Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2025 - 2026
- Nhóm ngành kinh tế: 294.700 VNĐ/tín chỉ.
- Các ngành khác: 351.900 VNĐ/tín chỉ.
- Chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3,8 triệu đồng/tháng (tương đương 38 triệu đồng/năm học).
- Chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260 triệu đồng/khóa học.
- Chương trình đào tạo tiên tiến: 195 triệu đồng/khóa học.
B. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023 - 2024
Tuy nhiên, theo lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm, học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường dự kiến sẽ dao động từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí chính thức của trường sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo thông qua đề án học phí năm học 2023 – 2024 của trường.
C. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
D. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:
a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7
|
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
|
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
|
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.471.000 |
|
Địa chất môi trường |
314.000 |
4.082.000 |
|
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
314.000 |
4.396.000 |
|
Thủy văn |
314.000 |
5.024.000 |
|
Khí tượng học |
314.000 |
5.699.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
|
Quá trình thiết bị và điều khiển |
314.000 |
4.396.000 |
|
Kỹ thuật địa chính |
314.000 |
5.652.000 |
|
Trắc địa công trình |
314.000 |
5.338.000 |
|
Địa tin học |
314.000 |
6.280.000 |
|
Cấp thoát nước |
314.000 |
3.768.000 |
|
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
|
Quản lý đất đai |
314.000 |
8.164.000 |
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
3.945.000 |
|
Hệ thống thông tin |
314.000 |
3.140.000 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
314.000 |
5.966.000 |
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
314.000 |
6.908.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
3.768.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.280.000 |
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.338.000 |
b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8
|
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
|
Quản trị Kinh doanh |
263.000 |
4.997.000 |
|
Địa chất học |
314.000 |
5.338.000 |
|
Thủy văn |
314.000 |
6.594.000 |
|
Khí tượng học |
314.000 |
6.594.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
8.792.000 |
|
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
4.396.000 |
|
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.594 .000 |
|
Công nghệ thông tin |
314.000 |
6.594 .000 |
|
Quản lý đất đai |
314.000 |
5.024.000 |
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
4.471.000 |
|
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.659.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652 .000 |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
9.734.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
5.338 .000 |
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.652 .000 |
c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9
|
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
|
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
|
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.734.000 |
|
Địa chất học |
314.000 |
8.478.000 |
|
Thủy văn |
314.000 |
7.222.000 |
|
Khí tượng học |
314.000 |
7.222.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.699.000 |
|
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
6.280.000 |
|
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.280.000 |
|
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
|
Quản lý đất đai |
314.000 |
7.222.000 |
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
5.523.000 |
|
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
5.699.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.594.000 |
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
7.222.000 |
E. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020
Đối với năm 2020, Học phí HUNRE thay đổi so với năm 2019, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ.
- Nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ.
- Mức học phí sẽ tăng theo từng năm theo chính sách và quyết định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường.
F. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025

Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: