Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 cao nhất 22 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D90;D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00;B00;D90;D08 | 22 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) | A00;C01;C02;D01 | 15 |
B. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 - 2022
Tùy vào các ngành đào tạo mà Đại học Phan Châu Trinh sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2021, PCTU đưa ra mức học phí có sự chênh lệch rõ nét:
- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).
- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu đồng/học kỳ
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; B00; D90; D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng-hàm-mặt | A00; B00; D90; A16 | 22 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19 | |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
5 | 7340101 | QTKD (QT bệnh viện) | A00; C01; C02; D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: