Từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh & Bài tập vận dụng (2025)

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh & Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh & Bài tập vận dụng

Đơn vị trong tiếng Anh là gì?

Đơn vị trong tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, đơn vị tính được gọi là “Calculation unit”, được sử dụng để miêu tả về số lượng cụ thể của đồ vật hay chủ thể được nhắc đến. Ví dụ:

  • She ate three slices of pizza for lunch. (Cô ấy ăn ba lát pizza trong bữa trưa.)
  • The car can accelerate from 0 to 60 miles per hour in 6 seconds. (Chiếc xe có thể tăng tốc từ 0 đến 60 dặm mỗi giờ trong 6 giây.)
  • The recipe requires two tablespoons of olive oil. (Công thức yêu cầu hai thìa sữa dầu ô liu.)

Các loại đơn vị trong tiếng Anh

Vậy đơn vị trong tiếng Anh bao gồm các loại chính nào? Liệu chúng có cách viết tắt không? Tất cả sẽ được 1900 bật mí ngay dưới những bảng từ vựng về các loại đơn vị tính số lượng trong tiếng Anh dưới đây nhé!

1. Đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa Viết tắt (nếu có)
Carat Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)  
Milligram  Miligam mg
Gram  Gam  g
Centigram  Xen ti gam cg
Kilogram Cân hoặc Kilogam kg
Ton  Tấn  

2. Đơn vị đo chiều dài trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa Viết tắt (nếu có)
Centimetre Centimet  cm
Decimetre Decimet  dm
Kilometer Kilomet km
Metre Mét  m
Millimeter Milimet  mm

3. Đơn vị đo diện tích trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa Viết tắt (nếu có)
Millimeter square Mi-li-mét vuông mm2
Centimeter square Xen-ti-mét vuông cm2
Decimetre square De-xi-mét vuông dm2
Meter square Mét vuông m2
Kilometer square Kilomet vuông  km2
Hectare Héc-ta ha

4. Đơn vị đo thể tích trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa Viết tắt (nếu có)
Cubic centimeter Xen-ti-mét khối cm3
Cubic meter Mét khối  m3
Cubic kilometer Kilomet khối km3
Centilitre Centilit  cl
Litre Lít  l
Millilitre Mililit ml

5. Đơn vị đo Hoàng gia trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa
Acre Mẫu Anh
Cable Tầm
Chain Xích
Cubic foot Chân khối
Cubic inch Inch khối
Cubic yard Sân khối
Cup (Cups) Cốc, tách
Cwt Tạ
Dram Dram
Fathom Sải
Foot Bộ
Furlong Phu lông
Gallon Ga-lông
Grain Gren
Inch Inch in
League
Mile Dặm
Ounce  Aoxơ
Pint Vại
Pound Pao
Rod Sào
Square foot Chân vuông
Square inche Inch vuông
Stone Xtôn
Tablespoon Muỗng canh
Teaspoon Thìa canh
Ton Tấn
Yard Thước Anh

6. Đơn vị đo nhiệt độ trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa
Celsius Độ C
Fahrenheit Độ F
Freezing point of water Nhiệt độ đóng băng (32°F)
Boiling point of water Nhiệt độ sôi (212°F)
Human body temperature Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)

7. Đơn vị đo thời gian trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa
Second Giây
Minute Phút
Hour Giờ
Day Ngày
Week Tuần
Month Tháng
Year Năm

8. Đơn vị tính về tiền tệ trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa Ký hiệu
USD Đô la Mỹ $
EUR Đồng Euro
JPY Yên Nhật ¥
GBP Bảng Anh £
AUD Đô la Úc $
CAD Đô la Canada $
CHF Franc Thụy Sĩ Fr
VND Việt Nam Đồng
CNY Nhân dân tệ Trung Quốc ¥

Cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh về số lượng

Hãy cùng 1900 bổ sung vào cuốn sổ tay từ vựng của mình với nhiều cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực phổ biến khác nhau dưới đây nhé!

1. Cụm từ chỉ số lượng trong tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh Ý nghĩa Ví dụ

A bar of



 

Thanh, thỏi
  • A bar of chocolate: Một thanh sô cô la
  • A bar of gold: Một thỏi vàng
  • A bar of soap: Một bánh xà phòng
A bag of Một túi, bao, bì
  • A bag of flour: Một túi bột mì
  • A bag of rice: Một túi/bao gạo
  • A bag of sugar: Một túi đường
A bottle of

Một chai



 

  • A bottle of water: Một chai nước
  • A bottle of  soda: Một chai soda
  • A bottle of  wine: Một chai rượu
A bowl of Một bát
  • A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc
  • A bowl of rice: Một bát cơm/gạo
  • A bowl of soup: Một bát súp
A cup of Một tách/chén
  • A cup of coffee: Một tách cà phê
  • A cup of milk: Một tách sữa
  • A cup of tea: Một chén trà
A carton of Một hộp (chất liệu carton cứng)
  • A carton of ice cream: Một hộp kem
  • A carton of juice: Một hộp nước trái cây
  • A carton of milk: Một hộp sữa
  • A carton of cigarettes: một tút thuốc lá
A drop of Một giọt
  • A drop of blood: Một giọt máu
  • A drop of oil: Một giọt dầu
  • A drop of water: Một giọt nước
A glass of Một cốc/ly
  • A glass of milk: Một ly sữa
  • A glass of soda: Một cốc nước giải khát 
  • A glass of water: Một cốc nước
  • A glass bottle: Cái chai thủy tinh
A jar of Một vại, lọ, bình
  • A jar of jam: một lọ mứt hoa quả
  • A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise
  • A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng
A piece of Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
  • A piece of advice: Một lời khuyên
  • A piece of furniture: Một món đồ gỗ (nội thất)
  • A piece of information/news: Một bản tin
  • A piece of luggage: Một phần hành lý
  • A piece of bread: Một mẩu bánh mì
  • A piece of chalk: Một cục phấn
  • A piece of furniture: Một món đồ đạc
  • A piece of land: Một mảnh đất
  • A piece of paper: Một mảnh giấy
  • A piece of sculpture: Một bức điêu khắc
  • A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường
A grain of Một hạt/hột
  • A grain of rice: Một Hạt gạo
  • A grain of sand: Hạt cát
  • A grain of truth: Một sự thật.
A slice of một lát/miếng mỏng
  • A slice of bread: Một lát bánh mì
  • A slice of cheese: Một miếng phô mai
  • A slice of meat: Một miếng thịt
A roll of Một cuộn/cuốn
  • A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm
  • A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh
  • A roll of bread: Một ổ bánh mì
  • A roll of cloth: Một súc vải
  • A roll of film: Một cuốn phim

2. Cụm từ chỉ đơn vị thức ăn tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị tiếng Anh Ý nghĩa
A bag of flour 1 túi bột
A bowl of rice 1 bát cơm
A bowl of soup 1 bát súp
A box of cereal/ chocolate 1 hộp ngũ cốc/socola
A carton of ice-cream 1 hộp kem
A cube of ice 1 viên đá
A dash of salt 1 chút muối/giấm
A dish of spaghetti 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn)
A kilo of meat/cheese 1 cân thịt
A loaf of bread 1 ổ bánh mì
A pack of gum 1 thanh kẹo cao su
A package of pasta 1 túi mỳ
A piece of cake/pie 1 miếng/mẩu bánh
A plate of rice 1 đĩa cơm
A pound of meat 1 cân thịt
A slice of bread/ pizza 1 lát bánh mì/pizza

3. Cụm từ chỉ đơn vị chất lỏng tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị tiếng Anh Ý nghĩa
A bottle of wine 1 chai rượu vang
A cup of coffee 1 cốc cafe
A drop of oil 1 giọt dầu
A drop of rain 1 hạt mưa
A glass of water 1 ly nước
A gallon of juice 1l nước ép
A jug of lemonade 1 bình nước
A keg of beer 1 thùng/vại bia
A quart of milk 1 lít sữa
A shot of vodka 1 ly rượu vodka
A tablespoon of vinegar 1 thìa canh giấm
A tank of gas 1 thùng xăng
A teaspoon of medicine 1 thìa cafe

4. Cụm từ chỉ đơn vị đồ vật, vật dụng tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị tiếng Anh Ý nghĩa
A ball of cotton Một quả bóng vải
A bar of soap Một thanh xà phòng
A bottle of perfume Một chai nước hoa
A container of shampoo Một thùng dầu gội
A roll of toilet paper Một cuộn giấy vệ sinh
A stick of deodorant Một que khử mùi
A tube of toothpaste Một tuýp kem đánh răng
A bottle/ tube of glue Một chai/tuýp keo
A jar of paste Một lọ bột nhão
A pad of paper Một tờ giấy
A pair of scissors Một cây kéo
A roll of tape Một cuộn băng
A stick/ piece of chalk Một cục phấn

Bài tập về đơn vị trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập 1: Chọn cụm từ đơn vị trong tiếng Anh phù hợp dưới đây:

1. I need to buy _______ shampoo because I've run out of it.

A. A ball of

B. A container of

C. A piece of

2. Could you pass me _______ toilet paper, please? We're almost out in the bathroom.

A. A roll of

B. A bar of

C. A cup of

3. Don't forget to pack _______shoes when you go on your trip.

A. A container of

B. A pair of

C. A stick of

4. I'm running low on toothpaste, so I'll pick up _______ toothpaste on my way home.

A. A tube of

B. A stick of

C. A pad of

5. Can you hand me _______ glue? I need it for my art project.

A. A tube of

B. cup of

C. A bottle of

6. We're out of paste for the craft activity. Could you bring me _______ paste from the storage room?

A. A pad of

B. a jar of

C. A pair of

7. I love jotting down ideas on _______ paper.

A. A pad of

B. A tube of

C. A stick of

8. Pass me _______ scissors, I need to cut out this article from the magazine.

A. A container of

B. A ball of

C. A pair of

9. Could you grab _______ tape? I need to wrap up this gift.

A. A roll of

B. a cup of

C. A bar of

10. Do you have _______ chalk? I want to write something on the blackboard.

A. A pair of

B. A jar of

C. A stick of

Đáp án

1. B

2. C

3. A

4. A

5. C

6. B

7. A

8. C

9. A

10. C

Bài tập 2: Điền cụm từ đơn vị trong tiếng Anh về đồ ăn, thức uống dưới đây vào chỗ trống: 

A scoop of ice cream; A box of cereal; A bowl of rice; A bowl of soup; A bag of flour

1. I need to bake a cake, so I'll need to get _______ from the pantry.

2. Let's make some stir-fry for dinner using the fresh vegetables and _______.

3. I'm feeling a bit under the weather, so _______ would be perfect right now.

4. I enjoy having _______ with milk for breakfast.

5. I'm craving something sweet, so I'm going to treat myself to a _______ from the carton in the freezer.

Đáp án

1. A bag of flour

2. A bowl of rice

3. A bowl of soup

4. A box of cereal

5. A scoop of ice-cream

Bài tập 3: Đổi đơn vị tính tiếng Anh

a) 500cm = …………..m

b) 3kg = ………….. g

c) 1,5l = ………….. ml

d) 3m = ………….. cm

e) 94cm = ………….. dm ………….. cm

f) 415cm = ………….. dm ………….. cm

g) 8cm 35mm = ………….. mm

h) 45mm = ………….. cm ………….. mm

i) 72dm = ………….. m ………….. dm

j) 17dm = ………….. m ………….. dm

k) 105mm = ………….. cm ………….. mm

l) 4.300m = ………….. km ………….. m

Đáp án:

a) 5m e) 9dm 4cm
i) 7m 2dm
b) 3.000g f) 41dm 5cm
j) 1m 7dm
c) 1.500ml g) 115mm
k) 10cm 5mm
d) 300cm h) 4cm 5mm
l) 4km 300m

Bài tập 4: So sánh các đơn vị sau

a) 14cm ………….. 14m

b) 4.318cm ………….. 34m

c) 22m ………….. 223cm

d) 16m ………….. 1.550cm

e) 1.000cm ………….. 10m

f) 3.618cm ………….. 306m

g) 5m ………….. 5mm

h) 12m ………….. 12km

i) 120cm ………….. 12m

j) 37dm ………….. 307cm

k) 4.300cm ………….. 43m

l) 5.612m ………….. 56km 12m

m) 58cm ………….. 5dm 8cm

n) 4.850m ………….. 4km 500m

o) 3.394cm ………….. 3km 394m

p) 180cm ………….. 1m 8dm

Đáp án:

a) 14cm < 14m e) 1.000cm = 10m i) 120cm < 12m
m) 58cm = 5dm 8cm
34m"}">b) 4.318cm > 34m f) 3.618cm < 306m 307cm"}">j) 37dm > 307cm 4km 500m"}">
n) 4.850m > 4km 500m
213cm"}">c) 21m > 213cm 5 mm"}">g) 5m > 5 mm k) 4.300cm = 43m
o) 3.394cm < 3km 394m
1550cm"}">d) 16m > 1.550cm h) 12m < 12km l) 5.612m < 56km 12m
p) 180cm = 1m 8dm

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống

a) 10 books is 10 centimeters high. Each book is ………. mm.

b) 200 chapatis in a packet are 50 centimeters high. The thickness of 10 chapatis will be ………. mm.

c) 40 erasers is 20dm high. The height of 20 erasers is ……….. dm.

d) A log of wood measures 2 meters and 15 centimeters = ………… cm = …………. mm.

e) Study table is 1.137mm in height = ………… m ………… cm …………. mm.

f) The distance between two cities is 35,894 meters. = ………… km …………. m.

Đáp án:

a) 10mm c) 10dm e) 1m 13cm 7mm
b) 25mm d) 215cm = 2.150mm f) 35km 894m

Bài tập 6: Tìm tổng của các số hạng sau

a) 25km 15m and 26km 34m

b) 12m 12cm, 22m 65cm and 35m 4cm

c) 38dm 7cm and 15dm 4cm

d) 81km 135m and 48km 337m

e) 77m 62cm and 90m

Đáp án:

a) (25 + 26)km + (15 + 34)m = 51km + 49m

b) (12 + 22 + 35)m + (12 + 65 + 4)cm = 69m + 81cm

c) (38 + 15)dm + (7 + 4)cm = 53dm + 11cm

d) (81 + 48)km + (135 + 337)m = 129km + 472m

e) (77 + 90)m + 62cm = 167m + 62cm

Bài tập 7: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. There are _______ students in the classroom.

2. She has _______ money to buy a new car.

3. He ate _______ cookies for dessert.

4. I have _______ friends who can help me.

5. There is _______ sugar in the bowl.

6. How _______ books have you read this year?

7. She doesn’t have _______ patience to wait.

8. I have _______ oranges left.

9. They have _______ time to finish the project.

10. _______ people attended the conference.

Đáp án:

1

2

3

4

5

many

enough

a few

some

little

6

7

8

9

10

many

enough

a few

enough

a large number of

Bài tập 8: Chọn đáp án đúng

1. Timi and Tommy had vanilla ice-cream as they dined in at a fancy restaurant. after

A. starter

B. dessert

C. lunch

Đáp án: Chọn B

A. starter (n) món khai vị

B. dessert (n) tráng miệng

C. lunch (n) bữa trưa

Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng

=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

2. We eat 3 main meals a day....

A. Breakfast, tea time, dinner

B. Dinner, lunch, pizza

C. Breakfast, lunch, dinner

D. Lunch, tea time, dinner

Đáp án:

- breakfast: bữa sáng

- lucnch: bữa trưa

- tea time: bữa trà chiều

- dinner: bữa tối

Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…

A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối

B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza

C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối

Đáp án cần chọn là: C

3. We have our in the afternoon.

A. breakfast

B. lunch

C. dinner

D. snack

Đáp án:

Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.

A. bữa ăn sáng

B. bữa trưa

C. bữa tối

D. bữa ăn nhẹ

Đáp án cần chọn là: D
4. Which one of the following after-school snacks is healthy?

A. A packet of sweets

B. An apple cut into slices

C. A chocolate bar

D. A packet of chips

Đáp án

Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?

A. Một gói kẹo

B. Một quả táo được cắt thành từng lát

C. Một thanh sô cô la

D. Một gói khoai tây chiên

Đáp án cần chọn là: B

Bài tập 9: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

1) Ten ___ ten equals twenty.

a. plus

b. is

c. minus

2) Five ___ five is zero.

a. minus

b. multiply

c. add

3) Twenty ___ by five is four.

a. take away

b. divided

c. multiplied

4) Three ___ four is twelve.

a. times

b. add

c. minus

5) Six ___ two is eight.

a. add

b. minus

c. divided

6) Twelve ___ by four equals three.

a. divided

b. add

c. divide

7) Ten ___ of a hundred is ten.

a. percent

b. subtract

c. divide

Đáp án:

1. plus

2. minus

3. divided

4. times

5. add

6. divided

7. percent

Bài tập 10: Hoàn thành văn bản với các từ trong hộp.

round ten decimal place decimal point order

multiply divide thousand place value

1. Our number system is based around __________ columns. Each column has a value that is __________ times bigger than the previous one. 

2. When you use a number that is not an exact whole number, you use a __________ to separate the ones, tens, hundred from the tenths, hundredths, thousandths

3. When you __________ a number by ten, each digit becomes ten times larger and then appears in the next column to the left. 

4. When you __________ a number by ten, each digit becomes ten times smaller and then appears in the next column to the right. 

5. You can compare the value of each digit in a number to help you put them in __________.

6. Sometimes you need to __________ a number. This reduces its accuracy but can make it easier to calculate with.

7. Numbers that have been rounded to the nearest __________ will end in three 0s. 

8. Numbers that have been rounded to one __________ will have exactly one number after the decimal point. 

Đáp án:

1. Our number system is based around place value columns. Each column has a value that is ten times bigger than the previous one. 

2. When you use a number that is not an exact whole number, you use a decimal point to separate the ones, tens, hundred from the tenths, hundredths, thousandths

3. When you multiply a number by ten, each digit becomes ten times larger and then appears in the next column to the left. 

4. When you divide a number by ten, each digit becomes ten times smaller and then appears in the next column to the right. 

5. You can compare the value of each digit in a number to help you put them in order.

6. Sometimes you need to round a number. This reduces its accuracy but can make it easier to calculate with.

7. Numbers that have been rounded to the nearest thousand will end in three 0s. 

8. Numbers that have been rounded to one decimal place will have exactly one number after the decimal point. 

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo