Học phí Học viện Dân tộc năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Học viện Dân tộc
Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh không quá: 10.000.000đ/sinh viên/năm. Mức thu học phí năm học 2025 - 2026: Thực hiện theo Điểm a, Khoản 2, Điều 11 (Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo và Nghị định 6 số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
B. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2025
Xét kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT, kết quả thi THPT quốc gia, tiếp nhận hệ dự bị đại học (mã 100, 200, 500):
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển các phương thức đã tính độ lệch giữa các tổ hợp xét tuyển |
Thang điểm |
|
Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số |
TS 2025 |
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - C03: Ngữ văn, Toán học, Lịch sử - C04: Ngữ văn, Toán học, Địa lí - D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15,0
|
30 |
Thí sinh trúng tuyển, sẽ thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ 17 giờ, ngày 22/8/2025 đến 17 giờ, ngày 30/8/2025.
C. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2024
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT, kết quả thi THPT quốc gia (mã 100, 200):

* Xác nhận nhập học:
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/8/2024 đến 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
- Thí sinh nhập học trực tiếp tại Học viện Dân tộc, Khu đô thị Dream Town, Đường 70, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội ngày 06/9/2024.
D. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

E. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7319001 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | C00; C03; C04; D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7319001 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | C00; C03; C04; D01 | 15.5 |
F. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7319001 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | C00; C03; C04; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: