Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Thông tin năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Thông tin năm 2024
- Tổng chỉ tiêu: 341, trong đó phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra): 205; phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào): 136.
+ Tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
+ Tuyển 30 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường đại học ngoài Quân đội.
+ Số chỉ tiêu trúng tuyển còn lại, Nhà trường tổ chức đào tạo: Ngành Chỉ huy Tham mưu thông fin (chuyên ngành thông fin: Lục quân, Hải quân, Phòng không - Không quân); ngành Chỉ huy Tham mưu Tác chiến không gian mạng.
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh). Thực hiện lấy cùng một điểm chuẩn đối với tổ hợp xét tuyển A00, tổ hợp xét tuyển A01; một điểm chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội. Điểm trúng tuyển theo chỉ tiêu của khu vực Miền Bắc, Miền Nam.
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860221 | Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | A00; A01 | 22.8 | TS nam miền Bắc |
2 | 7860221 | Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | A00; A01 | 22.94 | TS nam miền Nam |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860221 | Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | A00; A01 | 21.2 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nam miền Bắc |
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00;A01 | 20.95 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00;A01 | 23.2 | Thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 23.2: Môn Toán >=8.2; môn Lý >= 7.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00;A01 | 24.7 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.7 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8); tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hoá >= 8.5) |
2 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00;A01 | 23.3 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.3 điểm xét điểm môn toán >= 8 |
3 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00;A01 | 23.4 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00, A01 | 23.95 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860221 | Chỉ huy tham mưu thông tin | A00, A01 | 24.2 | Thí sinh Nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?