Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hoa Lư xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học với mức điểm 27,20.
B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M07;M08 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 25.5 | |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D15;D66 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M07;M08 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 26.35 | |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 24 | |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D15;D66 | 15 | |
8 | 7810101 | Du lịch | C00;D14;D15;D66 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;C00;A00;C14 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D08 | 19 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 19 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 19 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;A01 | 19 | |
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D66;D14;D15 | 14 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 14 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 14 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00;D66;D14;D15 | 14 | |
12 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;C00;A00;C14 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D08 | 24 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 24 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;A01 | 24 | |
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D66;D14;D15 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00;D66;D14;D15 | 18 | |
12 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 19.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M07; M08; M05 | 18.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C00; A00; C14 | 18.5 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D66; D14; D15 | 14 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A10; D01 | 14 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A10; D01 | 14 | |
7 | 7810101 | Du lịch | C00; D66; D14; D15 | 14 | |
8 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M07; M08; M05 | 16.5 | Cao Đẳng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?