Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 22.05 điểm
A. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7900189 | Quản trị và An ninh (MAS) | A01; D01; D07; D08 | 22.05 | |
2 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | A01; D01; D07; D08 | 21.15 | |
3 | 7900102 | Marketing và Truyền thông (MAC) | D01; D09; D10; D96 | 21 | |
4 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | D01; D09; D10; D96 | 20.05 |
B. Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2022 - 2023
Stt |
Chương trình đào tạo |
Học phí toàn khóa |
1 |
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
255.000.000 đ |
2 |
Cử nhân Marketing và Truyền thông (MAC) |
235.000.000 đ |
3 |
Cử nhân Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
235.000.000 đ |
4 |
Cử nhân Quản trị và An ninh (MAS) |
350.000.000 đ |
- Sinh viên nộp học phí theo các đợt vào tuần đầu của mỗi học kỳ theo thông báo của HSB;
- Mức học phí không thay đổi trong toàn khóa học (4 năm).
- Riêng ngành MAS, sinh viên đăng ký học bán trú, buổi chiều học các học phần lựa chọn theo nhu cầu cá nhân nộp thêm 200.000.000 đ.
C. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01; D01; D07; D08 | 20 | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 20.1 | |
3 | 7900103 | Quản trị nhân lực và nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 18.5 | |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | A01; D01; D07; D08 | 22.75 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: