Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Mức điểm |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
GD Tiểu học |
27.63 |
|
2 |
7140201 |
GD Mầm non |
25.67 |
|
3 |
7140210 |
SP Tin học |
22.15 |
|
4 |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
25.98 |
|
5 |
7140247 |
SP Khoa học Tự nhiên |
24.78 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
18.00 |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.50 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
15.00 |
|
9 |
7340302 |
Kiểm toán |
15.00 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
16.00 |
|
11 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15.00 |
|
12 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
|
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15.00 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
16.00 |
|
15 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15.00 |
|
16 |
7620106 |
Chăn nuôi-Thú y |
15.00 |
|
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15.00 |
|
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.00 |
|
19 |
7850101 |
QL tài nguyên và môi trường |
15.00 |
|
20 |
7810101 |
Du lịch |
15.00 |
|
21 |
7310101 |
Kinh tế |
15.00 |
|
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
15.00 |
|
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.00 |
|
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 20 | |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
17 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 16.5 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐGQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 35.43 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
2 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 39.92 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
3 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 39.92 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 23.85 | |
5 | 7140210 | ĐH Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;D07 | 19.2 | |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 23.55 | |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07;D13 | 24.35 | |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.5 | |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 29.75 | |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 27.5 | |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D10 | 24.2 | |
13 | 7140247 | ĐH Sư phạm Khoa học TN | A00;A02;B00;C01 | 19 | |
14 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 26.5 | |
15 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 23.1 | |
16 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
17 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 19.4 | |
18 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.15 | |
19 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 17.1 | |
20 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
21 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 17.5 | |
22 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
23 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
24 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 | |
25 | 7620110 | ĐH Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
26 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
27 | 7620106 | ĐH Chăn nuôi - Thú y | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
28 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
29 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16.7 | |
30 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 | |
31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
34 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 27.2 | |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00;A01;A02;C01 | 25.5 | |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 30.5 | |
4 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 29.75 | |
5 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 24.6 | |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19.25 | |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 22.5 | |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00;B03;D08 | 19 | |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.75 | |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 28.5 | |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 26.25 | |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D66 | 24.75 | |
13 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 25.25 | |
14 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 22 | |
15 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
16 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
17 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
18 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
19 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
20 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 15 | |
21 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
22 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
23 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 | |
24 | 7620109 | ĐH Nông học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 15 | |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 | |
30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
31 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
33 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 | |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
2 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
3 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00;B03;D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
4 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
5 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
6 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
7 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
8 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
9 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
10 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
11 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
12 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 16.5 | |
13 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 16.5 | |
14 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 16.5 | |
15 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 16.5 | |
16 | 7620109 | ĐH Nông học | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
17 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
18 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
19 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
20 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16.5 | |
21 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 16.5 | |
22 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 16.5 | |
23 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 16.5 | |
24 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
25 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 16.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 26.2 | |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 24 | |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 29.25 | |
4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 | |
5 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 18.5 | |
6 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
7 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 18.5 | |
8 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 18.5 | |
9 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 18.5 | |
10 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 18.5 | |
11 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D14; D66 | 18.5 | |
12 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 19.5 | |
13 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 18.5 | |
14 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 17.5 | |
15 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
16 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
17 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
18 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
19 | 7380101 | ĐH Luật | C00; C00; C20; D66 | 15 | |
20 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
21 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
22 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
23 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
24 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 15 | |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
30 | 7310301 | ĐH Xã hội học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 16.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
2 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
3 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
4 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
5 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
6 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
7 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
8 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
9 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
10 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | M00 | 16 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
11 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 16 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
12 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 13 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. | |
13 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | |
14 | 7340301 | ĐH Kế toán | 16.5 | ||
15 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
16 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | 16.5 | ||
17 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | 16.5 | ||
18 | 7380101 | ĐH Luật | 16.5 | ||
19 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
20 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 16.5 | ||
21 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
22 | 7620109 | ĐH Nông học | 16.5 | ||
23 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 16.5 | ||
24 | 7620201 | ĐH Lâm học | 16.5 | ||
25 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | 16.5 | ||
26 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 16.5 | ||
27 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
28 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | 16.5 | ||
29 | 7310301 | ĐH Xã hội học | 16.5 | ||
30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | 16.5 | ||
31 | 7810101 | ĐH Du lịch | 16.5 | ||
32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 16.5 | ||
33 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | 13 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6,5 trở lên. |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: