tra - Tòa án - Cơ quan thi hành án

B. Viện Kiểm sát - Tòa án - Cơ quan thi hành án

C. Tòa án - Viện Kiểm sát - Cơ quan điều tra

D. Cả a, b, c đều đúng 

125. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là?

A. Khởi tố - điều tra - truy tố - xét xử - thi hành án hình sự

B. Điều tra - xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm

C.Thụ lý vụ án - điều tra - xét xử - thi hành án

D. Điều tra - truy tố - xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm - xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm,tái thẩm

126. Chủ thể kinh doanh ở nước ta hiện nay bao gồm mấy loại?

A. 2 loại: Doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể

B. 2 loại: Doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp tư nhân

C.3 loại: Doanh nghiệp, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn

D. 4 loại: Công ty cổ phần, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước

127. Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam bao gồm?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; hai thành viên trở lên

B. Công ty cổ phần; công ty hợp danh

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Cả a, b, c

128. Doanh nghiệp tư nhân là?

A. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ

B. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm

C. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người tham gia vào doanh nghiệp quyết định

D. Doanh nghiệp do một hoặc hai cá nhân làm chủ

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D D B D A B C C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B B C D D D D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D C D D D A B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D C C C D D B B C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C D D       A C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C C A D C D D B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
B C A D C C B D D C
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B B D C C A A B    
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
                   
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
                   
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
                   
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
                   
121 122 123 124 125 126 127 128    
                   

 

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm chương khác:

Chương 1: Những vấn đề cơ bản về Nhà nước, Nhà nước CHXHCN Việt Nam

Chương 2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật

Chương 3: Quy phạm pháp luật và hệ thống pháp luật

Chương 4: Quan hệ pháp luật

Chương 5: Thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Chương 6: Pháp chế XHCN và Nhà nước pháp quyền

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh luật mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm thực tập sinh pháp chế mới nhất

Mức lương của thực tập sinh luật là bao nhiêu?

 

 
 
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!