Các ngành đào tạo Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 282 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Phan Châu Trinh năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị bệnh viện 0 ĐGNL HCM  

ĐT THPT

Học Bạ

A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
2 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) 0 ĐGNL HCM  

ĐT THPT

Học Bạ

A00; A01; B00; B08; D07
ĐGNL HN Q00
3 7720301A Điều dưỡng Đa khoa 0 ĐGNL HCM  

ĐT THPT

Học Bạ

A00; A01; B00; B08; D07
ĐGNL HN Q00
4 7720301B Điều dưỡng Nha khoa 0 ĐGNL HCM  

ĐT THPT

Học Bạ

A00; A01; B00; B08; D07
ĐGNL HN Q00
5 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 0 ĐGNL HCM  

ĐT THPT

Học Bạ

A00; A01; B00; B08; D07
ĐGNL HN Q00
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐGNL HCM  

ĐT THPT

Học Bạ

A00; A01; B00; B08; D07
ĐGNL HN Q00
  • B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024

    1. Xét điểm thi THPT

    2. Xét học bạ và ĐGNL

    Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 vào các ngành cụ thể theo từng phương thức như bảng bên dưới đây: 

    TT Mã ngành Tên ngành PTXT Học bạ PTXT ĐGNL
    1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 24 700
    2 7720501 Răng - Hàm - Mặt 24 700
    3 7720301A Điều dưỡng đa khoa 19 600
    4 7720301B Điều dưỡng nha khoa 19 600
    5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 600
    6 7340101 Quản trị bệnh viện 16 500
     
     Điều kiện bổ sung:

    Ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi trở lên và không quá 27 tuổi.

    Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

    Hiện nhà trường đang mở cổng Đăng ký xét tuyển bằng HỌC BẠ và Điểm Đánh giá năng lực Đợt 2 đến ngày 30/06/2024. Quá trình đăng ký hoàn toàn trực tuyến.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 22.5  
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 22.5  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19  
5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 16

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa)   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7340101 Quản trị bệnh viện   500

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00;B00;D90;D08 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) A00;C01;C02;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00;B00;D90;D08 24  
2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00;B00;D90;D08 24  
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) A00;C01;C02;D01 15

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) NL 650  
2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt NL 650  
3 7720301 Điều dưỡng NL 550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) NL 500

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00;B00;D90;D08 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) A00;C01;C02;D01 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; B00; D90; D08 22  
2 7720501 Răng-hàm-mặt A00; B00; D90; A16 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
5 7340101 QTKD (QT bệnh viện) A00; C01; C02; D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 282 lượt xem


Nhắn tin Zalo