Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 23.26 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 27.04 | |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 25.89 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C03; D01; D14; X70 | 26.75 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 25.89 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01 | 27.91 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 27.52 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.86 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 26.64 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 27.13 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; X78 | 26.71 | |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05 | 26.23 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 22.6 | |
| 14 | 7229001 | Triết học | C00; C03; D01; D14; X70 | 21.85 | |
| 15 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; X70; X74 | 25.17 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.36 | |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; C03; D01; D07; X78 | 19.31 | |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 25.17 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.96 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; C03; D01; D07; X78 | 21.58 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; C03; D01; D07; X78 | 21.76 | |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.47 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A01; C03; D01; D07; X78 | 20.44 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19.06 | |
| 25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A02; B00; B03; B08 | 18.01 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 20.96 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07; X08 | 16.7 | |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; B08; D07; X08 | 15 | |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; B08; X08; X12; X16 | 15 | |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; X08; X12; X16 | 15 | |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01; C03; D01; D07; X78 | 19.06 | |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; D07; X08 | 15 | |
| 33 | 7640101 | Thú y | B00; B03; B08; D07; X08 | 20.11 | |
| 34 | 7720101 | Y khoa | B00; B03; B08; D07 | 21.76 | |
| 35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; B08; D07 | 24.13 | |
| 36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B03; B08; D07 | 24.01 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00; X08 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 25.51 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 28.03 | |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 27.26 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C03; D01; D14; X70 | 27.83 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 27.26 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01 | 28.61 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 28.35 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 27.91 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.76 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; X70; X74 | 28.09 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; X78 | 27.81 | |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05 | 27.49 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 25.07 | |
| 14 | 7229001 | Triết học | C00; C03; D01; D14; X70 | 24.57 | |
| 15 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; X70; X74 | 26.78 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.36 | |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; C03; D01; D07; X78 | 22.31 | |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 26.78 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.94 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; C03; D01; D07; X78 | 24.39 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; C03; D01; D07; X78 | 24.51 | |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.47 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A01; C03; D01; D07; X78 | 23.44 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22.06 | |
| 25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A02; B00; B03; B08 | 21.01 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 23.94 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07; X08 | 19.7 | |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; B08; D07; X08 | 18 | |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; B08; X08; X12; X16 | 18 | |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; X08; X12; X16 | 18 | |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01; C03; D01; D07; X78 | 22.06 | |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; D07; X08 | 18 | |
| 33 | 7640101 | Thú y | B00; B03; B08; D07; X08 | 23.11 | |
| 34 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; B08; D07 | 26.09 | |
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B03; B08; D07 | 26.01 | |
| 36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00; X08 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 601 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 961.72 | ||
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 936.36 | ||
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 954.33 | ||
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 991.84 | ||
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 982.48 | ||
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 956.39 | ||
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 952.28 | ||
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 967.84 | ||
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 953.59 | ||
| 11 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 944.52 | ||
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 852.8 | ||
| 13 | 7229001 | Triết học | 832.5 | ||
| 14 | 7229030 | Văn học | 921.4 | ||
| 15 | 7310101 | Kinh tế | 785.4 | ||
| 16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 753.15 | ||
| 17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 921.4 | ||
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 805.65 | ||
| 19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 825.4 | ||
| 20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 830.4 | ||
| 21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 789.8 | ||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 788.6 | ||
| 23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 745.6 | ||
| 24 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 706.4 | ||
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 805.65 | ||
| 26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 668 | ||
| 27 | 7620105 | Chăn nuôi | 601 | ||
| 28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 601 | ||
| 29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 601 | ||
| 30 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 745.6 | ||
| 31 | 7620205 | Lâm sinh | 601 | ||
| 32 | 7640101 | Thú y | 779.24 | ||
| 33 | 7720301 | Điều dưỡng | 830.4 | ||
| 34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 891.42 | ||
| 35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 887.34 |
Điều kiện phụ trong tuyển sinh:
-
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Có điểm thi năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (Điểm ưu tiên / 3) >= 6,33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông).
-
Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Có điểm thi năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (Điểm ưu tiên / 3) >= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông).
-
Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) trong phương thức / tổ hợp xét tuyển >= 6,5 khi xét tuyển bằng phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
-
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0;
Thang điểm xét tuyển
-
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
-
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ), ngoài điều kiện vể điểm quy định ở bảng trên, thí sinh còn phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển | ||
| Tốt nghiệp THPT | Học bạ | Đánh giá năng lực | |||
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.25 | 22.15 | 700 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.4 | 28.44 | 785 |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25.21 | 27.7 | 759 |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 26.36 | 27.69 | 700 |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25.31 | 27.56 | 600 |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25.91 | 28.88 | 974 |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.45 | 28.33 | 863 |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.32 | 28.23 | 854 |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.05 | 27.95 | 718 |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.58 | 28.04 | 734 |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.62 | 27.8 | 870 |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.34 | 28.25 | 777 |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 23.48 | 745 |
| 14 | 7229001 | Triết học | 15 | 18 | 600 |
| 15 | 7229030 | Văn học | 23.48 | 24.78 | 606 |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | 17.55 | 22.7 | 600 |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15.65 | 20.1 | 600 |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.25 | 25.07 | 600 |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.35 | 22.9 | 600 |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 20.35 | 24.6 | 600 |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.55 | 24.64 | 600 |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | 600 |
| 23 | 7340301 | Kế toán | 18.55 | 23.05 | 600 |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
| 25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 15 | 18 | 600 |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.85 | 24 | 600 |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
| 33 | 7640101 | Thú y | 18.15 | 21.25 | 648 |
| 34 | 7720101 | Y khoa | 25.01 | – | 890 |
| 35 | 7720301 | Điều dưỡng | 20.85 | 26.33 | 720 |
| 36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 26.47 | 705 |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 600 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.5
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0 đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,5 đối với phương thức xét theo phương thức kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ)
Thang điểm xét tuyển:
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
|
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
|
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
|
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
|
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
|
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
|
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
|
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
|
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
|
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
|
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
|
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
|
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
|
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
|
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
|
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
|
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
|
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
|
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
|
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
|
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
|
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
|
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
|
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
|
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
|
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
|
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
|
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
|
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
|
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
|
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
|
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
|
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.8 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
| 3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.1 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | |
| 12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03 | 24.51 | |
| 13 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 21.5 | |
| 14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 | 18 | |
| 15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 24.75 | |
| 16 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | |
| 17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 23.55 | |
| 18 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 20.75 | |
| 19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 22.75 | |
| 20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
| 21 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A00;A02;B00;D90 | 19 | |
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 22.35 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
| 24 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 15 | |
| 25 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 15 | |
| 26 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 21.5 | |
| 27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15 | |
| 29 | 7510406 | CN KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 34 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 35 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00;A02;B00;B08 | 17 | |
| 36 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 37 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 15 | |
| 38 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 15 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | NL1 | 850 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | NL1 | 700 | |
| 3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | NL1 | 700 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | NL1 | 600 | |
| 5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | NL1 | 600 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 600 | |
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | NL1 | 600 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | NL1 | 600 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 600 | |
| 10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | NL1 | 600 | |
| 11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | NL1 | 700 | |
| 12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | NL1 | 700 | |
| 13 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | NL1 | 700 | |
| 14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | NL1 | 600 | |
| 15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | NL1 | 700 | |
| 16 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | NL1 | 700 | |
| 17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | NL1 | 700 | |
| 18 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | NL1 | 700 | |
| 19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | NL1 | 700 | |
| 20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | NL1 | 700 | |
| 21 | 7140247 | Sư phạm KHTN | NL1 | 700 | |
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | NL1 | 730 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 600 | |
| 24 | 7229030 | Văn học | NL1 | 600 | |
| 25 | 7229001 | Triết học | NL1 | 600 | |
| 26 | 7420101 | Sinh học | NL1 | 600 | |
| 27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 600 | |
| 28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 600 | |
| 29 | 7510406 | CN KT Môi trường | NL1 | 600 | |
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 600 | |
| 31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | NL1 | 600 | |
| 32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | NL1 | 600 | |
| 33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | NL1 | 600 | |
| 34 | 7620205 | Lâm sinh | NL1 | 600 | |
| 35 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | NL1 | 600 | |
| 36 | 7850103 | Quản lí đất đai | NL1 | 600 | |
| 37 | 7620105 | Chăn nuôi | NL1 | 600 | |
| 38 | 7640101 | Thú y | NL1 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.75 | |
| 2 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 25.8 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21.5 | |
| 6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22.6 | |
| 9 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 10 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | |
| 11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03 | 27 | |
| 12 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 25.3 | |
| 13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 | 18 | |
| 14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 26.1 | |
| 15 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | |
| 16 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 27.6 | |
| 17 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 23 | |
| 18 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 23.25 | |
| 19 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23 | |
| 20 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A00;A02;B00;D90 | 23 | |
| 21 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 26.85 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 18 | |
| 23 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 18 | |
| 24 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 18 | |
| 25 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 25.5 | |
| 26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 22.2 | |
| 28 | 7510406 | CN KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 23.3 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 30 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;B08 | 23 | |
| 31 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 32 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 33 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 34 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00;A02;B00;B08 | 24.8 | |
| 35 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A01;A02;B00 | 18 | |
| 36 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 18 | |
| 37 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 | |
| 2 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 21.5 | |
| 3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.5 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 22.8 | |
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 20.25 | |
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
| 8 | 7140202 | GD Tiểu học | A00;C00;C03 | 25.85 | |
| 9 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 19 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 22 | |
| 11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | |
| 12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 25 | |
| 13 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 22.35 | |
| 14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 | 18 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 21.25 | |
| 16 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 15 | |
| 17 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 15 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 19 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 17.5 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15 | |
| 26 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 27 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 15 | |
| 28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 30 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 34 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 15 | |
| 35 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.5 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
| 2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.5 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 8 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 25 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 18 | Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên |
| 13 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 18 | Đợt 1 |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
| 16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
| 17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21 | Đợt 1 |
| 19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
| 20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 18 | Đợt 1 |
| 23 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 24 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 29 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
| 30 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A01;A02;B00 | 18 | Đợt 1 |
| 31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 18 | Đợt 1 |
| 32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 18 | Đợt 1 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 895 | ||
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
| 4 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 600 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
| 8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
| 11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
| 12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 600 | ||
| 13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
| 14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | 700 | ||
| 15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
| 16 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
| 17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
| 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
| 21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 700 | ||
| 22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
| 23 | 7420101 | Sinh học | 600 | ||
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
| 28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
| 29 | 7620205 | Lâm sinh | 600 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 31 | 7850103 | Quản lí đất đai | 600 | ||
| 32 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
| 33 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 34 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
| 35 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 700 |
F. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.15 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | |
| 4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05,M06 | 18.5 | Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17 |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03 | 21.5 | |
| 6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học Tiếng J'rai | A00,C00,D01 | 18.5 | |
| 7 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00,T02,T03,T07 | 17.5 | Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83 |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,C20 | 18.5 | |
| 9 | 7229030 | Văn học | C00,C19,C20 | 15 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00,A01,A02,B00 | 18.5 | |
| 11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00,A01,A02 | 18.5 | |
| 12 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00,B00,D07 | 18.5 | |
| 13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02,B00,B02,D08 | 18.5 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A02,B00,D08 | 15 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 15 | |
| 16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00,A02,B00,D08 | 15 | |
| 17 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00,C19,C20,D66 | 18.5 | |
| 18 | 7229001 | Triết học | C00,C19,D01,D66 | 15 | |
| 19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D14,D15,D66 | 16 | |
| 21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,D07 | 16 | |
| 22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
| 23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,D07 | 15.5 | |
| 25 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
| 26 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
| 27 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
| 28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
| 29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
| 30 | 7620205 | Lâm sinh | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
| 31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
| 32 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00,A02,A10,B00 | 15 | |
| 33 | 7620105 | Chăn nuôi | A02,B00,D08 | 15 | |
| 34 | 7640101 | Thú y | A02,B00,D08 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | ||
| 3 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 23 | ||
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23 | ||
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18 | ||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23 | ||
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23 | ||
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23 | ||
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23 | ||
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 | ||
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23 | ||
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.5 | ||
| 13 | 7229001 | Triết học | 18 | ||
| 14 | 7229030 | Văn học | 18 | ||
| 15 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
| 16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 | ||
| 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
| 20 | 7340301 | Kế toán | 20 | ||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
| 23 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 18 | ||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
| 25 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
| 26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18 | ||
| 27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18 | ||
| 28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | ||
| 29 | 7620205 | Lâm sinh | 18 | ||
| 30 | 7640101 | Thú y | 18 | ||
| 31 | 7720101 | Y khoa | 29 | ||
| 32 | 7720301 | Điều dưỡng | 26 | ||
| 33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 27 | ||
| 34 | 7850103 | Quản lí đất đai | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 800 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 800 | ||
| 3 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 800 | ||
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 800 | ||
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 600 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 800 | ||
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 800 | ||
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 800 | ||
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 800 | ||
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 800 | ||
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 800 | ||
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 13 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
| 14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
| 15 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 600 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 20 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 23 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 600 | ||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 25 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
| 26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
| 27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
| 28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
| 29 | 7620205 | Lâm sinh | 600 | ||
| 30 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 31 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
| 32 | 7720301 | Điều dưỡng | 800 | ||
| 33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 800 | ||
| 34 | 7850103 | Quản lí đất đai | 600 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: