Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2021 cao nhất 30.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2021 cao nhất 30.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 66 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2021 cao nhất 30.5 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00;A01;A02;D07 27.2  
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00;A01;A02;C01 25.5  
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00;C19;C20;D01 30.5  
4 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00;C03;C19;D14 29.75  
5 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 24.6  
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19.25  
7 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 22.5  
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00;B03;D08 19  
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D01 27.75  
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 28.5  
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 26.25  
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D66 24.75  
13 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;M00 25.25  
14 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 22  
15 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
16 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 15  
17 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 15  
18 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00;C04;C14;D01 15  
19 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 15  
20 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 15  
21 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 15  
22 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 15  
23 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 15  
24 7620109 ĐH Nông học A00;B00;B03;C18 15  
25 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 15  
26 7620105 ĐH Chăn nuôi A00;B00;B03;C18 15  
27 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 15  
28 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 15  
29 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 15  
30 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 15  
31 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 15  
32 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 15  
33 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 15  
34 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00;B03;D08 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D66 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
7 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
8 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 16.5  
9 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 16.5  
10 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00;C04;C14;D01 16.5  
11 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 16.5  
12 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 16.5  
13 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 16.5  
14 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 16.5  
15 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 16.5  
16 7620109 ĐH Nông học A00;B00;B03;C18 16.5  
17 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 16.5  
18 7620105 ĐH Chăn nuôi A00;B00;B03;C18 16.5  
19 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 16.5  
20 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 16.5  
21 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 16.5  
22 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 16.5  
23 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 16.5  
24 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 16.5  
25 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 16.5

B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021 - 2022

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.

C. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00; A01; A02; D07 26.2  
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00; A01; A02; C01 24  
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 29.25  
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5  
5 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 18.5  
6 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
7 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 18.5  
8 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 18.5  
9 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 18.5  
10 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 18.5  
11 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A00; D01; D14; D66 18.5  
12 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 19.5  
13 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07 18.5  
14 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 17.5  
15 7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 15  
16 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 15  
17 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15  
18 7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15  
19 7380101 ĐH Luật C00; C00; C20; D66 15  
20 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15  
21 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15  
22 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15  
23 7620109 ĐH Nông học A00; B00; B03; D01 15  
24 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật A00; B00; B03; D01 15  
25 7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; D01 15  
26 7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; D01 15  
27 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; D01 15  
28 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D66 15  
29 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15  
30 7310301 ĐH Xã hội học C00; C19; C20; D66 15  
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15  
32 7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15  
33 7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15  
34 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00; M05; M07 16.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 ĐH Sư phạm Toán học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
8 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
9 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
10 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học M00 16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
11 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non   16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
12 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất   13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
13 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất   10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
14 7340301 ĐH Kế toán   16.5  
15 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh   16.5  
16 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng   16.5  
17 7340302 ĐH Kiểm toán   16.5  
18 7380101 ĐH Luật   16.5  
19 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng   16.5  
20 7520201 ĐH Kỹ thuật điện   16.5  
21 7480201 ĐH Công nghệ thông tin   16.5  
22 7620109 ĐH Nông học   16.5  
23 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật   16.5  
24 7620201 ĐH Lâm học   16.5  
25 7620105 ĐH Chăn nuôi   16.5  
26 7850103 ĐH Quản lý đất đai   16.5  
27 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh   16.5  
28 7850101 ĐH QLTN và Môi trường   16.5  
29 7310301 ĐH Xã hội học   16.5  
30 7310630 ĐH Việt Nam học   16.5  
31 7810101 ĐH Du lịch   16.5  
32 7310101 ĐH Kinh tế   16.5  
33 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non   13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6,5 trở lên.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 66 lượt xem