Các ngành đào tạo Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
1. Quản trị dịch vụ khách hàng và Chăm sóc sức khỏe
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNƯu TiênĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X28
2. Quản trị An ninh phi truyền thống
• Mã ngành: 7340401
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNƯu TiênĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X28
3. Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
• Mã ngành: 7900101
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X28
4. Marketing và Truyền thông
• Mã ngành: 7900102
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X28
5. Quản trị Nhân lực và Nhân tài
• Mã ngành: 7900103
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X28
6. Quản trị và An ninh
• Mã ngành: 7900189
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNƯu TiênĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X28
B. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2025

C. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2024
Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 21 đến 22 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

D. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2023
Xét điểm thi THPT
|
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Quản trị và An ninh (MAS) |
7900189 |
22 |
|
2 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
7900101 |
21.55 |
|
3 |
Marketing và Truyền thông (MAC) |
7900102 |
21.55 |
|
4 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
7900103 |
20.55 |
E. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7900189 | Quản trị và An ninh (MAS) | A01; D01; D07; D08 | 22.05 | |
| 2 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | A01; D01; D07; D08 | 21.15 | |
| 3 | 7900102 | Marketing và Truyền thông (MAC) | D01; D09; D10; D96 | 21 | |
| 4 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | D01; D09; D10; D96 | 20.05 |
F. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01; D01; D07; D08 | 20 | |
| 2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 20.1 | |
| 3 | 7900103 | Quản trị nhân lực và nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 18.5 | |
| 4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | A01; D01; D07; D08 | 22.75 |
G. Điểm chuẩnTrường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01, D01,D07, D08 | 18.35 | Tiếng Anh >=5 |
| 2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01, D09, D10, D96 | 17.2 | Tiếng Anh >=5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: