Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Trường Đại học CNTT & TT - ĐH Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 dao động từ 1.350.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng. Tùy vào ngành học, chương trình đào tạo và số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong từng học kì mà mức học phí cụ thể sẽ khác nhau. Cụ thể mức học phí của từng nhóm ngành như sau:
- Khối ngành II: Nghệ thuật khoảng 1.350.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật khoảng 1.410.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành V: Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành VII: Báo chí và thông tin; Khoa học xã hội và hành vi khoảng 1.500.000 VNĐ/tháng.
B. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Học phí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, tương đương:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.190.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.420.000 đồng/tháng.
C. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022 mức học phí ICTU cụ thể như sau:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 17.5 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21 | |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: