Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Hoa Lư năm 2024
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M07;M08 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 25.5 | |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D15;D66 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M07;M08 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 26.35 | |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 24 | |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D15;D66 | 15 | |
8 | 7810101 | Du lịch | C00;D14;D15;D66 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;C00;A00;C14 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D08 | 19 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 19 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 19 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;A01 | 19 | |
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D66;D14;D15 | 14 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 14 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 14 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00;D66;D14;D15 | 14 | |
12 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;C00;A00;C14 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D08 | 24 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 24 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;A01 | 24 | |
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D14 | 24 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D66;D14;D15 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00;D66;D14;D15 | 18 | |
12 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M07;M08;M05 | 19.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M07; M08; M05 | 18.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C00; A00; C14 | 18.5 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D66; D14; D15 | 14 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A10; D01 | 14 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A10; D01 | 14 | |
7 | 7810101 | Du lịch | C00; D66; D14; D15 | 14 | |
8 | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M07; M08; M05 | 16.5 | Cao Đẳng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: