Các ngành đào tạo Học viện Dân tộc năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Dân tộc năm 2025
| Ngành học | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
| Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | 7310101 (cấp tạm) | Tiếp nhận học sinh hệ dự bị đại học | C00, C03, C04, D01 | 32 | |
|
253 |
Xét tuyển học bạ năm 2023 |
18
|
|||
|
200 |
Xét tuyển học bạ năm 2023 | ||||
|
100 |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2025
Xét kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT, kết quả thi THPT quốc gia, tiếp nhận hệ dự bị đại học (mã 100, 200, 500):
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển các phương thức đã tính độ lệch giữa các tổ hợp xét tuyển |
Thang điểm |
|
Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số |
TS 2025 |
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - C03: Ngữ văn, Toán học, Lịch sử - C04: Ngữ văn, Toán học, Địa lí - D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15,0
|
30 |
Thí sinh trúng tuyển, sẽ thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ 17 giờ, ngày 22/8/2025 đến 17 giờ, ngày 30/8/2025.
C. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2024
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT, kết quả thi THPT quốc gia (mã 100, 200):

* Xác nhận nhập học:
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/8/2024 đến 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
- Thí sinh nhập học trực tiếp tại Học viện Dân tộc, Khu đô thị Dream Town, Đường 70, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội ngày 06/9/2024.
D. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

E. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7319001 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | C00; C03; C04; D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7319001 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | C00; C03; C04; D01 | 15.5 |
F. Điểm chuẩn Học Viện Dân Tộc năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7319001 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | C00; C03; C04; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: