Các ngành đào tạo Trường Đại học Hồng Đức năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Hồng Đức năm 2025
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
| I | Các ngành đào tạo sư phạm | ||
| 1 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Tin học Toán học, Vật lý, Ngữ văn |
| 2 | Sư phạm Vật ỉý | 7140211 |
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Sinh học Toán học, Vật lý, Ngữ văn |
| 3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
Toán học, Hóa học, Vật lý
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Hóa học, Ngữ văn |
| 4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
Toán học, Sinh học, Hóa học
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh Toán học, Sinh học, Vật lý Toán học, Sinh học, Ngữ Văn |
| 5 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 |
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Sinh học Toán học, Vật lý, Ngữ Văn |
| 6 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Địa lý Toán học, Vật lý, Sinh học |
| 7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
| 8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Ngữ vãn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
| 9 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử
Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Toán học |
| 10 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 7140249 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
| 11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán học, Vật lý Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử Tiếng Anh, Toán học, Địa lý |
| 12 | giáo dục Thể chất | 7140206 |
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Ngữ vãn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu |
| 13 | giáo dục Tiểu học | 7140202 |
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Hóa học Ngữ văn, Toán học, Sinh học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
| 14 | giáo dục Mầm non | 7140201 |
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
| II | Các ngành đào tạo ngoài sư phạm | ||
| 15 | Toán học | 7460101 |
Toán học, Ngữ Văn, Hóa học
Toán học, Ngữ Văn, Vật lý Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ Văn, Địa lý |
| 16 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| 18 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| 19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| 20 | Chăn nuôi - Thú y | 7620106 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
| 21 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
| 22 | Quản lý đất đai | 7850103 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
| 23 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
| 24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
| 25 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
| 26 | Kế toán | 7340301 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
| 27 | Kiểm toán | 7340302 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
| 28 | Kinh tế | 7310101 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
| 29 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
| 30 | Luật | 7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL |
| 31 | Luật kinh tế | 7380107 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Vật lý |
| 32 | Chính trị học | 7310201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tể - PL |
| 33 | Văn học | 7229030 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
| 34 | Công tác xã hội | 7760101 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
| 35 | Du lịch | 7810101 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
| 36 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
| 37 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học |
| 38 | Huấn luyện thể thao | 7810201 | Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu |
| 39 | Tâm lý học | 7310401 | Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Sinh học |
| 40 | Công nghệ vi mạch bán dẫn (dự kiến) | Toán học, Ngữ văn, Vật lý Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|


C. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Hồng Đức đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15 điểm.

2. Phương thức xét tuyển sớm
Ghi chú:
Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023;
Phương thức 3 (PT3): Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức;
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2024);
Phương thức 6 (PT6): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), quy thành điểm 30.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||||
| PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | ||||
| lelts | Toefl | |||||||
| 1. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 25.67 | 25.54 | Giải Nhất tỉnh | 6.0 | 60 | 20.00 |
| 2. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.63 | 28.63 | Giải Nhất tỉnh | 7.0 | 60 | 20.20 |
| 3. | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.73 | 29.37 | Giải Nhất tỉnh | 7.0 | 60 | 22.00 |
| 4. | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 24.78 | 28.94 | Giải Nhất tỉnh | 6.5 | 60 | 19.00 |
| 5. | 7140210 | Sư phạm Tin học | 26.00 | 27.76 | Giải Nhì tỉnh | 6.0 | 60 | 19.00 |
| 6. | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.90 | 28.58 | Giải Nhất tỉnh, TBC Văn lớp 12:9.7 | 7.0 | 60 | 19.00 |
| 7. | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28.00 | 28.13 | Giải Nhất tỉnh | 6.0 | 60 | 19.00 |
| 8. | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 | 29.10 | Giải Ba Quốc gia | 7.5 | 60 | 20.20 |
| 9. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.00 | 21.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 10. | 7310101 | Kinh tế | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 11. | 7310401 | Tâm lý học | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 12. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 19.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 13. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.50 | 20.00 | Giải Ba tình | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 14. | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 15. | 7340301 | Kế toán | 18.00 | 20.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 16. | 7340302 | Kiểm toán | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tình | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 17. | 7380101 | Luật | 16.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 18. | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 19. | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.00 | 20.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 20. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.00 | 19.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 21. | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 22. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 23. | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 24. | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 25. | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 26. | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 27. | 7620201 | Lâm học | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 28. | 7810101 | Du lịch | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 , |
| 29. | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 30. | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
| 31. | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Mức điểm |
Ghi chú |
|
1 |
7140202 |
GD Tiểu học |
27.63 |
|
|
2 |
7140201 |
GD Mầm non |
25.67 |
|
|
3 |
7140210 |
SP Tin học |
22.15 |
|
|
4 |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
25.98 |
|
|
5 |
7140247 |
SP Khoa học Tự nhiên |
24.78 |
|
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
18.00 |
|
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.50 |
|
|
8 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
15.00 |
|
|
9 |
7340302 |
Kiểm toán |
15.00 |
|
|
10 |
7380101 |
Luật |
16.00 |
|
|
11 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15.00 |
|
|
12 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
|
|
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15.00 |
|
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
16.00 |
|
|
15 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15.00 |
|
|
16 |
7620106 |
Chăn nuôi-Thú y |
15.00 |
|
|
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15.00 |
|
|
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.00 |
|
|
19 |
7850101 |
QL tài nguyên và môi trường |
15.00 |
|
|
20 |
7810101 |
Du lịch |
15.00 |
|
|
21 |
7310101 |
Kinh tế |
15.00 |
|
|
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
15.00 |
|
|
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.00 |
|
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
| 10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
| 11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 20 | |
| 14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
| 15 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
| 17 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
| 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 16.5 | |
| 19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐGQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
| 4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
| 5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
| 11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
| 15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
| 16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
| 17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
| 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
| 19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
| 4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
| 5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
| 6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
| 11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
| 12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
| 15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
| 16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
| 17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
| 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
| 19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 35.43 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
| 2 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 39.92 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
| 3 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 39.92 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
| 4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 23.85 | |
| 5 | 7140210 | ĐH Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;D07 | 19.2 | |
| 6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 23.55 | |
| 7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07;D13 | 24.35 | |
| 8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
| 9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.5 | |
| 10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 29.75 | |
| 11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 27.5 | |
| 12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D10 | 24.2 | |
| 13 | 7140247 | ĐH Sư phạm Khoa học TN | A00;A02;B00;C01 | 19 | |
| 14 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 26.5 | |
| 15 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 23.1 | |
| 16 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
| 17 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 19.4 | |
| 18 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.15 | |
| 19 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 17.1 | |
| 20 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 21 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 17.5 | |
| 22 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 23 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 24 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 | |
| 25 | 7620110 | ĐH Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 26 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 27 | 7620106 | ĐH Chăn nuôi - Thú y | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 28 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 29 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16.7 | |
| 30 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 | |
| 31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
| 32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
| 33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 34 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 27.2 | |
| 2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00;A01;A02;C01 | 25.5 | |
| 3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 30.5 | |
| 4 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 29.75 | |
| 5 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 24.6 | |
| 6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19.25 | |
| 7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 22.5 | |
| 8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00;B03;D08 | 19 | |
| 9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.75 | |
| 10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 28.5 | |
| 11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 26.25 | |
| 12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D66 | 24.75 | |
| 13 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 25.25 | |
| 14 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 22 | |
| 15 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
| 16 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 17 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 18 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 19 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 20 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 15 | |
| 21 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 22 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 23 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 | |
| 24 | 7620109 | ĐH Nông học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
| 28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 15 | |
| 29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 | |
| 30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
| 31 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
| 32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
| 33 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 | |
| 34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
| 2 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
| 3 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00;B03;D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
| 4 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
| 5 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
| 6 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
| 7 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
| 8 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
| 9 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
| 10 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
| 11 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
| 12 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 16.5 | |
| 13 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 16.5 | |
| 14 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 16.5 | |
| 15 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 16.5 | |
| 16 | 7620109 | ĐH Nông học | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
| 17 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
| 18 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
| 19 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 16.5 | |
| 20 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16.5 | |
| 21 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 16.5 | |
| 22 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 16.5 | |
| 23 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 16.5 | |
| 24 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
| 25 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 16.5 |
G. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 26.2 | |
| 2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 24 | |
| 3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 29.25 | |
| 4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 | |
| 5 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 18.5 | |
| 6 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
| 7 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 18.5 | |
| 8 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 18.5 | |
| 9 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 18.5 | |
| 10 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 18.5 | |
| 11 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D14; D66 | 18.5 | |
| 12 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 19.5 | |
| 13 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 18.5 | |
| 14 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 17.5 | |
| 15 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
| 16 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
| 17 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
| 18 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
| 19 | 7380101 | ĐH Luật | C00; C00; C20; D66 | 15 | |
| 20 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 21 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 22 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
| 23 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
| 24 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
| 25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
| 26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
| 27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
| 28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 15 | |
| 29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
| 30 | 7310301 | ĐH Xã hội học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
| 31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
| 32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
| 33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
| 34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 16.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 2 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 3 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 4 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 5 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 6 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 7 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 8 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 9 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 10 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | M00 | 16 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
| 11 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 16 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
| 12 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 13 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. | |
| 13 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | |
| 14 | 7340301 | ĐH Kế toán | 16.5 | ||
| 15 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
| 16 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | 16.5 | ||
| 17 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | 16.5 | ||
| 18 | 7380101 | ĐH Luật | 16.5 | ||
| 19 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
| 20 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 16.5 | ||
| 21 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
| 22 | 7620109 | ĐH Nông học | 16.5 | ||
| 23 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 16.5 | ||
| 24 | 7620201 | ĐH Lâm học | 16.5 | ||
| 25 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | 16.5 | ||
| 26 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 16.5 | ||
| 27 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
| 28 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | 16.5 | ||
| 29 | 7310301 | ĐH Xã hội học | 16.5 | ||
| 30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | 16.5 | ||
| 31 | 7810101 | ĐH Du lịch | 16.5 | ||
| 32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 16.5 | ||
| 33 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | 13 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6,5 trở lên. |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: