Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 - 2023
A. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
B. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:
a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.471.000 |
Địa chất môi trường |
314.000 |
4.082.000 |
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
314.000 |
4.396.000 |
Thủy văn |
314.000 |
5.024.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Quá trình thiết bị và điều khiển |
314.000 |
4.396.000 |
Kỹ thuật địa chính |
314.000 |
5.652.000 |
Trắc địa công trình |
314.000 |
5.338.000 |
Địa tin học |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
3.768.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
8.164.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
3.945.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
3.140.000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
314.000 |
5.966.000 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
314.000 |
6.908.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
3.768.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.280.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.338.000 |
b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh |
263.000 |
4.997.000 |
Địa chất học |
314.000 |
5.338.000 |
Thủy văn |
314.000 |
6.594.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
6.594.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
8.792.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
4.396.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.594 .000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
6.594 .000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
5.024.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
4.471.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.659.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652 .000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
9.734.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
5.338 .000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.652 .000 |
c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.734.000 |
Địa chất học |
314.000 |
8.478.000 |
Thủy văn |
314.000 |
7.222.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
7.222.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.280.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
7.222.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
5.523.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
5.699.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.594.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
7.222.000 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24.25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 20.5 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 19.5 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.25 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 24.25 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 26.25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 22 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 20 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 26 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 65 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 65 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 65 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 65 | ||
5 | 7380101 | Luật | 65 | ||
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 65 | ||
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 65 | ||
8 | 7440224 | Thủy văn học | 65 | ||
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 65 | ||
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 65 | ||
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 65 | ||
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 65 | ||
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 65 | ||
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 65 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 65 | ||
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 65 | ||
18 | 7850199 | Quản lý biển | 65 | ||
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 65 | ||
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 65 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | ||
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 65 | ||
23 | 7340301PH | Kế toán | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
24 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
25 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
26 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
27 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
29 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: