Trạng từ chỉ thời gian tiếng Anh (Adverbs of time) | Khái niệm, phân loại, cách dùng và bài tập về Adverbs of time
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Trạng từ chỉ thời gian tiếng Anh (Adverbs of time) bao gồm: Khái niệm, phân loại, cách dùng và bài tập về Adverbs of time. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Trạng từ chỉ thời gian tiếng Anh (Adverbs of time) | Khái niệm, phân loại, cách dùng và bài tập về Adverbs of time
Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là gì?
Trong tiếng Anh, Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là các từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động diễn ra. Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định/không xác định hoặc một khoảng thời gian. Trạng từ chỉ thời gian cung cấp cho người đọc những thông tin sau:
Thời điểm: Khi nào hành động xảy ra?
Thời gian: Hành động diễn ra trong bao lâu?
Tần suất: Hành động nào đó diễn ra thường xuyên thế nào?
Ví dụ:
Phân loại các trạng từ chỉ thời gian
1. Trạng từ chỉ thời gian xác định
1.1. Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
Ví dụ
Yesterday: Ngày hôm qua
Yesterday morning: Sáng hôm qua
Yesterday afternoon: Chiều hôm qua
Last night: Tối qua
Last week/last weekend: Tuần trước/cuối tuần trước
Last month: Tháng trước
Last year: Năm ngoái
In + năm ở quá khứ: Vào năm …
Jenny hung out with friends yesterday. (Jenny đi chơi với bạn hôm qua.)
Anna did not vote for her friend last year. (Năm ngoái, Anna đã không bình chọn cho bạn của cô ấy.)
John got accepted to his dream university in 2018. (John được chấp nhận vào ngôi trường đại học mơ ước vào năm 2018.)
1.2. Trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại
Trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại
Ví dụ
On + thứ trong tuần
On + ngày/tháng
Today: Hôm nay
In + buổi trong ngày/mùa trong năm/tháng: Vào …
On Monday, John learns English with Ms Jenny. (Vào thứ Hai, John học tiếng Anh với cô Jenny.)
Sara’s latest song is due to be released today. (Bài hát mới nhất của Sara sẽ được ra mắt vào hôm nay.)
1.3. Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai
Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai
Ví dụ
Tonight: Đêm nay
Tomorrow/Next day: Ngày mai
Tomorrow morning: Sáng mai
Tomorrow afternoon: Chiều mai
Next week/month/year/decade/century: Tuần/tháng/năm/thập kỷ/thế kỷ sau/tới
Anna will see movies in the theater tonight. (Anna sẽ đi xem phim tối nay.)
Jenny promises you will receive my letter tomorrow. (Jenny hứa bạn sẽ nhận được thư của tôi vào ngày mai.)
John will change his job next month. (John sẽ đổi việc vào tháng sau.)
2. Trạng từ chỉ thời gian không xác định
2.1. Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
Trạng từ chỉ thời gian quá khứ
Ví dụ
Before: Trước đây
After = Afterwards: Sau đó
Then: Lúc đó
Previously: Trước đó
Just: Vừa mới
Daisy lied to me before. (Daisy đã nói dối tôi trước đây.)
Kathy had eaten this food two weeks previously. (Kathy đã ăn món này ba tuần trước.)
Just last week I saw Linda. (Chỉ vừa tuần trước tôi gặp Linda.)
2.2. Trạng từ chỉ thời gian trong hiện tại
Trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại
Ví dụ
Now: Bây giờ/ngày nay
Today: Ngày nay
At the moment/at the present : Hiện tại
Right now: Ngay lúc này
Already : Đã
Recently/Lately:Gần đây
Kathy needs to catch the bus now. (Bạn phải bắt xe buýt ngay bây giờ.)
Today, people often read books online. (Ngày nay con người thường đọc sách trên mạng.)
Jenny is making a birthday cake for her son at the moment. (Jenny hiện đang làm một chiếc bánh sinh nhật cho con trai.)
2.3. Trạng từ chỉ thời gian trong tương lai
Trạng từ chỉ thời gian trong tương lai
Ví dụ
Soon: Sớm
Later: Sau này
Anna will be fine soon. (Anna sẽ sớm khỏe lại.)
I will see John later in the next meeting. (Tôi sẽ gặp John sau trong buổi họp sắp tới.)
2.4. Một số trạng từ chỉ thời gian không xác định khác
Trạng từ chỉ thời gian không xác định
Ví dụ
Early: Sớm (hơn so với thời gian dự kiến)
Earlier: Sớm (hơn so với thời gian được nhắc đến)
Late: Muộn
Last: Lần gần nhất
Still: Vẫn
Formerly: Trước đây
Eventually: Cuối cùng
Các từ miêu tả trình tự: First, Second, Finally…
Jenny should arrive at the interview early. (Jenny nên đến buổi phỏng vấn sớm.)
Firstly, Kathy needs to fill your personal information in the form. (Đầu tiên, Kathy cần điền thông tin cá nhân vào tờ đơn.)
Harry was formerly known as an alcoholic. (Harry từng được biết đến là kẻ nghiện rượu.)
3. Trạng từ chỉ khoảng thời gian
Trạng từ chỉ khoảng thời gian
Ví dụ
For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
Khoảng thời gian + ago: Trước đây
From…..to/till/until: Từ… đến…
By + mốc thời gian: Vào…
During/Throughout: Trong suốt
No longer: Không còn nữa
Peter has worked as a doctor since 2009. (Peter đã làm bác sĩ kể từ năm 2009.)
Kathy worked in this company from 2009 to 2012. (Jenny đã làm việc ở công ty này từ 2009 đến 2012.)
Throughout his first term, Harry stayed up late. (Trong suốt kỳ học đầu tiên, John đã thức khuya.)
Cách dùng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
Cách dùng trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ
Trạng từ chỉ thời gian thường được đặt vị trí ở đầu hoặc ở cuối mệnh đề. Vị trí cuối thường dùng với câu mệnh lệnh và các cụm từ đi với till.
Với các trạng từ chỉ thời gian như afterwards, eventually, lately, now, soon thì có thể đứng sau trợ động từ.
Eventually she came./She came eventually. (Cuối cùng cô ta đã đến.)
Then Anna went home./Anna went home then. (Sau đó Anna đi về nhà)
John will soon be there. (John sẽ đến đó ngay.)
Những trạng từ chỉ thời gian không xác định như before (trước), early (sớm), immediately (ngay tức khắc) và late (muộn, trễ) sẽ đứng cuối mệnh đề.
Trong trường hợp before và immediately được dùng như liên từ thì sẽ đặt ở đầu mệnh đề.
Jenny came late. (Jenny đã đến trễ.)
Anna will go immediately. (Anna sẽ đi ngay tức khắc)
Immediately the rain stops, Sara’ll set out. (Ngay khi mưa tạnh, Sara sẽ lên đường).
Since (từ khi), và ever since (mãi từ đó) được dùng với các thì hoàn thành.
Since có thể đứng sau trợ động từ hoặc ở vị trí cuối sau một động từ ở phủ định hay nghi vấn; ever since đứng ở vị trí cuối.
Các cụm từ và mệnh đề đi với since và ever since thường ở vị trí cuối mặc dù ở vị trí trước cũng có thể dùng được.
John has been in bed since his accident/ since he broke his leg.
(John ở trên giường từ lúc bị tai nạn gãy chân/từ lúc anh ta gãy chân.)
Đối với trạng từ Yet và Still:
Yet (Chưa) thường được đặt sau động từ hay sau tân ngữ. Nhưng nếu tân ngữ gồm có một số lớn từ thì yet có thể đặt trước động từ.
Yet mang nghĩa “bây giờ, lúc này” được dùng chủ yếu với phủ định hoặc nghi vấn.
Still (Vẫn còn) được đặt sau động từ tobe và trước các động từ khác.
Still nhấn mạnh hành động vẫn tiếp tục xảy ra, nó chủ yếu được dùng với nghi vấn, nhưng cũng có thể dùng với phủ định để nhấn mạnh sự liên tục của một hành động phủ định.
Anna hasn’t finished her breakfast yet. (Anna chưa xong bữa ăn sáng của mình)
Jenny hasn’t yet applied for the job we told her about. (Jenny chưa nộp đơn xin việc làm mà chúng tôi đã bảo với cô ta.)
Peter is still in bed. (Peter ta vẫn còn trên giường.)
Kathy still doesn’t understand. (Kathy vẫn còn không hiểu).
Vị trí của trạng từ chỉ thời gian thường gặp
1. Vị trí thường gặp của trạng từ chỉ thời gian
Trạng từ chỉ thời gian có thể đứng ở hai vị trí đó là ở đầu câu/cuối câu hoặc ở trước động từ trong câu như trong bảng ví dụ sau:
Trạng từ chỉ thời gian
Vị trí mạnh
Ví trí yếu
frequently
John visits Vietnam frequently.
John frequently visits Vietnam.
generally
Generally, Jenny doesn’t like spicy foods.
Jenny generally doesn’t like spicy foods.
normally
Sara listens to classical music normally.
Sara normally listens to classical music.
occasionally
Kathy goes to the opera occasionally.
Kathy occasionally goes to the opera.
often
Often, Peter jogs in the morning.
Peter often jogs in the morning.
regularly
John comes to this museum regularly.
John regularly comes to this museum.
sometimes
Harry gets up very early sometimes.
Harry sometimes gets up very early.
usually
Daisy enjoys being with children usually.
Daisy usually enjoys being with children.
2. Thứ tự sắp xếp các trạng từ chỉ thời gian trong câu
Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong câu phụ thuộc vào thông tin nó truyền tải. Nếu trong câu có nhiều trạng từ chỉ thời gian, thứ tự của chúng sẽ lần lượt như sau:
(1) thời gian – (2) tần suất – (3) thời điểm
Ví dụ:
Trường hợp
Ví dụ
(1) thời gian – (2) tần suất
Jenny works (1) for nine hours (2) from Monday to Friday. (Jenny làm việc 9 tiếng từ thứ hai đến thứ sáu.)
(2) tần suất – (3) thời điểm
The magazine has been published (2) every Monday (3) since last month. (Tạp chí được xuất bản vào các thứ hai từ tháng trước.)
(1) thời gian – (3) thời điểm
Anna will study abroad (1) for three years starting (3) from this June. (Anna sẽ du học 3 năm kể từ tháng 6.)
(1) thời gian – (2) tần suất – (3) thời điểm
Harry worked in a non government office (1) for six weekks (2) every Monday (3) last year. (Harry làm việc ở tổ chức phi chính phủ được 6 tuần vào các thứ Hai từ năm ngoái.)
Bài tập Adverbs of time
Ex 1. Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống
1. He bought this book _______.
A. yesterday
B. Today
C. Tomorrow
2. _____ is a rainy day.
A. since
B. For
C. Today
3. _____ I will pick up my friend.
A. now
B. yesterday
C. still
4. I had dinner _____ coming here.
A. after
B. before
C. then
5. I have been studying at this school _____ 2 years.
A. since
B. as
C. for
6. He _____ doesn’t eat anything.
A. still
B. yet
C. for
7. He’s been dead _____ 7 years.
A. since
B. at
C. for
8. She has been studying abroad since_____ 2015.
A. then
B. for
C. since
9. The air conditioner has been turned on _____ 2 hours.
A. in
B. for
C. still
10. When I found out about his cheating, I offered to divorce _______.
A. immediately
B. since
C. later
Đáp án
1. A
2. C
3. A
4. B
5. C
6. A
7. C
8. C
9. B
10. A
Ex 2: Dùng trạng từ chỉ thời gian đã cho để hoàn thành câu
1. My brother bought this book _______. (yesterday /today /tomorrow)
2. _____ is a rainy day. (Since/For/Today)
3. _____ I go pick up my son. (Now/Yesterday/Still)
4. She had dinner _____ coming here. (after/before/ then)
5. I have been studying at this school _____ 4 years. (since /as/ for)
6. My sister _____ doesn’t eat anything. (still/yet /for)
7. He’s been dead _____ 10 years. (since/at/for)
8. My sister has been studying abroad _____ 2015. (then/for/since)
9. There is a ________ flight from Delhi to Mumbai. (dayly/ now/ for)
10. She goes to the School _______. (dayly/ everyday/ today)
Đáp án:
yesterday 2. Today 3. Now 4. Before 5. For
still 7. For 8. Since 9. Daily 10. Daily
Ex 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. I saw her____________
A. yesterday
B. tomorrow
2. I _____________your grandfather tomorrow.
A. see
B. am seeing
3. I ____________ my plan next month. .
A. will change
B. change
4. I haven’t seen him ____________ Friday.
A. since
B. for
5. I went there________________
A. yesterday
B. tomorrow
6. She ____________ home after 5 p.m and went to the market after.
A. came
B. come
7. You should arrive at the interview ____________.
A. early
B. Earlier
8. Some of them were formerly disobedient.
A. formerly
B. Eventually
9. I …………………. it first thing tomorrow.
A. did
B. will do
C. have done
10. The newspaper has been published (2) every Monday (3) __________ last month.
A. since
B. for
C. Later
11. The books are arranged on the shelf by her every weekend.
A. arranged
B. are arranged
Đáp án:
1. A 2. B 3. A 4. A 5. A
6. A 7. A 8. A 9. B 10. A 11. B
Ex 4. Viết lại câu với trạng từ thời gian chỉ tần suất vào đúng chỗ
1. My mum watches the news at ten o’clock. (always)
2. My favourite soap opera is on TV on Mondays. (sometimes)
3. Our teacher goes to the cinema. (often)
4. My friends buy films on DVD. (never)
5. I stay up late watching DVD. (hardly ever)
Đáp án:
1. My mum always watches the news at ten o’clock.
2. My favourite soap opera is sometimes on TV on Mondays.
3. Our teacher often goes to the cinema.
4. My friends never buy films on DVD.
5. I hardly ever stay up late watching TV.
Ex 5: Điền các trạng từ thời gian chỉ thông tin bao lâu vào chỗ trống thích hợp
1. My mum hasn’t worked ________ ten years.
2. There has been a cathedral here ________ more than five centuries.
3. We’ve known each other ________ Christmas.
4. Henry has wanted to be an actor ________ he was young.
5. They haven’t seen Kate ________ two weeks.
6. I’ve had a headache ________ I got up this morning.
Đáp án:
1. for
2. for
3. since
4. since
5. for
6. since
Ex 6. Viết lại các câu dưới đây thành các câu hoàn chỉnh có trạng từ thời gian chỉ thời điểm
1. you / have a good time / at the moment ?
2. your best friend / study/ English / today ?
3. What / you / watch / on TV yesterday?
4. What time / you / arrive / home last night?
5. go / will / the park / I / to / not / next Tuesday
6. next week? / start / new job / she / her / will
Đáp án:
1. Are you having a good time at the moment?
2. Is your best friend studying English today?
3. What did you watch on TV yesterday?
4. What time did you arrive home last night?
5. I will not go to the park next Tuesday.
6. Will she start her new job next week?
Ex 7. Sắp xếp các câu dưới đây thành các câu hoàn chỉnh có trạng từ thời gian chỉ thời điểm ở cuối câu
1. haven't / recently / seen / I / him.
2. I'll / you / see / soon.
3. afterwards / met / at the pub / him / we.
4. help / immediately / I / need.
5. was / arrogant / he / then / very.
6. ? / now / are / where / you.
7. ? / to go / where / you / do / want / today.
8. ? / do / yesterday / did / you / what.
9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should.
10. hasn't won / lately / my team.
Đáp án:
1. I haven't seen him recently.
2. I'll see you soon.
3. We met him at the pub afterwards.
4. I need help immediately.
5. He was very arrogant then.
6. Where are you now?
7. Where do you want to go today?
8. What did you do yesterday?
9. You should tell him the truth as soon as possible.
10. My team hasn't won lately.
Ex 8. Hoàn thành các câu dưới đây với trạng từ chỉ thời gian thích hợp
now
tomorrow
then
tonight
today
yesterday
1. Can I see you _________ at noon to discuss the assignment.
2. I was late ___________ for my meeting at work. I was caught in traffic.
3. Starting ________ I will leave earlier to be on time for work.
4. I had a wonderful day at work. ________, I am planning on going to the cinema.
5. After the cinema, I will ________ take my coworker out to dinner.
6. Today, I am going to ask my coworker to go to the cinema __________.
Đáp án:
1. today
2. yesterday
3. now
4. Tonight
5. then
6. tomorrow
Ex 9. Hoàn thành câu với các từ gợi ý
1. We ____________ to school by bus. (always/ go)
2. I ____________ my room on Saturdays. (clean/ often)
3. They ____________ tablets in the classroom. (sometimes/ use)
4. He ____________ home before 8 pm. (gets/ never)
5. They ____________ friendly. (always/ are)
6. The children ____________ YouTube videos. (often/ watch)
7. I ____________ my bed. (make/ seldom)
8. Our teacher ____________ busy. (is/ often)
9. Do they ____________ to the supermarket? (never/ walk)
10. We don't ____________ coffee for breakfast. (always/ have)
Đáp án:
1. always go
2. often clean
3. sometimes use
4. never gets
5. are always
6. often watch
7. seldom make
8. is often
9. never walk
10. always have
Ex 10. Điền trạng từ cho sẵn thích hợp vào chỗ trống
badly hard heavily late later loudly
quietly seriously silently slowly successfully well
1. I think I am a good singer and I like to sing. When people say that I sing ____________, it makes me happy.
2. We asked our teacher to speak more ____________ because she always spoke too ____________ and we couldn't hear her at all.
3. It's very important to work ____________ when studying another language. Don't give up!
4. The robber ____________ lifted the window so nobody could hear him as he entered the house.
5. Sara ____________ completed her Master's Degree in Business. Isn't that great?
6. A: Did her airplane arrive ____________ last night? B: Yes, it did. It arrived much ____________ than she expected.
7. It was raining so ____________ this morning that we cancelled the picnic.
8. A: How do you think you did on the test today? B: Oh, terrible! I think I did quite ____________. I didn't study and I don't really understand the grammar.
9. Darren is a slow eater. He eats so ____________ that he's always the last one at the dinner table.
10. The dog was ____________ injured in the accident, but it recovered and is healthy now.
Đáp án:
1. well
2. loudly - quitely
3. hard
4. silently
5. successfully
6. late
7. heavily
8. badly
9. slowly
10. seriously
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.