Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1105 lượt xem


Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 - 2026

1. Mức học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam

Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2025 tất cả các ngành của Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) được quy định cụ thể như sau:

TT Tên ngành Học phí 1 học kỳ Số học kỳ/năm Thời gian đào tạo
1 Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)
40.000.000đ 2 6 năm
2 Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
42.500.000đ 2 6 năm
3 Điều dưỡng đa khoa 12.000.000đ 2 4 năm
4 Điều dưỡng Nha khoa 12.000.000đ 2 4 năm
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 12.000.000đ 2 4 năm
6 Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)
13.000.000đ 2 4 năm

Lưu ý:

  • Mức học phí trên cũng áp dụng cho Sinh viên Việt Nam theo học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, không thay đổi. 
  • Mức học phí được nhà trường giữ ổn định, không tăng từ khóa năm 2018 đến nay.

2. Mức học phí áp dụng cho sinh viên Quốc tế

Học phí áp dụng cho sinh viên Quốc tế theo học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt sẽ gấp đôi mức học phí quy định dành cho sinh viên Việt Nam tại mục 1 ở trên. 

B. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 - 2025

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) quyết định giữ nguyên, không thay đổi mức học phí tất cả các ngành như năm 2023-2024

C. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 - 2024

TT Tên ngành Học phí 1 học kỳ
2 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) 42.500.000đ
3 Điều dưỡng 12.000.000đ
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 12.000.000đ
5 Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh) 13.000.000đ

D. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 - 2023

Trong năm học 2022. Các sinh viên mang quốc tịch Việt Nam theo học tại trường sẽ đóng mức học phí:

- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42.5 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).

- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8.5 triệu đồng/học kỳ.

- Mức học phí áp dụng cho các sinh viên nước ngoài = Mức học phí cho sinh viên Việt Nam x 2

- Và mức học phí trên chưa bao gồm các chi phí: đồng phục, phí khám sức khỏe, tài liệu học tập,…

E. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 - 2022

Tùy vào các ngành đào tạo mà Đại học Phan Châu Trinh sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2021, PCTU đưa ra mức học phí có sự chênh lệch rõ nét:

- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).

- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu đồng/học kỳ.

F. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2020 - 2021

Mức học phí học kỳ 1 năm 2020 - 2021 của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:

- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng;

- Ngành Điều dưỡng: 11.000.000 đồng;

- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 10.000.000 đồng;

- Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện): 20.000.000 đồng;

- Ngành Ngôn ngữ Anh: 7.500.000 đồng.

G. Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 15  
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; A01; B00; B08; D07 21.5  
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; A01; B00; B08; D07 17  
4 7720301B Điều dưỡng Nha khoa A00; A01; B00; B08; D07 17  
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; B00; B08; D07 21.75  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; B00; B08; D07 17  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 15  
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; A01; B00; B08; D07 24  
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; A01; B00; B08; D07 19.5  
4 7720301B Điều dưỡng Nha khoa A00; A01; B00; B08; D07 19.5  
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; B00; B08; D07 24.25  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; B00; B08; D07 19.5  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện   63  
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa)   91  
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa   80  
4 7720301B Điều dưỡng Nha khoa   80  
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt   92  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   80  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện   500  
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa)   724  
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa   636  
4 7720301B Điều dưỡng Nha khoa   636  
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt   735  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   636  

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1105 lượt xem


Nhắn tin Zalo