Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Trạng từ chỉ thời gian tiếng Anh (Adverbs of time) | Khái niệm, phân loại, cách dùng và bài tập về Adverbs of time
Trong tiếng Anh, Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là các từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động diễn ra. Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định/không xác định hoặc một khoảng thời gian. Trạng từ chỉ thời gian cung cấp cho người đọc những thông tin sau:
Ví dụ:
Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ thời gian quá khứ |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ thời gian trong tương lai |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ thời gian không xác định |
Ví dụ |
|
|
Trạng từ chỉ khoảng thời gian |
Ví dụ |
|
|
Cách dùng trạng từ chỉ thời gian |
Ví dụ |
Trạng từ chỉ thời gian thường được đặt vị trí ở đầu hoặc ở cuối mệnh đề. Vị trí cuối thường dùng với câu mệnh lệnh và các cụm từ đi với till. Với các trạng từ chỉ thời gian như afterwards, eventually, lately, now, soon thì có thể đứng sau trợ động từ. |
|
Những trạng từ chỉ thời gian không xác định như before (trước), early (sớm), immediately (ngay tức khắc) và late (muộn, trễ) sẽ đứng cuối mệnh đề. Trong trường hợp before và immediately được dùng như liên từ thì sẽ đặt ở đầu mệnh đề. |
|
Since (từ khi), và ever since (mãi từ đó) được dùng với các thì hoàn thành. Since có thể đứng sau trợ động từ hoặc ở vị trí cuối sau một động từ ở phủ định hay nghi vấn; ever since đứng ở vị trí cuối. Các cụm từ và mệnh đề đi với since và ever since thường ở vị trí cuối mặc dù ở vị trí trước cũng có thể dùng được. |
(John ở trên giường từ lúc bị tai nạn gãy chân/từ lúc anh ta gãy chân.) |
Đối với trạng từ Yet và Still:
Yet mang nghĩa “bây giờ, lúc này” được dùng chủ yếu với phủ định hoặc nghi vấn.
Still nhấn mạnh hành động vẫn tiếp tục xảy ra, nó chủ yếu được dùng với nghi vấn, nhưng cũng có thể dùng với phủ định để nhấn mạnh sự liên tục của một hành động phủ định. |
|
Trạng từ chỉ thời gian có thể đứng ở hai vị trí đó là ở đầu câu/cuối câu hoặc ở trước động từ trong câu như trong bảng ví dụ sau:
Trạng từ chỉ thời gian |
Vị trí mạnh |
Ví trí yếu |
frequently |
John visits Vietnam frequently. |
John frequently visits Vietnam. |
generally |
Generally, Jenny doesn’t like spicy foods. |
Jenny generally doesn’t like spicy foods. |
normally |
Sara listens to classical music normally. |
Sara normally listens to classical music. |
occasionally |
Kathy goes to the opera occasionally. |
Kathy occasionally goes to the opera. |
often |
Often, Peter jogs in the morning. |
Peter often jogs in the morning. |
regularly |
John comes to this museum regularly. |
John regularly comes to this museum. |
sometimes |
Harry gets up very early sometimes. |
Harry sometimes gets up very early. |
usually |
Daisy enjoys being with children usually. |
Daisy usually enjoys being with children. |
Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong câu phụ thuộc vào thông tin nó truyền tải. Nếu trong câu có nhiều trạng từ chỉ thời gian, thứ tự của chúng sẽ lần lượt như sau:
(1) thời gian – (2) tần suất – (3) thời điểm
Ví dụ:
Trường hợp |
Ví dụ |
(1) thời gian – (2) tần suất |
Jenny works (1) for nine hours (2) from Monday to Friday. (Jenny làm việc 9 tiếng từ thứ hai đến thứ sáu.) |
(2) tần suất – (3) thời điểm |
The magazine has been published (2) every Monday (3) since last month. (Tạp chí được xuất bản vào các thứ hai từ tháng trước.) |
(1) thời gian – (3) thời điểm |
Anna will study abroad (1) for three years starting (3) from this June. (Anna sẽ du học 3 năm kể từ tháng 6.) |
(1) thời gian – (2) tần suất – (3) thời điểm |
Harry worked in a non government office (1) for six weekks (2) every Monday (3) last year. (Harry làm việc ở tổ chức phi chính phủ được 6 tuần vào các thứ Hai từ năm ngoái.) |
Ex 1. Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống
1. He bought this book _______.
A. yesterday | B. Today | C. Tomorrow |
2. _____ is a rainy day.
A. since | B. For | C. Today |
3. _____ I will pick up my friend.
A. now | B. yesterday | C. still |
4. I had dinner _____ coming here.
A. after | B. before | C. then |
5. I have been studying at this school _____ 2 years.
A. since | B. as | C. for |
6. He _____ doesn’t eat anything.
A. still | B. yet | C. for |
7. He’s been dead _____ 7 years.
A. since | B. at | C. for |
8. She has been studying abroad since_____ 2015.
A. then | B. for | C. since |
9. The air conditioner has been turned on _____ 2 hours.
A. in | B. for | C. still |
10. When I found out about his cheating, I offered to divorce _______.
A. immediately | B. since | C. later |
Đáp án
1. A | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C | 6. A | 7. C | 8. C | 9. B | 10. A |
Ex 2: Dùng trạng từ chỉ thời gian đã cho để hoàn thành câu
1. My brother bought this book _______. (yesterday /today /tomorrow)
2. _____ is a rainy day. (Since/For/Today)
3. _____ I go pick up my son. (Now/Yesterday/Still)
4. She had dinner _____ coming here. (after/before/ then)
5. I have been studying at this school _____ 4 years. (since /as/ for)
6. My sister _____ doesn’t eat anything. (still/yet /for)
7. He’s been dead _____ 10 years. (since/at/for)
8. My sister has been studying abroad _____ 2015. (then/for/since)
9. There is a ________ flight from Delhi to Mumbai. (dayly/ now/ for)
10. She goes to the School _______. (dayly/ everyday/ today)
Đáp án:
Ex 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. I saw her____________
A. yesterday
B. tomorrow
2. I _____________your grandfather tomorrow.
A. see
B. am seeing
3. I ____________ my plan next month. .
A. will change
B. change
4. I haven’t seen him ____________ Friday.
A. since
B. for
5. I went there________________
A. yesterday
B. tomorrow
6. She ____________ home after 5 p.m and went to the market after.
A. came
B. come
7. You should arrive at the interview ____________.
A. early
B. Earlier
8. Some of them were formerly disobedient.
A. formerly
B. Eventually
9. I …………………. it first thing tomorrow.
A. did
B. will do
C. have done
10. The newspaper has been published (2) every Monday (3) __________ last month.
A. since
B. for
C. Later
11. The books are arranged on the shelf by her every weekend.
A. arranged
B. are arranged
Đáp án:
1. A 2. B 3. A 4. A 5. A
6. A 7. A 8. A 9. B 10. A 11. B
Ex 4. Viết lại câu với trạng từ thời gian chỉ tần suất vào đúng chỗ
1. My mum watches the news at ten o’clock. (always)
2. My favourite soap opera is on TV on Mondays. (sometimes)
3. Our teacher goes to the cinema. (often)
4. My friends buy films on DVD. (never)
5. I stay up late watching DVD. (hardly ever)
Đáp án:
1. My mum always watches the news at ten o’clock.
2. My favourite soap opera is sometimes on TV on Mondays.
3. Our teacher often goes to the cinema.
4. My friends never buy films on DVD.
5. I hardly ever stay up late watching TV.
Ex 5: Điền các trạng từ thời gian chỉ thông tin bao lâu vào chỗ trống thích hợp
1. My mum hasn’t worked ________ ten years.
2. There has been a cathedral here ________ more than five centuries.
3. We’ve known each other ________ Christmas.
4. Henry has wanted to be an actor ________ he was young.
5. They haven’t seen Kate ________ two weeks.
6. I’ve had a headache ________ I got up this morning.
Đáp án:
1. for
2. for
3. since
4. since
5. for
6. since
Ex 6. Viết lại các câu dưới đây thành các câu hoàn chỉnh có trạng từ thời gian chỉ thời điểm
1. you / have a good time / at the moment ?
2. your best friend / study/ English / today ?
3. What / you / watch / on TV yesterday?
4. What time / you / arrive / home last night?
5. go / will / the park / I / to / not / next Tuesday
6. next week? / start / new job / she / her / will
Đáp án:
1. Are you having a good time at the moment?
2. Is your best friend studying English today?
3. What did you watch on TV yesterday?
4. What time did you arrive home last night?
5. I will not go to the park next Tuesday.
6. Will she start her new job next week?
Ex 7. Sắp xếp các câu dưới đây thành các câu hoàn chỉnh có trạng từ thời gian chỉ thời điểm ở cuối câu
1. haven't / recently / seen / I / him.
2. I'll / you / see / soon.
3. afterwards / met / at the pub / him / we.
4. help / immediately / I / need.
5. was / arrogant / he / then / very.
6. ? / now / are / where / you.
7. ? / to go / where / you / do / want / today.
8. ? / do / yesterday / did / you / what.
9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should.
10. hasn't won / lately / my team.
Đáp án:
1. I haven't seen him recently.
2. I'll see you soon.
3. We met him at the pub afterwards.
4. I need help immediately.
5. He was very arrogant then.
6. Where are you now?
7. Where do you want to go today?
8. What did you do yesterday?
9. You should tell him the truth as soon as possible.
10. My team hasn't won lately.
Ex 8. Hoàn thành các câu dưới đây với trạng từ chỉ thời gian thích hợp
now | tomorrow |
then | tonight |
today | yesterday |
1. Can I see you _________ at noon to discuss the assignment.
2. I was late ___________ for my meeting at work. I was caught in traffic.
3. Starting ________ I will leave earlier to be on time for work.
4. I had a wonderful day at work. ________, I am planning on going to the cinema.
5. After the cinema, I will ________ take my coworker out to dinner.
6. Today, I am going to ask my coworker to go to the cinema __________.
Đáp án:
1. today
2. yesterday
3. now
4. Tonight
5. then
6. tomorrow
Ex 9. Hoàn thành câu với các từ gợi ý
1. We ____________ to school by bus. (always/ go)
2. I ____________ my room on Saturdays. (clean/ often)
3. They ____________ tablets in the classroom. (sometimes/ use)
4. He ____________ home before 8 pm. (gets/ never)
5. They ____________ friendly. (always/ are)
6. The children ____________ YouTube videos. (often/ watch)
7. I ____________ my bed. (make/ seldom)
8. Our teacher ____________ busy. (is/ often)
9. Do they ____________ to the supermarket? (never/ walk)
10. We don't ____________ coffee for breakfast. (always/ have)
Đáp án:
1. always go
2. often clean
3. sometimes use
4. never gets
5. are always
6. often watch
7. seldom make
8. is often
9. never walk
10. always have
Ex 10. Điền trạng từ cho sẵn thích hợp vào chỗ trống
badly hard heavily late later loudly quietly seriously silently slowly successfully well |
1. I think I am a good singer and I like to sing. When people say that I sing ____________, it makes me happy.
2. We asked our teacher to speak more ____________ because she always spoke too ____________ and we couldn't hear her at all.
3. It's very important to work ____________ when studying another language. Don't give up!
4. The robber ____________ lifted the window so nobody could hear him as he entered the house.
5. Sara ____________ completed her Master's Degree in Business. Isn't that great?
6. A: Did her airplane arrive ____________ last night? B: Yes, it did. It arrived much ____________ than she expected.
7. It was raining so ____________ this morning that we cancelled the picnic.
8. A: How do you think you did on the test today? B: Oh, terrible! I think I did quite ____________. I didn't study and I don't really understand the grammar.
9. Darren is a slow eater. He eats so ____________ that he's always the last one at the dinner table.
10. The dog was ____________ injured in the accident, but it recovered and is healthy now.
Đáp án:
1. well
2. loudly - quitely
3. hard
4. silently
5. successfully
6. late
7. heavily
8. badly
9. slowly
10. seriously
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận