Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Trip - Journey | Định nghĩa, cách phân biệt Trip & Journey - Bài tập vận dụng
Ý nghĩa: Trip là chuyến đi ngắn, nhanh (hoạt động di chuyển từ nơi này đến nơi khác, trong đó, người di chuyển thường quay trở lại điểm ban đầu xuất phát). Ví dụ:
Một số từ/ cụm từ dùng với trip:
STT | Từ/ cụm từ | Ví dụ |
1 | trip off the tongue: nói ra dễ dàng/ thú vị | My new company will need to have a name that trips off the tongue and is easy to remember (Công ty mới của tôi sẽ cần phải có một cái tên dễ nghe và dễ nhớ). |
2 | trip (someone) up: mắc lỗi | In the last interview, they kept trying to trip me up (Trong cuộc phỏng vấn cuối cùng, họ tiếp tục cố gắng làm tôi mắc lỗi). |
Ý nghĩa: Journey dùng để chỉ một chuyến đi/ một hành trình một chiều từ nơi này đến nơi khác, thường sẽ là những chuyến đi dài. Ví dụ:
Một số từ/ cụm từ dùng với trip:
STT | Từ/ cụm từ | Ví dụ |
1 | journeyman: thợ đã thạo việc đi làm thuê | My father is a journeyman (Cha tôi là một người thợ đã thạo việc làm thuê). |
2 | arduous journey: chuyến đi mệt mỏi/ hành trình gian khổ | For me, this is the penultimate step in an arduous journey (Đối với tôi, đây là bước áp chót trong một hành trình gian khổ). |
3 | cross-country journey: hành trình xuyên quốc gia | We are faced with a cross-country journey to and from home (Chúng tôi đang phải đối mặt với một hành trình xuyên quốc gia đến và đi từ nhà). |
4 | dangerous journey: hành trình nguy hiểm | Hoa has just gone through a dangerous journey (Hoa vừa trải qua một hành trình nguy hiểm). |
Từ | Ý nghĩa |
Trip |
Chuyến đi nhanh chóng, ngắn ngủi. Ví dụ: The trip from Hanoi to Hai Phong takes about 3 hours by train (Chuyến đi từ Hà Nội đến Hải Phòng mất khoảng 3 giờ bằng tàu hỏa). |
Journey |
Chuyến đi một chiều từ nơi này tới nơi khác, thường là chuyến đi dài ngày. Ví dụ: This train journey took me and my boyfriend through a valley past rolling hills (Chuyến tàu này đã đưa tôi và bạn trai của tôi qua một thung lũng qua những ngọn đồi thoai thoải). |
Travel |
Chuyến đi du lịch hoặc du hành tới một nơi nào/ chỉ việc di chuyển nói chung. Ví dụ: Hoang Anh travelled over 2,000 miles to be at my wedding (Hoàng Anh đã đi hơn 2.000 dặm để đến dự đám cưới của tôi). |
Tour |
Chuyến đi với mục đích thưởng ngoạn, trong suốt chuyến đi có ghé thăm các nơi khác nhau. Ví dụ: The BTS band is currently touring to promote their new album (Ban nhạc BTS hiện đang lưu diễn để quảng bá cho album mới của họ). |
Voyage |
Chuyến hành trình rất dài, thường là di chuyển bằng đường biển. Ví dụ: In our little boat we planned to voyage to distant lands (Trên chiếc thuyền nhỏ của mình, chúng tôi dự định đi đến những vùng đất xa xôi). |
Excursion |
Chuyến đi ngắn ngủi với mục đích thưởng ngoạn/ tham quan, chuyến đi này thường tổ chức cho một nhóm ít người. Ví dụ: This year’s annual excursion will be to Cambodia (Chuyến du ngoạn hàng năm năm nay sẽ đến Campuchia). |
Expedition |
Chuyến đi thám hiểm/ viễn chinh, chuyến đi này có mục đích nghiên cứu/ quân sự. Ví dụ: Linda died while she was on an expedition to the North Pole in 1909 (Linda chết khi đang trong chuyến thám hiểm Bắc Cực của cô ấy vào năm 1909). |
Passage |
Sự đi qua cái gì. Ví dụ: The gunman demanded a plane and safe passage to an unspecified destination (Tay súng yêu cầu một chiếc máy bay và đường đi an toàn đến một điểm đến không xác định). |
Bài 1: Điền Trip - Journey – Travel – Tour – Voyage – Excursion – Expedition – Passage
1. The newly-married couple went on a…………(travel/voyage/trip/journey) to Hawaii on their honeymoon.
2. I hate the………….(trip/excursion/journey/voyage) to work. The train is always crowded.
3. Thank you for your help during our students’…………(travel/voyage/trip/tour) of your factory.
4. A spacecraft will take you on a………..(trip/travel/excursion/voyage) through space.
5. Business…………..(journeys/passages/expeditions/trips) can be very tiring, especially for those who don’t like aircraft.
6. The singer had an accident when he was on……………(tour/ trip/ voyage/ excursion) in Asia.
7. It’s much easier and cheaper to…………….(trip/tour/travel/voyage) nowadays.
8. Christopher Columbus made many discoveries during his long sea……………(trips/voyages/travels/tours).
9. The Titanic sank on its first (tour/trip/voyage/excursion).
10. We always……………..(tour/travel/voyage/excursion) first class.
Đáp án:
trip – journey – tour – voyage – trips – tour – travel – voyage – voyage – travel
Bài 2: Điền trip/travel/journey/voyage vào chỗ trống:
1. The Titanic sank on its maiden ____________
2. Make sure you keep all your____________ documents safely.
3. The ____________ from York to Newcastle takes about an hour by train.
4. He views his life as a spiritual ____________ towards a greater understanding of his faith.
5. I would like to buy a round-____________ ticket.
Đáp án:
1. voyage
2. travel
3. trip
4. journey
5. trip
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây:
1. ___ is often associated with a long sea journey.
2. We're planning a weekend ___ to the mountains.
3. Life is a ___ with many twists and turns.
4. Their ___ took them to various exotic destinations.
5. The school organized an ___ to the local zoo for the students.
6. The team of scientists went on an ___ to study the wildlife in the Amazon rainforest.
7. Walk down the ___ to reach the conference room.
8. The company planned a team-building ___ for its employees to a nearby nature reserve.
9. The ship's ___ across the Atlantic Ocean was smooth.
10. We booked a guided ___ of the ancient ruins to learn about their history.
11. They planned a cultural ___ to explore the historical landmarks of the city.
12. The __ of Christopher Columbus marked the beginning of European exploration in the Americas.
13. The teacher led an educational ___ to the science museum for the students.
14. The ___ to success often involves overcoming challenges and obstacles.
15. The group of explorers undertook an ___ to the uncharted territories in Antarctica.
16. During their ___ across Europe, they visited several countries and experienced different cultures.
17. The ___ through the mountains was treacherous, with steep cliffs and unpredictable weather.
18. She decided to take a solo ___ to a remote island to find solitude and peace.
19. The history book contained a significant ___ about the American Revolution.
Đáp án:
1. Trip
2. Journey
3. Trip
4. Excursion
5. Expedition
6. Passage
7. Excursion
8. Voyage
9. Tour
10. Tour
11. Voyage
12. Excursion
13. Journey
14. Expedition
15. Travel
16. Passage
17. Trip
18. Passage
19. Trip
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận