Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 cao nhất 26 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 cao nhất 26 điểm, mời các bạn đón xem:
1 78 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 cao nhất 26 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 25.75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 19.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa

B. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:

a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.471.000

Địa chất môi trường

314.000

4.082.000

Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

314.000

4.396.000

Thủy văn

314.000

5.024.000

Khí tượng học

314.000

5.699.000

Kỹ thuật môi trường

314.000

5.652.000

Quá trình thiết bị và điều khiển

314.000

4.396.000

Kỹ thuật địa chính

314.000

5.652.000

Trắc địa công trình

314.000

5.338.000

Địa tin học

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

3.768.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

8.164.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

3.945.000

Hệ thống thông tin

314.000

3.140.000

Kỹ thuật tài nguyên nước

314.000

5.966.000

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

314.000

6.908.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

3.768.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.280.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.338.000

b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh

263.000

4.997.000

Địa chất học

314.000

5.338.000

Thủy văn

314.000

6.594.000

Khí tượng học

314.000

6.594.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

8.792.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

4.396.000

Cấp thoát nước

314.000

6.594 .000

Công nghệ thông tin

314.000

6.594 .000

Quản lý đất đai

314.000

5.024.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

4.471.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.659.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652 .000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

9.734.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

5.338  .000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.652 .000

c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.734.000

Địa chất học

314.000

8.478.000

Thủy văn

314.000

7.222.000

Khí tượng học

314.000

7.222.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

5.699.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

6.280.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

7.222.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

5.523.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

5.699.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.594.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

7.222.000

C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 19 Trụ sở chính
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
4 7340115 Marketing A00, A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
5 7380101 Luật A00; A01: C00; D01 15 Trụ sở chính
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; C01; D10 15 Trụ sở chính
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; C01: D10 15 Trụ sở chính
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D13 15 Trụ sở chính
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Trụ sở chính
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17 Trụ sở chính
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D07 15 Trụ sở chính
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Trụ sở chính
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16 Trụ sở chính
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 19.5 Trụ sở chính
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01, D01 15 Trụ sở chính
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Trụ sở chính
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D07 15 Trụ sở chính
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10, D14; D15 15 Trụ sở chính
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 20.5 Trụ sở chính
24 7340301PH Kế toán A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01, D15 15 Phân hiệu Thanh Hóa

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   18 cơ sở Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18 cơ sở Hà Nội
3 7340116 Bất động sản   18 cơ sở Hà Nội
4 7340115 Marketing   18 cơ sở Hà Nội
5 7380101 Luật   18 cơ sở Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững   18 cơ sở Hà Nội
7 7440221 Khí tượng khí hậu học   18 cơ sở Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học   18 cơ sở Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng   18 cơ sở Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18 cơ sở Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin   18 cơ sở Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất   18 cơ sở Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ   18 cơ sở Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   18 cơ sở Hà Nội
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   18 cơ sở Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 cơ sở Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên   18 cơ sở Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển   18 cơ sở Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai   18 cơ sở Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước   18 cơ sở Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18 cơ sở Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 cơ sở Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn   18 cơ sở Hà Nội
24 7340301PH Kế toán   18 phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường   18 phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin   18 phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ   18 phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai   18 phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường   18 phân hiệu Thanh Hóa

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 78 lượt xem