Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2025 mới nhất
Mã trường: TTN
A. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2025:
1. Phương thức xét tuyển và quy đổi tương đương điểm trúng tuyển
1.1. Phương thức xét tuyển
| Mã phương thức | Phương thức xét tuyển |
| 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
| 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
| 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
| 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
| 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
| 500 | Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học |
Ghi chú: Phương thức xét tuyển 500 chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
1.2. Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển
Trường Đại học Tây Nguyên chọn phương thức có sử dụng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (100, 405) làm phương thức gốc để xây dựng quy tắc quy đổi.
Quy tắc quy đổi sẽ được xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được công bố cùng với “Thông tin tuyển sinh” theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Ngành tuyển sinh




B. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 23.26 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 27.04 | |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 25.89 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C03; D01; D14; X70 | 26.75 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 25.89 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01 | 27.91 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 27.52 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.86 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 26.64 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 27.13 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; X78 | 26.71 | |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05 | 26.23 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 22.6 | |
| 14 | 7229001 | Triết học | C00; C03; D01; D14; X70 | 21.85 | |
| 15 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; X70; X74 | 25.17 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.36 | |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; C03; D01; D07; X78 | 19.31 | |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 25.17 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.96 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; C03; D01; D07; X78 | 21.58 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; C03; D01; D07; X78 | 21.76 | |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.47 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.44 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19.06 | |
| 25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A02; B00; B03; B08 | 18.01 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 20.96 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07; X08 | 16.7 | |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; B08; D07; X08 | 15 | |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; B08; X08; X12; X16 | 15 | |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; X08; X12; X16 | 15 | |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01; C03; D01; D07; X78 | 19.06 | |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; D07; X08 | 15 | |
| 33 | 7640101 | Thú y | B00; B03; B08; D07; X08 | 20.11 | |
| 34 | 7720101 | Y khoa | B00; B03; B08; D07 | 21.76 | |
| 35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; B08; D07 | 24.13 | |
| 36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B03; B08; D07 | 24.01 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00; X08 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 25.51 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 28.03 | |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 27.26 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C03; D01; D14; X70 | 27.83 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 27.26 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01 | 28.61 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 28.35 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 27.91 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.76 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 28.09 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; X78 | 27.81 | |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05 | 27.49 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 25.07 | |
| 14 | 7229001 | Triết học | C00; C03; D01; D14; X70 | 24.57 | |
| 15 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; X70; X74 | 26.78 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.36 | |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; C03; D01; D07; X78 | 22.31 | |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 26.78 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.94 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; C03; D01; D07; X78 | 24.39 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; C03; D01; D07; X78 | 24.51 | |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.47 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.44 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22.06 | |
| 25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A02; B00; B03; B08 | 21.01 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 23.94 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07; X08 | 19.7 | |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; B08; D07; X08 | 18 | |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; B08; X08; X12; X16 | 18 | |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; X08; X12; X16 | 18 | |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01; C03; D01; D07; X78 | 22.06 | |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; D07; X08 | 18 | |
| 33 | 7640101 | Thú y | B00; B03; B08; D07; X08 | 23.11 | |
| 34 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; B08; D07 | 26.09 | |
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B03; B08; D07 | 26.01 | |
| 36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00; X08 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 601 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 961.72 | ||
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 936.36 | ||
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 954.33 | ||
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 991.84 | ||
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 982.48 | ||
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 956.39 | ||
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 952.28 | ||
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 967.84 | ||
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 953.59 | ||
| 11 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 944.52 | ||
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 852.8 | ||
| 13 | 7229001 | Triết học | 832.5 | ||
| 14 | 7229030 | Văn học | 921.4 | ||
| 15 | 7310101 | Kinh tế | 785.4 | ||
| 16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 753.15 | ||
| 17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 921.4 | ||
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 805.65 | ||
| 19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 825.4 | ||
| 20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 830.4 | ||
| 21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 789.8 | ||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 788.6 | ||
| 23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 745.6 | ||
| 24 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 706.4 | ||
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 805.65 | ||
| 26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 668 | ||
| 27 | 7620105 | Chăn nuôi | 601 | ||
| 28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 601 | ||
| 29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 601 | ||
| 30 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 745.6 | ||
| 31 | 7620205 | Lâm sinh | 601 | ||
| 32 | 7640101 | Thú y | 779.24 | ||
| 33 | 7720301 | Điều dưỡng | 830.4 | ||
| 34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 891.42 | ||
| 35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 887.34 |
Điều kiện phụ trong tuyển sinh:
-
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Có điểm thi năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (Điểm ưu tiên / 3) >= 6,33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông).
-
Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Có điểm thi năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (Điểm ưu tiên / 3) >= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông).
-
Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) trong phương thức / tổ hợp xét tuyển >= 6,5 khi xét tuyển bằng phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
-
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0;
Thang điểm xét tuyển
-
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
-
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ), ngoài điều kiện vể điểm quy định ở bảng trên, thí sinh còn phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: