Trọn bộ từ vựng VSTEP B1, B2, C1 theo các chủ đề | 50+ từ vựng VSTEP

1900.com.vn tổng hợp bài viết Trọn bộ từ vựng VSTEP B1, B2, C1 theo các chủ đề | 50+ từ vựng VSTEP giúp bạn ôn luyện thật tốt cho kì thi VSTEP. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Trọn bộ từ vựng VSTEP B1, B2, C1 theo các chủ đề | 50+ từ vựng VSTEP

Yêu cầu về từ vựng với các cấp bậc trình độ Tiếng Anh VSTEP

  • Trình độ A2: Tương đương 1000 từ
  • Trình độ B1: Tương đương 2000 từ
  • Trình độ B2: Tương đương 4000 từ
  • Trình độ C1: Tương đương 8000 từ

Tổng hợp từ vựng VSTEP B1, B2 theo chủ đề

1. Chủ đề Work (Công việc)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

architect

kiến trúc sư

He completed his training as an architect in Edinburgh before relocating to London in search of employment.

assistant

Trợ lý

She is working as a fashion assistant.

career

Sự nghiệp

He forgot her because he was worried about his career.

director

Đạo diễn 

Director Martin Scorsese has had many famous movie works.

duty

Nghĩa vụ, nhiệm vụ

Your duty is to call the entire press and have an explanation for this incident.

B2

housewife

Nội trợ

She is a good housewife, taking care of all the household chores

receptionist

Lễ tân

The receptionist usually works quite late and has to work overtime

surgeon

Bác sĩ phẫu thuật

I admire the surgeons in the operating room. They saved hundreds of thousands of people with all their efforts.

sailor

Thủy thủ

Sailors often face storms at sea.

firefighter

Lính cứu hỏa

Several firefighters were injured while on duty

2. Chủ đề Education (Giáo dục)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

kindergarten

Trường mẫu giáo

In addition to teaching kindergarten, Lily enjoys painting.

primary school

Trường tiểu học

The boy is in primary school and loves to play basketball.

university

Đại học

My university has a wide variety of subjects to choose from and you will definitely enjoy it.

junior high school

Trường trung học cơ sở

Teachers at junior high school are not only friendly but also love their students.

College

Cao đẳng

Soon I will study at a college closer to the city center.

B2

boarding school

Trường nội trú

It is difficult to stay at a boarding school because students are prone to disputes.

private school

Trường tư

Private schools are usually more expensive than public schools.

state school

Trường công

Parents will love their children to get into state schools.

teacher training college

Trường cao đẳng sư phạm

You will learn subjects about teaching and education at the teacher training college

coeducational

Trường dành cho cả nam và nữ

In 1945, the college became coeducational.

3. Chủ đề Friend (Bạn bè)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

buddy

anh bạn, bạn tau

Lily and I have been buddies for years.

childhood friend

bạn thời thơ ấu

Tom is her childhood friend and her guardian.

a circle of friends

một nhóm bạn

A circle of friends will include an extrovert, and an introvert.

close friend

người bạn tốt

A close friend of mine has been playing with me for 5 years now.

pen-friend

bạn qua thư

I have a pen-friend and we have never met.

B2

fair-weather friend

bạn phù phiếm

A fair-weather friend makes me unhappy with his jokes.

comradeship

tình bạn, tình đồng chí

Relationships that have been built on trust and comradeship over time are sacrificed for patronage, power, and privilege.

soulmate

bạn tâm giao, tri kỷ

Everyone spends the majority of their lives searching for their soulmates.

associate

cộng tác

Both lawmakers have a long history of being associated with the movement.

mutual friend

Người bạn chung

Our mutual friend says great things about you.

4. Chủ đề Environment (Môi trường)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

pollution

sự ô nhiễm môi trường

Many people were sickened by the air pollution.

greenhouse

hiệu ứng nhà kính

The primary greenhouse gas causing climate change is carbon dioxide or CO2.

forest fire

cháy rừng

Lightning strikes and extreme aridity contributed to the forest fires.

Ecosystem

hệ sinh thái

The entire ecosystem is run by solar energy.

pollutant

chất ô nhiễm

Countless pollutants are dumped into the ocean.

B2

contamination

sự nhiễm độc

Checks are being made for contamination in the water supply.

deforestation

phá rừng

As a result of continuing deforestation, geography and climate are changing.

soil erosion

xói mòn đất

Their dams can lessen flooding and aid in reducing soil erosion.

solar panel

tấm năng lượng mặt trời

He talked about his backyard windmill and solar panel.

biodiversity preservation

sự bảo tồn đa dạng sinh học

More people and organizations should promote biodiversity preservation.

5. Chủ đề Media (Truyền thông)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

Advertising 

Quảng cáo

He joined POP Advertising, a marketing firm, in 1979.

Digital marketing

Tiếp thị kỹ thuật số

Digital marketing is one of the most popular forms of marketing today

Campaign

Chiến dịch

During the campaign, he was also promoted to lieutenant.

Coverage

Độ phủ sóng

The publication has outstanding art coverage but little political commentary.

E-commerce

Thương mại điện tử

E-commerce continues to be a significant technological opportunity for every business that sells anything.

B2

Performance management

Quản lý hiệu suất

The company needs to make a performance management report after 6 months

Brand image

Hình ảnh thương hiệu

He oversaw a global design firm for five years and gave various organizations, societies, and businesses a new brand image.

Personal selling

Bán hàng cá nhân

To reach the target markets, the corporation plans to use direct marketing, personal selling, and advertising tactics.

Product positioning

Định vị sản phẩm

Product positioning in the market is quite important because it will help boost sales and get noticed by many people

Word-of-mouth marketing

Tiếp thị truyền miệng

Word-of-mouth marketing (WOM marketing) is a kind of communication that uses word-of-mouth rather than advertising as its main medium.

6. Chủ đề Technology (Công nghệ)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

computer age

thời đại máy tính

In a computer age, we have a lot of benefits.

social media

mạng xã hội

Everyone is welcome to join the social media campaign I’ve begun on this topic.

online shopping

mua sắm trực tuyến

Online shopping has become a significant aspect of daily life for the majority of people.

online banking

ngân hàng trực tuyến

The banks have quickly realized that they cannot close all of their branches because of online banking.

technological advance

sự tiến bộ về công nghệ

It will continue to be the key to academic, scientific, and technological advances in the educational system.

B2

computer buff

người giỏi sử dụng máy tính

Mike is a computer buff. On his programming exam, he received an A+.

to navigate a website

tìm kiếm thông tin trên web

She tries to navigate a website to have more information about her team members.

technophile

người mê công nghệ

She is a blatant technophile with dark hair and an unwavering smile.

technophobe

người không thích công nghệ

My group chose me to talk on this difficult subject since I am a complete technophobe.

wireless hotspot

điểm phát wifi

The wireless hotspot in my house has been fixed. 

7. Chủ đề Hometown (Quê nhà)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

coastal city

thành phố ven biển

Due to a significant increase in tourists throughout the summer, the coastal city is adding additional buses.

skyscrapers

những tòa nhà chọc trời

Many skyscrapers have been built in the city.

countryside

nông thôn, miền quê

My father owned a farm in the tranquil countryside.

landscape

phong cảnh

Urban landscapes are being altered by demolition companies and builders.

village

làng quê

To get to the village, we went to the valley.

B2

pavement cafe

quán cà phê vỉa hè

Streetlights, new pavement without potholes, trees, and colors are all there.

industrial zone

khu công nghiệp

The establishment of an industrial zone covering 15,000 acres is also imminent.

exhaust fumes

khí thải

All of the vehicles’ diesel exhaust fumes are creating a public health issue in the neighborhood.

apartment complex

khu chung cư tổng hợp

Jane lives in an apartment complex. 

pace of life

nhịp sống

The pace of life in Vietnam is too rapid.

8. Chủ đề Travel (Du lịch)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

backpacking

du lịch phượt

While my spouse enjoyed backpacking, carrying 80 pounds was not my idea of a good time.

hiking/ ecotourism

du lịch sinh thái

On Wednesday when the crash occurred, he was out hiking.

leisure travel

nghỉ dưỡng

I really enjoy leisure travel.

short break

kỳ nghỉ ngắn

A little short break followed, and a linguistic history was taken.

tourist trap

những thủ đoạn lừa tiền khách du lịch

The street market is a tourist trap that mostly offers inexpensive trinkets for sale. That motel is only a tourist trap.

B2

trekking

du lịch nơi hoang dã dài ngày

Some of the Western Ghats’ most beautiful locations will be covered via the trekking routes.

self-catering

kỳ nghỉ mà bạn cần tự phục vụ đồ ăn

Our cottage’s unique walled garden is a fantastic feature of our self-catering accommodations.

package tour

kỳ nghỉ trọn gói

I find it interesting how to package tour operators can circumvent the rules in a number of ways.

sightseeing

ngắm cảnh

One way to go sightseeing is to walk around Atlantic City and check out the casinos and boardwalk.

outbound travel

du lịch nước ngoài

Thailand trip by Indian citizen is considered outbound travel.

9. Chủ đề Sport (Thể thao)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

cycling

đạp xe

A major illness like a stroke, heart attack can be prevented with cycling.

gymnastics

thể dục dụng cụ

She excelled in gymnastics, winning multiple medals.

running

chạy bộ

She is practicing for the running contest at school.

swimming

bơi lội

We go out to dinner and go swimming.

volleyball

bóng chuyền

The funds will be used to build a brand-new volleyball court.

B2

windsurfing

lướt ván

Because of the increased interest in both windsurfing and tourism, it is now three-quarters full.

ice skating

trượt băng nghệ thuật

My kids love ice skating.

horse race

đua ngựa

Both of them bet on horse races and dog races.

weightlifting

cử tạ

My father, who is now my coach, was the national weightlifting champion for Poland.

rugby

bóng bầu dục

In the international rugby union, Seychelles is represented by its national rugby union team.

10. Chủ đề Movie (Phim ảnh)

Trình độ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

B1

comedy

phim hài

It is the best selling comedy.

documentary

phim tài liệu

The documentary offered a new perspective on Darwin’s life.

action movie

phim hành động

He enjoys watching action movies with lots of planes jumps and automobile chases.

actor

diễn viên

The actors perform outstandingly.

low-budget film

phim kinh phí thấp

One low-budget movie in 1984 would have cost around £1 million.

B2

animated movie

phim hoạt hình

In 1977, it was turned into an animated movie.

sitcom movie

phim hài dài tập

I like the family sitcom movie.

subtitle

phụ đề phim

The book is subtitled ‘the happy princess’, but that’s not what it’s about.

film-goer

người đi xem phim

The boys of this class are the real filmgoers.

screenwriter

biên kịch

He is a famous American screenwriter.

Tổng hợp từ vựng VSTEP C1 theo chủ đề

1. Chủ đề Culture (Văn hóa)

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

culture shock

sốc văn hóa

I went through a mild case of a culture shock when I saw a movie’s logo flicker unceasingly.

a multicultural society

xã hội đa văn hóa

Over the past 150 years, there has been a significant increase in immigration, creating a more multicultural society.

cultural assimilation

sự đồng hóa về văn hóa

The social contract theory and the way the government is set up have prevented ethnic minorities from cultural assimilation.

cultural identity

bản sắc văn hóa

Maintaining cultural identity is crucial in the era of globalization.

cultural degradation

sự xuống cấp về văn hóa

People are now making a lot of wrong activities that cause cultural degradation.

2. Chủ đề Personalities (Tính cách con người)

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

bad-tempered

nóng tính

He is very bad-tempered in the mornings

charismatic

đáng tin tưởng

Loyalty to a charismatic monk constitutes the second affiliation.

grumpy

gắt gỏng

I was unable to finish my lobster, which made me very grumpy.

witty

dí dỏm

Their witty intimacies made it clear that they had been close friends for a long time.

greedy

tham lam

They are all greedy and sugar-buzzed.

3. Chủ đề Family

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

blended family

Gia đình có con riêng của chồng hoặc vợ hoặc cả hai

A blended family of theirs, for example, includes five children and five grandchildren.

adolescence

Thời thơ ấu

For me, adolescence was a challenging time.

red-letter day

Ngày đáng nhớ

The day I first set foot in America with my family was a red-letter day for me.

family gathering

Tụ họp gia đình

They made their engagement public during a family gathering in Vermont.

nuclear family

Gia đình cơ bản (bố mẹ, con cái)

Tom was born in a nuclear family, in which there are 4 members: his father, his mother, his baby sister and him.

 

4. Chủ đề Food

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

a slap up meal

bữa ăn nhiều món

On the occasion of our wedding anniversary, we had a slap-up meal.

home-cooked food

thức ăn tự nấu ở nhà

Having a home-cooked lunch after a week of dining out felt absolutely wonderful.

to spoil your appetite

Làm ai đó ăn mất ngon

Johnny, halt your sweets consumption! You will spoil your appetite before the meal!

to be full up

no bụng

I’m so full up after eating two bowls of rice.

a fussy eater

người ăn cầu kỳ

All his children were fussy eaters.

5. Chủ đề Art (Nghệ thuật)

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

An art exhibit

Triển lãm mỹ thuật

The majority of the pictures donated to an art exhibition in support of the movement showed allegorical symbols and apocalyptic landscapes.

Contemporary art

Nghệ thuật trừu tượng

I wanted to learn more about French wine and Contemporary art.

Charcoal drawing

Tranh than chì

He even displayed charcoal portraits of me that he had drawn.

Pencil sketch

Phác họa bằng bút chì

You are able to select your most desired settings and settings when making a pencil sketch.

Masterpiece

Kiệt tác

His painting is a masterpiece!

Lưu ý những lỗi sai thường gặp khi học từ vựng VSTEP

  • Chỉ đọc từ vựng nhưng không áp dụng vào ngữ cảnh hay ví dụ: Trước hết, không áp dụng từ vào ngữ cảnh cụ thể dẫn đến việc học xong nhưng không nhớ và không biết được cách dùng từ đấy vào trong trường hợp nào. Vì vậy, hãy dành ra một chút thời gian để tìm ví dụ cho những từ được học, việc đó cũng sẽ giúp bạn dễ nhớ, dễ học từ vựng hơn.
  • Học một lúc quá nhiều từ vựng VSTEP B1 và B2 trong một thời gian ngắn: Hiện nay có quá nhiều từ vựng VSTEP ngày càng được đổi mới và từ cần học cũng ngày càng nhiều hơn. Do đó, nhiều người học nhồi nhét nhiều từ cùng một lúc, học từ này lại quên từ kia. Trên thực tế, học từ vựng nhanh khiến bạn bị kích động và khó tiếp thu. Vì bạn cần tích lũy lâu dài và sử dụng thường xuyên thì mới tiếp thu và sở hữu được vốn từ đa dạng.
  • Chưa xác định được mục tiêu kế hoạch và lập thời gian biểu học từ vựng VSTEP: Nhiều người mong muốn học từ vựng VSTEP nhưng lại bắt đầu học mà không lập mục tiêu hay kế hoạch cho bản thân, khiến bản thân không biết được mình phải làm gì và học tràn lan những loại từ vựng VSTEP khác nhau. Do đó, bạn cần phải lập ra mục tiêu học từ vựng như để thi VSTEP đạt điểm tốt nghiệp hay để xin việc, mong muốn đạt được trình độ nào. Sau đó lập ra thời gian biểu cho riêng mình: như học 10 từ 1 ngày hoặc 100 từ  vựng VSTEP 1 tuần. 
  • Không kết hợp từ vựng VSTEP vào các kỹ năng khác như Nghe, Nói, Đọc, Viết: Rõ ràng là bạn sẽ không thể ghi nhớ từ vựng VSTEP đó vào bộ nhớ dài hạn của mình nếu bạn chỉ ngồi một chỗ để tiếp thu từ vựng. Các nhà khoa học khẳng định rằng cả trí nhớ ngắn hạn và dài hạn đều có trong não người. Để có thể lưu giữ từ vựng VSTEP trong trí nhớ dài hạn, các từ phải được lặp đi lặp lại và xuất hiện ít nhất 30 lần. Vì vậy, học thuộc lòng từ vựng  VSTEP là chưa đủ; bạn cũng cần kết nối nó với nhiều kỹ năng khác
  • Học từ vựng VSTEP nhưng không học cách phát âm: Nhiều từ vựng tiếng Anh VSTEP B1, B2 có cách đọc phát âm khá dễ nhớ, nhưng nhiều bạn lại chỉ học vẹt mặt chữ của từ vựng VSTEP mà chủ quan không học cách phát âm. Điều này còn dẫn đến việc bạn khó có thể hoàn thành kỹ năng Nghe và Nói vì 2 kỹ năng này đều cần phải nhớ cách phát âm của từ vựng VSTEP để  làm bài và xác định thông tin một cách rõ ràng. Vì vậy, bạn cần phải kết hợp luyện từ vựng và học kỹ năng khác để có thể dễ dàng áp dụng từ vào trong những trường hợp giao tiếp hoặc đối thoại.
  • Không học từ vựng VSTEP theo chủ đề: Một trong những sai lầm mà nhiều người mắc phải là học từ vựng VSTEP lan man và dàn trải và điều này đặc biệt đúng với những người mới bắt đầu học tiếng Anh. Điều này sẽ khiến việc học từ vựng VSTEP trở nên khó khăn vì bạn sẽ bối rối khi kết nối những từ này với các kỹ năng khác. Hệ thống từ sẽ không được mạch lạc, dẫn đến việc diễn đạt cũng sẽ không được trôi chảy. Vì vậy, bạn nên học từ vựng theo danh sách các chủ đề như PREP.VN đã tổng hợp ở trên hoặc nhóm từ vựng VSTEP (chẳng hạn như từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa), bạn sẽ có thể dễ dàng kết nối các từ vựng VSTEP tương tự

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!