Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 949 lượt xem


Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2025 dự kiến dao động từ 294.700 VNĐ/tín chỉ đến 351.900 VNĐ/tín chỉ, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo. Cụ thể, các ngành thuộc nhóm kinh tế có thể có mức học phí thấp hơn, trong khi các ngành đặc thù hoặc chuyên sâu có thể có mức học phí cao hơn. 

 

Chi tiết hơn:
  • Nhóm ngành kinh tế: 294.700 VNĐ/tín chỉ. 
  • Các ngành khác: 351.900 VNĐ/tín chỉ. 
  • Chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3,8 triệu đồng/tháng (tương đương 38 triệu đồng/năm học). 
  • Chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260 triệu đồng/khóa học. 
  • Chương trình đào tạo tiên tiến: 195 triệu đồng/khóa học. 

B. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023 - 2024

Tuy nhiên, theo lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm, học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường dự kiến sẽ dao động từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí chính thức của trường sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo thông qua đề án học phí năm học 2023 – 2024 của trường.

C. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023

Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:

Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế

Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

D. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:

a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.471.000

Địa chất môi trường

314.000

4.082.000

Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

314.000

4.396.000

Thủy văn

314.000

5.024.000

Khí tượng học

314.000

5.699.000

Kỹ thuật môi trường

314.000

5.652.000

Quá trình thiết bị và điều khiển

314.000

4.396.000

Kỹ thuật địa chính

314.000

5.652.000

Trắc địa công trình

314.000

5.338.000

Địa tin học

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

3.768.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

8.164.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

3.945.000

Hệ thống thông tin

314.000

3.140.000

Kỹ thuật tài nguyên nước

314.000

5.966.000

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

314.000

6.908.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

3.768.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.280.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.338.000

b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh

263.000

4.997.000

Địa chất học

314.000

5.338.000

Thủy văn

314.000

6.594.000

Khí tượng học

314.000

6.594.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

8.792.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

4.396.000

Cấp thoát nước

314.000

6.594 .000

Công nghệ thông tin

314.000

6.594 .000

Quản lý đất đai

314.000

5.024.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

4.471.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.659.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652 .000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

9.734.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

5.338  .000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.652 .000

c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.734.000

Địa chất học

314.000

8.478.000

Thủy văn

314.000

7.222.000

Khí tượng học

314.000

7.222.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

5.699.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

6.280.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

7.222.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

5.523.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

5.699.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.594.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

7.222.000

E. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020

Đối với năm 2020, Học phí HUNRE thay đổi so với năm 2019, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ.

- Nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ.

- Mức học phí sẽ tăng theo từng năm theo chính sách và quyết định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường.

F. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025

Media VietJack

 

 

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 949 lượt xem


Nhắn tin Zalo